Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 002

Câu 14: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số

nghịch biến trên khoảng (-3 ;1). 
A. m Î(1; 2). B. m Î[1; 2]. C. m Î (1; 2]. D. m Î[1; 2). 
Câu 15: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý 
(mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ 
được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền 
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và 
người đó không rút tiền ra. 
A. 17 quý. B. 19 quý. C. 16 quý. D. 18 quý. 
Câu 16: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc ? 
A. 4320. B. 720. C. 46656. D. 360. 
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (-2 ; 0 ; 0), N (0 ; 1 ; 0) và P(0 ; 0 ; 2) .Tìm phương 
trình của mặt phẳng (MNP). 

Câu 18: Tính lim 2 .

Câu 19: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ? 
A. y = -x3 + 3x2 + 3x +1. B. 3 1.

D. y = x4 + x2 . 
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1;1; 4), B(5 ; -1; 3), C(2 ; 2 ; m) và D(3 ;1; 5).Tìm 
tất cả giá trị thực của tham số m để A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình tứ diện. 
A. m 6. B. m = 6. C. m > 6. D. m ¹ 6. 
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ 
nhật, AB = a, BC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với 
đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa 
hai đường thẳng SA và CD. 

pdf 7 trang letan 18/04/2023 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 002", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 002

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 002
hông gian ,Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau 3 2 1:
4 1 1
x y zd - + += =
-
 và 
1 2' : .
6 1 2
x y zd - -= =
-
 Phương trình nào dưới đây là phương trình đường vuông góc chung của d và 
' ?d 
A. 1 1 1.
1 2 2
x y z- - +
= = B. 1 1 .
1 2 2
x y z- -
= = C. 1 1 .
1 2 2
x y z+ +
= = D. 1 1 .
1 2 2
x y z+ -
= = 
Câu 5: Cho đồ thị hàm số ( )y f x= có hình vẽ 
ở bên. Hàm số ( )y f x= nghịch biến trên 
khoảng nào dưới đây ? 
 x
y
O
2
2
-2
1
A. ( ; 2).-¥ B. ( 2 ; 2).- C. (0 ; 2). D. (0 ; ).+ ¥ 
 Trang 2/7 - Mã đề thi 002 
Câu 6: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 
+ +
3 3
2
33
0 00
0 ∞ + ∞
+ ∞ + ∞
x
y'
y
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình ( ) 0f x m- = có bốn nghiệm thực phân biệt. 
A. 3.m > - B. 3 2.m- < < C. 2.m < - D. 3 2.m- £ £ 
Câu 7: Tính 
2
2 2
0 ( )
b a xI dx
a x
-
=
+ò (với ,a b là các số thực dương cho trước). 
A. 2 .
bI
a b
=
+
 B. 2 .
bI
a b
=
+
 C. 2 2 .
bI
a b
=
+
 D. 2 2
2 .bI
a b
=
+
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm ( 3 ; 2)M - là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? 
A. 3 2 .z i= - B. 3 2 .z i= - + C. 3 2 .z i= + D. 3 2 .z i= - - 
Câu 9: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 
21 2 ,
2
y x x= - + cung tròn có phương trình 
216 ,y x= - ( với 0 4x£ £ ), trục tung (phần tô 
đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình .D x
y
1 y = 
1
2 x
2 + 2x 
y = 16 x2
A. 164 .
3
p + B. 168 .
3
p - C. 164 .
3
p - D. 162 .
3
p - 
Câu 10: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công 
thức nào dưới đây ? 
A. 1 .
3
V Bh= B. 3 .V Bh= C. .V Bh= D. 
1 .
2
V Bh= 
Câu 11: Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 
22 3 7 0.z z- + = Tính giá trị của biểu thức 
1 2| | | | .P z z= + 
A. 14.P = B. 7.P = C. 14.P = D. 2 3.P = 
Câu 12: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 
1
+ 00
11 + ∞∞
y
y'
x 0
0 +
1
2 + ∞+ ∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. Hàm số đạt ...A. 17 quý. B. 19 quý. C. 16 quý. D. 18 quý. 
Câu 16: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc ? 
A. 4320. B. 720. C. 46656. D. 360. 
Câu 17: Trong không gian ,Oxyz cho ba điểm ( 2 ; 0 ; 0), (0 ; 1 ; 0)M N- và (0 ; 0 ; 2)P .Tìm phương 
