Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 009

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc 
giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp hình 
vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp S.ABCD.  
Câu 2: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý 
(mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ 
được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền 
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và 
người đó không rút tiền ra. 
A. 16 quý. B. 17 quý. C. 19 quý. D. 18 quý. 
Câu 3: Tính

(với a, b là các số thực dương cho trước). 
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ 
nhật, AB = a, BC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy 
(tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai 
đường thẳng SA và CD.

A. 2a. B. a 6. C. a 5. D. a. 
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = -x2 + 6x - 5. 
A. M = 3. B. M 5. C. M = 2. D. M =1. 
Câu 6: Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' có 
cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của 
cạnh AA' và A' B ' (tham khảo hình vẽ bên). Tính số 
đo góc giữa hai đường thẳng MN và BD. 

pdf 7 trang letan 18/04/2023 2700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 009", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 009

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 009
n được số tiền 
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và 
người đó không rút tiền ra. 
A. 16 quý. B. 17 quý. C. 19 quý. D. 18 quý. 
Câu 3: Tính 
2
2 2
0 ( )
b a xI dx
a x
-
=
+ò (với ,a b là các số thực dương cho trước). 
A. 2 2 .
bI
a b
=
+
 B. 2 .
bI
a b
=
+
 C. 2 2
2 .bI
a b
=
+
 D. 2 .
bI
a b
=
+
Câu 4: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ 
nhật, , 2 ,AB a BC a= = cạnh bên SA vuông góc với đáy 
(tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai 
đường thẳng SA và .CD 
S
D
C
B
A
A. 2 .a B. 6.a C. 5.a D. .a 
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2 6 5.y x x= - + - 
A. 3.M = B. 5.M C. 2.M = D. 1.M = 
Câu 6: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có 
cạnh bằng .a Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của 
cạnh 'AA và ' 'A B (tham khảo hình vẽ bên). Tính số 
đo góc giữa hai đường thẳng MN và .BD 
N
M
D'
C'B'
A'
D
CB
A
A. 060 . B. 030 . C. 045 . D. 090 . 
Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số 3
1log .
3
xy
x
+
=
-
A. ( 1 ; ).D = - + ¥ B. ( ; 1) (3 ; ).D = -¥ - È + ¥ 
C. ( 1 ; 3).D = - D. (3 ; ).D = + ¥ 
 Trang 2/7 - Mã đề thi 009 
Câu 8: Trong không gian ,Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau 3 2 1:
4 1 1
x y zd - + += =
-
 và 
1 2' : .
6 1 2
x y zd - -= =
-
 Phương trình nào dưới đây là phương trình đường vuông góc chung của d và 
' ?d 
A. 1 1 .
1 2 2
x y z+ +
= = B. 1 1 .
1 2 2
x y z+ -
= = C. 1 1 1.
1 2 2
x y z- - +
= = D. 1 1 .
1 2 2
x y z- -
= = 
Câu 9: Trong không gian ,Oxyz cho bốn điểm (1 ;1 ; 4), (5 ; 1 ; 3), (2 ; 2 ; )A B C m- và (3 ;1 ; 5).D Tìm tất 
cả giá trị thực của tham số m để , , ,A B C D là bốn đỉnh của một hình tứ diện. 
A. 6.m = B. 6.m > C. 6.m D. 6.m ¹ 
Câu 10: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 14 .2 3 2 0x xm m+- + - £ có nghiệm 
thực. 
A. 2.m ³ B. 5.m C. 1.m ³ D. 3.m £ 
Câu 11: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang 
vuông tại A và ,D 2 , ,AB a AD DC a= =...ở hình bên là đồ thị của 
hàm số nào dưới đây ? 
x
y
1O
A. 2 .
1
xy
x
+
=
+
 B. 3.
1
xy
x
+
=
+
 C. 1.
1
xy
x
-
=
+
 D. 4 .
1
xy
x
+
=
+
 Trang 3/7 - Mã đề thi 009 
Câu 17: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 
+ +
3 3
2
33
0 00
0 ∞ + ∞
+ ∞ + ∞
x
y'
y
