Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 004

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang 
vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a, cạnh bên SA 
vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo 
của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng (SAC).

A. 900. B. 450. C. 300. D. 600. 
Câu 2: Cho đồ thị hàm số y = f (x) có hình vẽ 
ở bên. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên 
khoảng nào dưới đây ? 
A. (0 ; + ¥). B. (-¥ ; 2). C. (-2 ; 2). D. (0 ; 2). 
Câu 3: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý 
(mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ 
được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền 
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và 
người đó không rút tiền ra. 
A. 19 quý. B. 16 quý. C. 17 quý. D. 18 quý. 
Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc ? 
A. 46656. B. 4320. C. 720. D. 360. 
Câu 5: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2 -3z + 7 = 0.Tính giá trị của biểu thức 
P = | z1 | + | z2 |. 
A. P = 14. B. P = 2 3. C. P = 7. D. P = 14. 
Câu 6: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 
1 2 2 ,

y = - 2 x + x cung tròn có phương trình 
y = 16 - x2 , ( với 0 £ x £ 4 ), trục tung (phần tô 
đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình D

pdf 7 trang letan 18/04/2023 2280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 004", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 004

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 004
 sau mỗi quý số tiền lãi sẽ 
được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền 
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và 
người đó không rút tiền ra. 
A. 19 quý. B. 16 quý. C. 17 quý. D. 18 quý. 
Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc ? 
A. 46656. B. 4320. C. 720. D. 360. 
Câu 5: Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 
22 3 7 0.z z- + = Tính giá trị của biểu thức 
1 2| | | | .P z z= + 
A. 14.P = B. 2 3.P = C. 7.P = D. 14.P = 
Câu 6: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 
21 2 ,
2
y x x= - + cung tròn có phương trình 
216 ,y x= - ( với 0 4x£ £ ), trục tung (phần tô 
đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình .D x
y
1 y = 
1
2 x
2 + 2x 
y = 16 x2
A. 164 .
3
p - B. 164 .
3
p + C. 168 .
3
p - D. 162 .
3
p - 
 Trang 2/7 - Mã đề thi 004 
Câu 7: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ 
nhật, , 2 ,AB a BC a= = cạnh bên SA vuông góc với 
đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách 
giữa hai đường thẳng SA và .CD 
S
D
C
B
A
A. 6.a B. 2 .a C. 5.a D. .a 
Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2 6 5.y x x= - + - 
A. 5.M B. 1.M = C. 3.M = D. 2.M = 
Câu 9: Trong không gian ,Oxyz cho ba điểm ( 2 ; 0 ; 0), (0 ; 1 ; 0)M N- và (0 ; 0 ; 2)P .Tìm phương 
trình của mặt phẳng ( ).MNP 
A. 0
2 1 2
x y z
+ + =
-
. B. 1.
2 1 2
x y z
+ + =
-
 C. 0.
2 1 2
x y z
+ + =
- -
 D. 1.
2 1 2
x y z
+ + =
- -
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số 3
1log .
3
xy
x
+
=
-
A. ( 1 ; ).D = - + ¥ B. (3 ; ).D = + ¥ 
C. ( 1 ; 3).D = - D. ( ; 1) (3 ; ).D = -¥ - È + ¥ 
Câu 11: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào 
dưới đây ? 
A. 21 .
3
V R l= B. 21 .
3
V R l= p C. 2 .V R l= p D. 24 .
3
V R l= p 
Câu 12: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 
+ +
3 3
2
33
0 00
0 ∞ + ∞
+ ∞ + ∞
x
y'
y
Tìm tất cả giá trị ...a = - -r D. (2 ; 1; 3).b = -
r
Câu 17: Cho hai số thực dương ,a b và a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. log log 10.aa = - B. 
log .a ba b= C. log ( ) log .a aab b= D. log .
b b
a a a= 
