Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 006

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (-2 ; 0 ; 0), N (0 ; 1 ; 0) và P(0 ; 0 ; 2) .Tìm phương 
trình của mặt phẳng (MNP). 

Câu 2: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý 
(mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ 
được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền 
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và 
người đó không rút tiền ra. 
A. 17 quý. B. 19 quý. C. 18 quý. D. 16 quý. 
Câu 3: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 
1 2 2 ,

y = - 2 x + x cung tròn có phương trình 
y = 16 - x2 , ( với 0 £ x £ 4 ), trục tung (phần tô 
đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình D. x

Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc ? 
A. 46656. B. 360. C. 720. D. 4320. 
Câu 5: Tính

ò + (với a, b là các số thực dương cho trước).

Câu 6: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2 -3z + 7 = 0.Tính giá trị của biểu thức 
P = | z1 | + | z2 |. 
A. P = 2 3. B. P = 7. C. P = 14. D. P = 14. 
Câu 7: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công 
thức nào dưới đây ? 
 

 

pdf 7 trang letan 18/04/2023 3160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 006", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 006

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 006
rong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và 
người đó không rút tiền ra. 
A. 17 quý. B. 19 quý. C. 18 quý. D. 16 quý. 
Câu 3: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 
21 2 ,
2
y x x= - + cung tròn có phương trình 
216 ,y x= - ( với 0 4x£ £ ), trục tung (phần tô 
đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình .D x
y
1 y = 
1
2 x
2 + 2x 
y = 16 x2
A. 168 .
3
p - B. 164 .
3
p + C. 162 .
3
p - D. 164 .
3
p - 
Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc ? 
A. 46656. B. 360. C. 720. D. 4320. 
Câu 5: Tính 
2
2 2
0 ( )
b a xI dx
a x
-
=
+ò (với ,a b là các số thực dương cho trước). 
A. 2 .
bI
a b
=
+
 B. 2 2
2 .bI
a b
=
+
 C. 2 2 .
bI
a b
=
+
 D. 2 .
bI
a b
=
+
Câu 6: Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 
22 3 7 0.z z- + = Tính giá trị của biểu thức 
1 2| | | | .P z z= + 
A. 2 3.P = B. 7.P = C. 14.P = D. 14.P = 
Câu 7: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công 
thức nào dưới đây ? 
A. 1 .
3
V Bh= B. .V Bh= C. 3 .V Bh= D. 
1 .
2
V Bh= 
 Trang 2/7 - Mã đề thi 006 
Câu 8: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang 
vuông tại A và ,D 2 , ,AB a AD DC a= = = cạnh bên SA 
vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo 
của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( ).SAC 
D C
BA
S
A. 090 . B. 045 . C. 060 . D. 030 . 
Câu 9: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 
1
+ 00
11 + ∞∞
y
y'
x 0
0 +
1
2 + ∞+ ∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm 0.x = B. Hàm số đạt cực đại tại điểm 1.x = 
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm 2.y = D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0.x = 
Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ? 
A. 3 23 3 1.y x x x= - + + + B. 
2 1.
1
x xy
x
+ +
=
-
C. 4 2.y x x= + D. 3 1.
1
xy
x
+
=
-
Câu 11: Trong không gian ,Oxyz cho bốn điểm (1 ;1 ; 4), (5 ; 1 ; 3), (2 ; 2 ; )A B C m- và (3 ;1 ; 5).D Tìm 
tất cả giá trị thực của tham số m để , , ,A B C D là b....M = B. 5.M C. 1.M = D. 2.M = 
Câu 17: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 14 .2 3 2 0x xm m+- + - £ có nghiệm 
thực. 
A. 1.m ³ B. 3.m £ C. 5.m D. 2.m ³ 
Câu 18: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng 
thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu. 
