Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 018

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất dưới 1000 
MW? 
A. Cà Mau. B. Đa Nhim. C. Phả Lại. D. Hòa Bình. 
Câu 2: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? 
A. Hoa Nam. B. Hoa Bắc. C. Đông Bắc. D. Hoa Trung. 
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Tây Nguyên, khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y 
thuộc tỉnh nào sau đây? 
A. Đắk Nông. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk. 
Câu 4: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở 
A. vùng núi thấp phía tây. B. các đảo nhỏ phía nam. 
C. các thành phố ven biển. D. khu vực ven biển phía bắc. 
Câu 5: Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY, NĂM 2005 VÀ 2014 
(Đơn vị: nghìn ha) 
Năm 2005 2014 
Tổng số 13287,0 14809,4 
Cây lương thực 8383,4 8996,2 
Cây công nghiệp 2495,1 2843,5 
Cây khác 2408,5 2969,7 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) 
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi diện tích các loại cây 
trồng của nước ta qua hai năm? 
A. Diện tích cây công nghiệp tăng nhiều nhất. B. Diện tích các loại cây trồng không tăng. 
C. Diện tích cây lương thực tăng ít nhất. D. Diện tích cây khác tăng nhanh nhất. 
Câu 6: Cho bảng số liệu: 
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, 
GIAI ĐOẠN 2000 - 2014. 
                                                                                                   (Đơn vị: nghìn người) 
Năm Tổng số Kinh tế Kinh tế Khu vực có vốn 
Nhà nước ngoài Nhà nước đầu tư nước ngoài 
2000 37.075,3 4.358,2 32.358,6 358,5 
2005 42.774,9 4.967,4 36.694,7 1.112,8 
2010 49.048,5 5.107,4 42.214,6 1.726,5 
2014 52.744,5 5.473,5 45.214,4 2.056,6 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) 
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước 
ta, giai đoạn 2000 – 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp
pdf 5 trang letan 15/04/2023 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 018

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 018
 số liệu: 
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY, NĂM 2005 VÀ 2014 
 (Đơn vị: nghìn ha) 
Năm 2005 2014 
Tổng số 13287,0 14809,4 
Cây lương thực 8383,4 8996,2 
Cây công nghiệp 2495,1 2843,5 
Cây khác 2408,5 2969,7 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) 
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi diện tích các loại cây 
trồng của nước ta qua hai năm? 
A. Diện tích cây công nghiệp tăng nhiều nhất. B. Diện tích các loại cây trồng không tăng. 
C. Diện tích cây lương thực tăng ít nhất. D. Diện tích cây khác tăng nhanh nhất. 
Câu 6: Cho bảng số liệu: 
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, 
GIAI ĐOẠN 2000 - 2014. 
 (Đơn vị: nghìn người) 
Năm Tổng số Kinh tế Kinh tế Khu vực có vốn Nhà nước ngoài Nhà nước đầu tư nước ngoài 
2000 37.075,3 4.358,2 32.358,6 358,5 
2005 42.774,9 4.967,4 36.694,7 1.112,8 
2010 49.048,5 5.107,4 42.214,6 1.726,5 
2014 52.744,5 5.473,5 45.214,4 2.056,6 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) 
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước 
ta, giai đoạn 2000 – 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 
A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Cột. 
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh 
tế trọng điểm phía Nam? 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 018 
A. Bình Phước. B. Bình Thuận. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Bình Dương. 
Câu 8: Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của Liên Bang Nga? 
A. Có nhiều sông, hồ lớn. B. Quỹ đất nông nghiệp lớn. 
C. Giáp nhiều biển và đại dương. D. Khí hậu phân hóa đa dạng. 
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung 
du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? 
A. Hạ Long. B. Cẩm Phả. C. Việt Trì. D. Thái Nguyên. 
Câu 10: Phát biểu nào ...g đúng về 
ngành công nghiệp năng lượng nước ta? 
A. Vùng có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn là Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
B. Dầu mỏ, khí đốt đang khai thác tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam. 
C. Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở miền Bắc nước ta. 
D. Sản lượng than, dầu mỏ, điện tăng liên tục trong giai đoạn 2000 - 2007. 
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về ngành 
du lịch của nước ta? 
A. Khách du lịch và doanh thu từ du lịch nước ta đều tăng. 
B. Khách nội địa luôn nhiều hơn khách quốc tế. 
C. Các trung tâm du lịch phân bố đồng đều giữa các vùng. 
D. Hà Nội và Đà Nẵng là hai trung tâm du lịch quốc gia. 
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta? 
A. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. 
B. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có sức cạnh tranh. 
C. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. 
D. Tương đối đa dạng với 3 nhóm ngành công nghiệp. 
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau 
đây? 
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. 
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 018 
Câu 18: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm: 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 
A. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. 
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. 
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. 
D. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. 
Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La tinh giảm 
mạnh? 
A. Thiếu lực lượng lao động. B. Cạn kiệt dần tài nguyên. 
C. Thiên tai xảy ra nhiều. D. Chính trị không ổn định. 
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 30, xếp theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm của nước 
ta có tỉ trọng GDP từ cao xuống thấp l... Nhà nước đều tăng. 
D. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều giảm. 
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có 
hướng nào sau đây? 
A. Tây Bắc. B. Đông Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Nam. 
Câu 25: Biện pháp nào sau đây không ảnh hưởng đến tăng diện tích trồng lúa cả năm ở nước hiện nay? 
A. Tăng vụ. B. Khai hoang. C. Tăng năng suất. D. Cải tạo đất. 
Câu 26: Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta 
là 
A. xác định cơ cấu kinh tế hợp lý và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 
B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa. 
C. xác định cơ cấu kinh tế hợp lý và tổ chức phân công lao động lãnh thổ. 
D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại sản xuất. 
Câu 27: Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp so với thế giới, chủ yếu nhất là do 
A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế. B. phân bố lao động không đều. 
C. trình độ lao động chưa cao. D. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi. 
Câu 28: Nguyên nhân chính dẫn đến ngập lụt ở Trung Bộ vào tháng IX - X là do 
A. không có đê sông ngăn lũ. B. mưa bão lớn và lũ nguồn về. 
C. mưa lớn và triều cường. D. địa hình thấp hơn mực nước biển. 
Câu 29: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở 
Trung du và miền núi Bắc Bộ là 
A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. 
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. 
C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới. 
D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn. 
Câu 30: Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 
 (Đơn vị: nghìn tấn) 
Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 
2005 3466,8 1987,9 1478,9 
2010 5142,7 2414,4 2728,3 
2013 6019,7 2803,8 3215,9 
2015 6549,7 3036,4 3513,3 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) 
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đú

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_lo.pdf