Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 004
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại.
B. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh.
C. Giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông.
D. Sản xuất đã thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Tây Nguyên, khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Đắk Nông.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Bình Phước. C. Bình Thuận. D. Bình Dương.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY, NĂM 2005 VÀ 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2005 2014
Tổng số 13287,0 14809,4
Cây lương thực 8383,4 8996,2
Cây công nghiệp 2495,1 2843,5
Cây khác 2408,5 2969,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi diện tích các loại cây
trồng của nước ta qua hai năm?
A. Diện tích cây lương thực tăng ít nhất. B. Diện tích cây công nghiệp tăng nhiều nhất.
C. Diện tích các loại cây trồng không tăng. D. Diện tích cây khác tăng nhanh nhất.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta?
A. Chuyên sản xuất công nghiệp. B. Có nhiều điểm dân cư sinh sống.
C. Có ranh giới địa lí xác định. D. Chính phủ quyết định thành lập
A. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại.
B. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh.
C. Giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông.
D. Sản xuất đã thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Tây Nguyên, khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Đắk Nông.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Bình Phước. C. Bình Thuận. D. Bình Dương.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY, NĂM 2005 VÀ 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2005 2014
Tổng số 13287,0 14809,4
Cây lương thực 8383,4 8996,2
Cây công nghiệp 2495,1 2843,5
Cây khác 2408,5 2969,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi diện tích các loại cây
trồng của nước ta qua hai năm?
A. Diện tích cây lương thực tăng ít nhất. B. Diện tích cây công nghiệp tăng nhiều nhất.
C. Diện tích các loại cây trồng không tăng. D. Diện tích cây khác tăng nhanh nhất.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta?
A. Chuyên sản xuất công nghiệp. B. Có nhiều điểm dân cư sinh sống.
C. Có ranh giới địa lí xác định. D. Chính phủ quyết định thành lập
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 004", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 004
ng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Bình Phước. C. Bình Thuận. D. Bình Dương. Câu 4: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY, NĂM 2005 VÀ 2014 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2014 Tổng số 13287,0 14809,4 Cây lương thực 8383,4 8996,2 Cây công nghiệp 2495,1 2843,5 Cây khác 2408,5 2969,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi diện tích các loại cây trồng của nước ta qua hai năm? A. Diện tích cây lương thực tăng ít nhất. B. Diện tích cây công nghiệp tăng nhiều nhất. C. Diện tích các loại cây trồng không tăng. D. Diện tích cây khác tăng nhanh nhất. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta? A. Chuyên sản xuất công nghiệp. B. Có nhiều điểm dân cư sinh sống. C. Có ranh giới địa lí xác định. D. Chính phủ quyết định thành lập. Câu 6: Cho biểu đồ: Trang 2/5 - Mã đề thi 004 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005? A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế Nhà nước đều tăng. B. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. C. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều giảm. D. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp năng lượng của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng và dồi dào. B. Cơ sở điện chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp. C. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kV. D. Đã xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình. Câu 8: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở A. các thành phố ven biển. B. khu vực ven biển phía bắc. C. các đảo nhỏ phía nam. D. vùng núi thấp phía tây. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có ... A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam. Câu 14: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? Trang 3/5 - Mã đề thi 004 A. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. D. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về ngành du lịch của nước ta? A. Khách du lịch và doanh thu từ du lịch nước ta đều tăng. B. Khách nội địa luôn nhiều hơn khách quốc tế. C. Các trung tâm du lịch phân bố đồng đều giữa các vùng. D. Hà Nội và Đà Nẵng là hai trung tâm du lịch quốc gia. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Hạ Long. B. Thái Nguyên. C. Việt Trì. D. Cẩm Phả. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 30, xếp theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta có tỉ trọng GDP từ cao xuống thấp lần lượt là A. phía Nam, miền Trung, phía Bắc. B. phía Bắc, phía Nam, miền Trung. C. phía Nam, phía Bắc, miền Trung. D. phía Bắc, miền Trung, phía Nam. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta? A. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có sức cạnh tranh. D. Tương đối đa dạng với 3 nhóm ngành công nghiệp. Câu 19: Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của Liên Bang Nga? A. Khí hậu phân hóa đa dạng. B. Quỹ đất nông nghiệp lớn. C. Giáp nhiều biển và đại dương. D. Có nhiều sông, hồ lớn. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hướng nào s...i vào các nước Mĩ La tinh giảm mạnh? A. Chính trị không ổn định. B. Thiên tai xảy ra nhiều. C. Cạn kiệt dần tài nguyên. D. Thiếu lực lượng lao động. Câu 24: Cây trồng chính của Nhật Bản là A. lúa mì. B. chè. C. lúa gạo. D. thuốc lá. Trang 4/5 - Mã đề thi 004 Câu 25: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới. B. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn. C. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. Câu 26: Nguyên nhân khiến cho Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là A. sản lượng lúa không cao. B. năng suất lúa thấp. C. diện tích đồng bằng nhỏ. D. số dân rất đông. Câu 27: Toàn cầu hóa về kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là A. cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia. B. gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo. C. nguy cơ thất nghiệp ngày càng tăng. D. các nước phụ thuộc lẫn nhau. Câu 28: Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp so với thế giới, chủ yếu nhất là do A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế. B. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi. C. phân bố lao động không đều. D. trình độ lao động chưa cao. Câu 29: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta ngày càng tăng lên, điều này đã phản ánh được A. ngành vận tải đường biển phát triển mạnh. B. sự phát triển nhanh chóng của dịch vụ hàng hải. C. thị trường thế giới ngày càng mở rộng. D. sự phục hồi và phát triển của sản xuất. Câu 30: Biện pháp nào sau đây không ảnh hưởng đến tăng diện tích trồng lúa cả năm ở nước hiện nay? A. Khai hoang. B. Cải tạo đất. C. Tăng năng suất. D. Tăng vụ. Câu 31: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 2005 3466,8 1987,9 1478,9 2010 5142,7 2414,4 2728,3 2013 6019,7 2803,8 3215,9 2015 6549,7 303
File đính kèm:
- de_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_lo.pdf