trình của mặt phẳng ( ).MNP 
A. 1.
2 1 2
x y z
+ + =
-
 B. 0.
2 1 2
x y z
+ + =
- -
 C. 1.
2 1 2
x y z
+ + =
- -
 D. 0
2 1 2
x y z
+ + =
-
. 
Câu 18: Tính 2lim .
2 3x
xM
x®+¥
-
=
+
A. 2
3
M = - . B. 0M = . C. 1
2
M = . D. M = +¥ . 
Câu 19: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ? 
A. 3 23 3 1.y x x x= - + + + B. 3 1.
1
xy
x
+
=
-
C. 
2 1.
1
x xy
x
+ +
=
-
 D. 4 2.y x x= + 
Câu 20: Trong không gian ,Oxyz cho bốn điểm (1 ;1 ; 4), (5 ; 1 ; 3), (2 ; 2 ; )A B C m- và (3 ;1 ; 5).D Tìm 
tất cả giá trị thực của tham số m để , , ,A B C D là bốn đỉnh của một hình tứ diện. 
A. 6.m B. 6.m = C. 6.m > D. 6.m ¹ 
Câu 21: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ 
nhật, , 2 ,AB a BC a= = cạnh bên SA vuông góc với 
đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa 
hai đường thẳng SA và .CD 
S
D
C
B
A
A. 2 .a B. 5.a C. 6.a D. .a 
Câu 22: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng 
thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu. 
A. 7 .
30
 B. 1 .
7
 C. 6 .
13
 D. 7 .
15
Câu 23: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 22 4log log (4 ) 5 0.x x- - = 
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 
 Trang 4/7 - Mã đề thi 002 
Câu 24: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 14 .2 3 2 0x xm m+- + - £ có nghiệm 
thực. 
A. 1.m ³ B. 5.m C. 3.m £ D. 2.m ³ 
Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2 6 5.y x x= - + - 
A. 5.M B. 1.M = C. 3.M = D. 2.M = 
Câu 26: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 1
n
x
x
æ ö+ç ÷
è ø
( 0x ¹ và n là số nguyên dương), biết 
rằng tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển bằng 46. 
A. 62. B. 86. C. 96. D. 84. 
Câu ... xác định D của hàm số 3
1log .
3
xy
x
+
=
-
A. ( 1 ; ).D = - + ¥ B. (3 ; ).D = + ¥ 
C. ( ; 1) (3 ; ).D = -¥ - È + ¥ D. ( 1 ; 3).D = - 
Câu 32: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có 
cạnh bằng .a Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của 
cạnh 'AA và ' 'A B (tham khảo hình vẽ bên). Tính số 
đo góc giữa hai đường thẳng MN và .BD 
N
M
D'
C'B'
A'
D
CB
A
A. 045 . B. 030 . C. 060 . D. 090 . 
 Trang 5/7 - Mã đề thi 002 
Câu 33: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với đáy, 
góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 060 . Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp 
hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp . .S ABCD 
A. 2 6 .
3
V p= B. 2 6 .V = p C. 4 6 .V = p D. 4 3 .
3
V p= 
Câu 34: Tính 
1
0
.
3 2
dxI
x
=
-ò 
A. 1 ln3.
2
 B. 1 log3.
2
 C. ln 3.- D. 
1 ln3.
2
- 
Câu 35: Trong không gian ,Oxyz cho mặt cầu 2 2 2( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 25S x y z- + - + - = và hai điểm 
(3 ; 2 ; 6), (0 ;1; 0).A B- Mặt phẳng ( ) : 2 0P ax by cz+ + - = chứa đường thẳng AB và cắt (S) theo giao 
tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức 2 .M a b c= + - 
A. 3.M = B. 4.M = C. 1.M = D. 2.M = 
Câu 36: Cho hàm số ( ).y f x= Hàm số 
'( )y f x= có đồ thị như hình bên. Hàm số 
2(1 )y f x= + nghịch biến trên khoảng nào dưới 
đây ? 
x
y
y=f '(x)
O 42
A. ( )1; 3 . B. ( )3 ; .+ ¥ C. (0 ;1). D. ( )3 ; 1 .- - 
Câu 37: Cho tứ diện ABCD . Hai điểm ,M N lần lượt di 
động trên hai đoạn thẳng BC và BD sao cho 
2 3 10BC BD
BM BN
+ = (tham khảo hình vẽ bên). Gọi 1 2,V V 
lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN và 
ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1
2
.V
V
N
M
D
C
B
A
A. 3 .
8
 B. 6 .
25
 C. 5 .
8
 D. 2 .
7
Câu 38: Cho dãy số ( )nu thỏa mãn 1 2u = và 1 2n nu u+ = + với mọi 1.n ³ Tìm 2018.u 
A. 2018 20192cos .2
u p= B. 2018 20182 cos .2
u p= C. 2018 2.u = D. 2018 20172 cos .2
u p= 
Câu 39: Cho hàm số 1
1
x my
x
+ +
=
-
 ( m 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc.pdf