Câu 18: Trong không gian ,Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau 3 2 1:
4 1 1
x y zd - + += =
-
 và 
1 2' : .
6 1 2
x y zd - -= =
-
 Phương trình nào dưới đây là phương trình đường vuông góc chung của d và 
' ?d 
A. 1 1 .
1 2 2
x y z+ +
= = B. 1 1 1.
1 2 2
x y z- - +
= = C. 1 1 .
1 2 2
x y z- -
= = D. 1 1 .
1 2 2
x y z+ -
= = 
Câu 19: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng 
thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu. 
A. 7 .
30
 B. 7 .
15
 C. 1 .
7
 D. 6 .
13
Câu 20: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng (P): 
2 2 0x y z- + + = và điểm (1 ; 2 ; 1).S - Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . 
A. 4 6.V = B. 6.V = C. 2 6 .
3
V = D. 2 6.V = 
Câu 21: Tính 2lim .
2 3x
xM
x®+¥
-
=
+
A. 0M = . B. 2
3
M = - . C. M = +¥ . D. 1
2
M = . 
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm ( 3 ; 2)M - là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? 
A. 3 2 .z i= - B. 3 2 .z i= + C. 3 2 .z i= - - D. 3 2 .z i= - + 
Câu 23: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 
1
+ 00
11 + ∞∞
y
y'
x 0
0 +
1
2 + ∞+ ∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0.x = B. Hàm số đạt cực đại tại điểm 0.x = 
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm 2.y = D. Hàm số đạt cực đại tại điểm 1.x = 
Câu 24: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công 
thức nào dưới đây ? 
A. 1 .
3
V Bh= B. .V Bh= C. 3 .V Bh= D. 
1 .
2
V Bh= 
 Trang 4/7 - Mã đề thi 004 
Câu 25: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 1
n
x
x
æ ö+ç ÷
è ø
( 0x ¹ và n là số nguyên dương), biết 
rằng tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển bằng 46. 
A. 84. B. 62. C. 96. D. 86... . 
Câu 31: Tính 
2
2 2
0 ( )
b a xI dx
a x
-
=
+ò (với ,a b là các số thực dương cho trước). 
A. 2 .
bI
a b
=
+
 B. 2 2 .
bI
a b
=
+
 C. 2 2
2 .bI
a b
=
+
 D. 2 .
bI
a b
=
+
Câu 32: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với đáy, 
góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 060 . Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp 
hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp . .S ABCD 
A. 4 6 .V = p B. 4 3 .
3
V p= C. 2 6 .V = p D. 2 6 .
3
V p= 
Câu 33: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ? 
A. 3 23 3 1.y x x x= - + + + B. 
2 1.
1
x xy
x
+ +
=
-
C. 4 2.y x x= + D. 3 1.
1
xy
x
+
=
-
 Trang 5/7 - Mã đề thi 004 
Câu 34: Tính 
1
0
.
3 2
dxI
x
=
-ò 
A. 1 ln3.
2
- B. 1 ln3.
2
 C. ln 3.- D. 
1 log3.
2
Câu 35: Cho tứ diện ABCD . Hai điểm ,M N lần lượt di 
động trên hai đoạn thẳng BC và BD sao cho 
2 3 10BC BD
BM BN
+ = (tham khảo hình vẽ bên). Gọi 1 2,V V 
lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN và 
ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1
2
.V
V
N
M
D
C
B
A
A. 5 .
8
 B. 6 .
25
 C. 3 .
8
 D. 2 .
7
Câu 36: Cho hàm số ( )f x liên tục, ( ) 0f x > và ( ). ( ) 1f x f a x- = trên đoạn [0 ; ]a . Tính 
0 1 ( )
a dxI
f x
=
+ò 
theo .a 
A. 2 .I a= B. .
2
aI = C. 3 .
2
aI = D. 3 .I a= 
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2y x mx= + + cắt trục hoành tại 
một điểm duy nhất. 
A. 0.m ³ B. 3.m - 
Câu 38: Cho phương trình 32 2 2 23 3(sin ) sin 2 (sin ) .x m x m x m+ + - = - Gọi [ ; ]S a b= là tập hợp tất cả 
các giá trị thực của tham số m để phương trình trên có nghiệm thực. Tính giá trị của 2 2.P a b= + 
A. 2.P = B. 
162 .
49
P = C. 4.P = D. 
49 .
162
P = 
Câu 39: Cho hàm số 1
1
x my
x
+ +
=
-
 ( m là tham số thực) thỏa mãn 
[2 ; 5]
max 4.y = Giá trị m thuộc tập hợp 
nào dưới đây ? 
A. (4 ; ).+ ¥ B. (0 ; 4]. C. ( ; 4].-¥ - D. ( 4 ; 0].- 
Câu 40: Cho số phức z 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc.pdf