A. 7 .
30
 B. 7 .
15
 C. 1 .
7
 D. 6 .
13
Câu 19: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng (P): 
2 2 0x y z- + + = và điểm (1 ; 2 ; 1).S - Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . 
A. 4 6.V = B. 6.V = C. 2 6 .
3
V = D. 2 6.V = 
Câu 20: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có 
cạnh bằng .a Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của 
cạnh 'AA và ' 'A B (tham khảo hình vẽ bên). Tính số 
đo góc giữa hai đường thẳng MN và .BD 
N
M
D'
C'B'
A'
D
CB
A
A. 060 . B. 045 . C. 090 . D. 030 . 
Câu 21: Tìm họ nguyên hàm ( )F x của hàm số 3( ) 1.f x x x= + + 
A. 
4 3
( ) .
4 2
x xF x C= + + B. 
3
4( ) .
2
xF x x x C= + + + 
C. 3( ) 3 .F x x C= + D. 
4 2
( ) .
4 2
x xF x x C= + + + 
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm ( 3 ; 2)M - là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? 
A. 3 2 .z i= + B. 3 2 .z i= - + C. 3 2 .z i= - - D. 3 2 .z i= - 
 Trang 4/7 - Mã đề thi 006 
Câu 23: Cho đồ thị hàm số ( )y f x= có hình 
vẽ ở bên. Hàm số ( )y f x= nghịch biến trên 
khoảng nào dưới đây ? 
 x
y
O
2
2
-2
1
A. ( ; 2).-¥ B. (0 ; 2). C. (0 ; ).+ ¥ D. ( 2 ; 2).- 
Câu 24: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 22 4log log (4 ) 5 0.x x- - = 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 25: Trong không gian ,Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau 3 2 1:
4 1 1
x y zd - + += =
-
 và 
1 2' : .
6 1 2
x y zd - -= =
-
 Phương trình nào dưới đây là phương trình đường vuông góc chung của d và 
' ?d 
A. 1 1 .
1 2 2
x y z+ +
= = B. 1 1 .
1 2 2
x y z- -
= = C. 1 1 .
1 2 2
x y z+ -
= = D. 1 1 1.
1 2 2
x y z- - +
= = 
Câu 26: Tính 2lim .
2 3x
xM
x®+¥
-
=
+
A. 0M = ... 1 3
x y zd - - += =
-
A. (3 ;1; 4).c = -r B. (2 ; 1; 3).b = -
r
 C. ( 2 ;1; 3).d = - -
r
 D. ( 2 ; 1; 3).a = - -r 
Câu 32: Tìm tập xác định D của hàm số 3
1log .
3
xy
x
+
=
-
A. ( 1 ; 3).D = - B. ( 1 ; ).D = - + ¥ 
C. ( ; 1) (3 ; ).D = -¥ - È + ¥ D. (3 ; ).D = + ¥ 
 Trang 5/7 - Mã đề thi 006 
Câu 33: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số ( ), ( )y f x y g x= = liên tục trên đoạn [ ; ]a b và 
các đường thẳng , .x a x b= = Diện tích S của hình D được tính theo công thức nào dưới đây ? 
A. [ ( ) ( )] .
b
a
S f x g x dx= +ò B. ( ) ( ) .
b
a
S f x g x dxp= -ò 
C. 2[ ( ) ( )] .
b
a
S f x g x dx= -ò D. ( ) ( ) .
b
a
S f x g x dx= -ò 
Câu 34: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4mxy
m x
-
=
-
 nghịch biến trên khoảng ( 3 ;1).- 
A. [ ]1; 2 .m Î B. (1 ; 2).m Î C. [1 ; 2).m Î D. (1 ; 2].m Î 
Câu 35: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC với (3 ; 0 ; 0), (0 ; 6 ; 0)A B và (0 ; 0 ; 6).C Phương 
trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt 
phẳng ( ).ABC 
A. 2 1 1.
2 1 1
x y z- - -
= = B. 1 3 3.
2 1 1
x y z- - -
= = 
C. 1 2 3.
2 1 1
x y z+ + +
= = D. 3 6 6 .
2 1 1
x y z- - -
= = 
Câu 36: Cho hàm số 1
1
x my
x
+ +
=
-
 ( m là tham số thực) thỏa mãn 
[2 ; 5]
max 4.y = Giá trị m thuộc tập hợp 
nào dưới đây ? 
A. ( ; 4].-¥ - B. (4 ; ).+ ¥ C. (0 ; 4]. D. ( 4 ; 0].- 
Câu 37: Cho hàm số 3 23 2y x x= - + - có đồ thị ( )C và điểm ( ; 2).A m Tìm tập hợp S là tập tất cả các 
giá trị thực của m để ba tiếp tuyến của ( )C đi qua .A 
A. 5( ; 2) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
 B. 4( ; 1) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
C. 5( ; 1) ; 3 (3 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
 D. 5( ; 1) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC 
là tam giác cân tại ,A · 0120BAC và ' .AB BB a= = Gọi I 
là trung điểm của 'CC . Tính côsin của góc giữa hai mặt 
phẳng ( )ABC v

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc.pdf