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình ( ) 0f x m- = có bốn nghiệm thực phân biệt. 
A. 3.m > - B. 3 2.m- £ £ C. 3 2.m- < < D. 2.m < - 
Câu 18: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 
21 2 ,
2
y x x= - + cung tròn có phương trình 
216 ,y x= - ( với 0 4x£ £ ), trục tung (phần tô 
đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình .D x
y
1 y = 
1
2 x
2 + 2x 
y = 16 x2
A. 164 .
3
p + B. 168 .
3
p - C. 162 .
3
p - D. 164 .
3
p - 
Câu 19: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng (P): 
2 2 0x y z- + + = và điểm (1 ; 2 ; 1).S - Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . 
A. 4 6.V = B. 2 6.V = C. 2 6 .
3
V = D. 6.V = 
Câu 20: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4mxy
m x
-
=
-
 nghịch biến trên khoảng ( 3 ;1).- 
A. (1 ; 2).m Î B. [1 ; 2).m Î C. [ ]1; 2 .m Î D. (1 ; 2].m Î 
Câu 21: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công 
thức nào dưới đây ? 
A. .V Bh= B. 
1 .
3
V Bh= C. 3 .V Bh= D. 
1 .
2
V Bh= 
Câu 22: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng 
thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu. 
A. 7 .
30
 B. 6 .
13
 C. 7 .
15
 D. 1 .
7
Câu 23: Tính 
1
0
.
3 2
dxI
x
=
-ò 
A. 1 ln3.
2
- B. ln 3.- C. 
1 log3.
2
 D. 1 ln3.
2
 Trang 4/7 - Mã đề thi 009 
Câu 24: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 
1
+ 00
11 + ∞∞
y
y'
x 0
0 +
1
2 + ∞+ ∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm 0.x = B. Hàm số đạt cực đại tại điểm 2.y = 
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0.x = D. Hàm số đạt cực đại...iến trên 
khoảng nào dưới đây ? 
 x
y
O
2
2
-2
1
A. (0 ; ).+ ¥ B. ( 2 ; 2).- C. (0 ; 2). D. ( ; 2).-¥ 
Câu 32: Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 
22 3 7 0.z z- + = Tính giá trị của biểu thức 
1 2| | | | .P z z= + 
A. 14.P = B. 2 3.P = C. 7.P = D. 14.P = 
Câu 33: Tìm họ nguyên hàm ( )F x của hàm số 3( ) 1.f x x x= + + 
A. 
4 3
( ) .
4 2
x xF x C= + + B. 
4 2
( ) .
4 2
x xF x x C= + + + 
C. 
3
4( ) .
2
xF x x x C= + + + D. 3( ) 3 .F x x C= + 
 Trang 5/7 - Mã đề thi 009 
Câu 34: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số ( ), ( )y f x y g x= = liên tục trên đoạn [ ; ]a b và 
các đường thẳng , .x a x b= = Diện tích S của hình D được tính theo công thức nào dưới đây ? 
A. [ ( ) ( )] .
b
a
S f x g x dx= +ò B. 2[ ( ) ( )] .
b
a
S f x g x dx= -ò 
C. ( ) ( ) .
b
a
S f x g x dxp= -ò D. ( ) ( ) .
b
a
S f x g x dx= -ò 
Câu 35: Có 8 bì thư được đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 8 tem thư cũng được đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 
8. Dán 8 tem thư lên 8 bì thư (mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư). Hỏi có bao nhiêu cách dán tem thư lên bì thư 
sao cho có ít nhất một bì thư được dán tem thư có số trùng với số của bì thư đó ? 
A. 25488. B. 25490. C. 25487. D. 25489. 
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC 
là tam giác cân tại ,A · 0120BAC và ' .AB BB a= = Gọi I 
là trung điểm của 'CC . Tính côsin của góc giữa hai mặt 
phẳng ( )ABC và ( ' ).AB I 
I
C'B'
A'
CB
A
A. 15 .
5
 B. 70 .
10
 C. 5 .
5
 D. 30 .
10
Câu 37: Cho tứ diện ABCD . Hai điểm ,M N lần lượt di 
động trên hai đoạn thẳng BC và BD sao cho 
2 3 10BC BD
BM BN
+ = (tham khảo hình vẽ bên). Gọi 1 2,V V 
lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN và 
ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1
2
.V
V
N
M
D
C
B
A
A. 2 .
7
 B. 6 .
25
 C. 5 .
8
 D. 3 .
8
Câu 38: Cho hàm số 3 23 2y x x= - + - có đồ thị ( )C và điểm ( ; 2).A m Tìm tập hợp S là tập tất cả các 
giá trị thực của m để ba tiếp tuyến của ( )C đi qua .A 
A. 5

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc.pdf