Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 022

Câu 1: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. Si + O2 ¾t¾o®SiO2 B. 2Mg + Si ¾t¾o®Mg2Si 
C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. Si + 3F2 ® SiF6 
Câu 2: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là 
A. N2. B. O2. C. CO2. D. O3. 
Câu 3: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. CaCO3. B. Al2(SO4)3. C. NaHCO3. D. Mg(NO3)2. 
Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe. 
Câu 5: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua). C. Nilon-6,6. D. Protein. 
Câu 6: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3. 
Câu 7: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. Ca(HCO3)2. B. CaCl2. C. HCl. D. NaOH. 
Câu 8: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Etilen. B. Stiren. C. Axetilen. D. Toluen. 
Câu 9: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH3 – COO – C2H5. B. CH2=CH – COO – CH3. 
C. CH3 – COO – C6H5. D. CH3 – COO – CH = CH2. 
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? 
A. HNO3. B. CH3COOH. C. NaCl. D. NaOH. 
Câu 11: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. dung dịch natri hiđroxit. B. dung dịch natri clorua. 
C. nước brom. D. kim loại natri. 
Câu 12: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. CrO3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Cr2O3.
pdf 4 trang letan 17/04/2023 1960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 022

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 022
 có tính khử mạnh nhất? 
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe. 
Câu 5: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua). C. Nilon-6,6. D. Protein. 
Câu 6: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3. 
Câu 7: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. Ca(HCO3)2. B. CaCl2. C. HCl. D. NaOH. 
Câu 8: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Etilen. B. Stiren. C. Axetilen. D. Toluen. 
Câu 9: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH3 – COO – C2H5. B. CH2=CH – COO – CH3. 
C. CH3 – COO – C6H5. D. CH3 – COO – CH = CH2. 
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? 
A. HNO3. B. CH3COOH. C. NaCl. D. NaOH. 
Câu 11: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. dung dịch natri hiđroxit. B. dung dịch natri clorua. 
C. nước brom. D. kim loại natri. 
Câu 12: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. CrO3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Cr2O3. 
Câu 13: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol AlCl3. Sự phụ 
thuộc của số mol Al(OH)3 tạo thành vào số mol NaOH được biểu diễn bằng đồ thị sau: 
. 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 022 
Tỉ lệ x : y là 
A. 2 : 3. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 4 : 3. 
Câu 14: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch 
NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T 
và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai? 
A. Chất Q là H2NCH2COOH. B. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3. 
C. Chất X là (CH3NH3)2CO3. D. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2. 
Câu 15: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 3,9 gam kết tủa. 
Giá trị của V là 
A. 200. B. 300. C. 100. D. 150. 
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như 
hình vẽ dưới đây: 
Khí X là 
A. HCl. B. CH4. C. NH3. D. Cl2. 
Câu 17: Ph...20: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại cứng nhất là Cr. 
 (b) Nhúng đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hoá. 
 (c) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng kết thúc thu được Fe. 
 (d) Cho khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Al, Fe và Cu. 
 (e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot. 
Số phát biểu đúng là 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu 21: Cho m gam saccarozơ vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, thu được 0,9 mol hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng 
saccarozơ ở trên rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được x 
mol kết tủa. Giá trị của x là 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 022 
A. 0,2. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,025. 
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): 
A (CH4N2O) 2H O+¾¾¾® B NaOH+¾¾¾®C 2O , xt+¾¾¾® D 2O+¾¾¾® E 2 2O H O+ +¾¾¾¾® F 
Biết rằng các chất A, B, C, D, E, F đều có chứa nitơ trong phân tử. Nhận định nào sau đây sai? 
A. Chất F chỉ có tính oxi hóa. B. Chất C có tính bazơ. 
C. Chất B dễ bị phân hủy bởi nhiệt. D. Chất D là khí không màu. 
Câu 23: Cho các dung dịch sau: Ancol etylic, glixerol, anđehit fomic, axit axetic và glucozơ. Số dung 
dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 
4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là 
A. C4H11N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. 
Câu 25: Hỗn hợp A gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, đều là hợp chất thơm và không 
có phản ứng tráng bạc. Xà phòng hóa 0,2 mol hỗn hợp A cần vừa đủ 0,3 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn 
dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 3 muối. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối 
nhỏ nhất trong hỗn hợp B là 
A. 36,28%....1,76 gam chất rắn. 
Phần trăm khối lượng Fe2O3 có trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 55,28%. B. 33,33%. C. 66,77%. D. 45,72%. 
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): 
CrO3 +¾¾¾¾®dd KOH X 2 4 +¾¾¾¾®dd H SO Y (ñaëc)+¾¾¾¾¾®dd HCl Z 
X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là: 
A. K2CrO4, K2Cr2O7, Cl2. B. K2Cr2O7, K2CrO4, CrCl3. 
C. K2CrO4, K2Cr2O7, CrCl3. D. K2CrO4, K2Cr2O7, KCl. 
Câu 31: Đốt cháy 1,86 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất X. Cho X tác dụng với dung dịch chứa a mol 
Ca(OH)2 rồi cô cạn, thu được 8,92 gam muối khan. Giá trị của a là 
A. 0,06. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,10. 
Câu 32: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu được hai muối. 
 (b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. 
 (c) Kim loại Cu tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). 
 (d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. 
 (e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư. 
Số phát biểu đúng là 
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 022 
Câu 33: Hòa tan m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,648 mol 
HCl thu được dung dịch X chỉ chứa 36,708 gam muối clorua và 1,1648 lít khí NO (đktc). Dung dịch X 
hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Mặt khác, cho KOH dư vào X (đun nóng nhẹ) thì thấy có 0,6272 lít khí mùi 
khai thoát ra (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp rắn 
ban đầu là 
A. 26,75%. B. 37,04%. C. 22,22%. D. 12,35%. 
Câu 34: Hỗn hợp A chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tetrapeptit X, pentapeptit Y và Z (C3H7O2N) là 
este của a -amino axit. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch 
sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần rắn gồm 2 muối của Gly 
và Ala. Đốt cháy hết hỗn hợp muối cần dùng 1,455 mol O2 thu được CO2, H2O, N2 và 26,5 gam Na2CO

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf