Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 013

Câu 1: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2 -3z + 7 = 0.Tính giá trị của biểu thức 
P = | z1 | + | z2 |. 
A. P = 14. B. P = 7. C. P = 14. D. P = 2 3. 
Câu 2: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số

nghịch biến trên khoảng (-3 ;1). 
A. m Î[1; 2]. B. m Î(1; 2). C. m Î[1; 2). D. m Î (1; 2]. 
Câu 3: Cho hai số thực dương a, b và a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. loga (ab) = loga b. B. aloga b = b. C. log a = -loga 10. D. loga ab = ab . 
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1. B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0. 
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0. D. Hàm số đạt cực đại tại điểm y = 2. 
Câu 5: Cho đồ thị hàm số y = f (x) có hình vẽ 
ở bên. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên 
khoảng nào dưới đây ? 
A. (-¥ ; 2). B. (0 ; + ¥). C. (0 ; 2). D. (-2 ; 2). 
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau

Phương trình nào dưới đây là phương trình đường vuông góc chung của d và 

pdf 7 trang letan 18/04/2023 2100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 013", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 013

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 013
y đúng ? 
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm 1.x = B. Hàm số đạt cực đại tại điểm 0.x = 
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0.x = D. Hàm số đạt cực đại tại điểm 2.y = 
Câu 5: Cho đồ thị hàm số ( )y f x= có hình vẽ 
ở bên. Hàm số ( )y f x= nghịch biến trên 
khoảng nào dưới đây ? 
 x
y
O
2
2
-2
1
A. ( ; 2).-¥ B. (0 ; ).+ ¥ C. (0 ; 2). D. ( 2 ; 2).- 
Câu 6: Trong không gian ,Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau 3 2 1:
4 1 1
x y zd - + += =
-
 và 
1 2' : .
6 1 2
x y zd - -= =
-
 Phương trình nào dưới đây là phương trình đường vuông góc chung của d và 
' ?d 
A. 1 1 .
1 2 2
x y z+ -
= = B. 1 1 .
1 2 2
x y z+ +
= = C. 1 1 1.
1 2 2
x y z- - +
= = D. 1 1 .
1 2 2
x y z- -
= = 
Câu 7: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào 
dưới đây ? 
 Trang 2/7 - Mã đề thi 013 
A. 21 .
3
V R l= B. 24 .
3
V R l= p C. 2 .V R l= p D. 21 .
3
V R l= p 
Câu 8: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ 
nhật, , 2 ,AB a BC a= = cạnh bên SA vuông góc với đáy 
(tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường 
thẳng SA và .CD 
S
D
C
B
A
A. 2 .a B. .a C. 5.a D. 6.a 
Câu 9: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng 
thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu. 
A. 6 .
13
 B. 7 .
15
 C. 1 .
7
 D. 7 .
30
Câu 10: Tính 
2
2 2
0 ( )
b a xI dx
a x
-
=
+ò (với ,a b là các số thực dương cho trước). 
A. 2 2 .
bI
a b
=
+
 B. 2 2
2 .bI
a b
=
+
 C. 2 .
bI
a b
=
+
 D. 2 .
bI
a b
=
+
Câu 11: Tính 
1
0
.
3 2
dxI
x
=
-ò 
A. ln 3.- B. 
1 ln3.
2
- C. 1 log3.
2
 D. 1 ln3.
2
Câu 12: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 22 4log log (4 ) 5 0.x x- - = 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 13: Tìm họ nguyên hàm ( )F x của hàm số 3( ) 1.f x x x= + + 
A. 
3
4( ) .
2
xF x x x C= + + + B. 
4 3
( ) .
4 2
x xF x C= + + 
C. 
4 2
( ) .
4 2
x xF x x C= + + + D. 3( ) 3 .F x x C= + 
Câu 1...ông cạnh bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với đáy, 
góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 060 . Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp 
hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp . .S ABCD 
A. 2 6 .V = p B. 4 3 .
3
V p= C. 2 6 .
3
V p= D. 4 6 .V = p 
Câu 20: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng (P): 
2 2 0x y z- + + = và điểm (1 ; 2 ; 1).S - Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . 
A. 2 6 .
3
V = B. 6.V = C. 4 6.V = D. 2 6.V = 
Câu 21: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 
21 2 ,
2
y x x= - + cung tròn có phương trình 
216 ,y x= - ( với 0 4x£ £ ), trục tung (phần tô 
đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình .D x
y
1 y = 
1
2 x
2 + 2x 
y = 16 x2
A. 168 .
3
p - B. 164 .
3
p - C. 164 .
3
p + D. 162 .
3
p - 
Câu 22: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có 
cạnh bằng .a Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của 
cạnh 'AA và ' 'A B (tham khảo hình vẽ bên). Tính số 
đo góc giữa hai đường thẳng MN và .BD 
N
M
D'
C'B'
A'
D
CB
A
A. 045 . B. 060 . C. 030 . D. 090 . 
Câu 23: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công 
thức nào dưới đây ? 
A. 1 .
2
V Bh= B. 1 .
3
V Bh= C. 3 .V Bh= D. .V Bh= 
Câu 24: Trong không gian ,Oxyz cho ba điểm ( 2 ; 0 ; 0), (0 ; 1 ; 0)M N- và (0 ; 0 ; 2)P .Tìm phương 
trình của mặt phẳng ( ).MNP 
A. 0.
2 1 2
x y z
+ + =
- -
 B. 1.
2 1 2
x y z
+ + =
- -
 C. 1.
2 1 2
x y z
+ + =
-
 D. 0
2 1 2
x y z
+ + =
-
. 
 Trang 4/7 - Mã đề thi 013 
Câu 25: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ? 
A. 3 1.
1
xy
x
+
=
-
 B. 4 2.y x x= + 
C. 
2 1.
1
x xy
x
+ +
=
-
 D. 3 23 3 1.y x x x= - + + + 
Câu 26: Đường cong ở hình bên là đồ thị của 
hàm số nào dưới đây ? 
x
y
1O
A. 3.
1
xy
x
+
=
+
 B. 1.
1
xy
x
-
=
+
 C. 4 .
1
xy
x
+
=
+
 D. 2 .
1
xy
x
+
=
+
Câu 27: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình ...5 ; 1 ; 3), (2 ; 2 ; )A B C m- và (3 ;1 ; 5).D Tìm 
tất cả giá trị thực của tham số m để , , ,A B C D là bốn đỉnh của một hình tứ diện. 
A. 6.m = B. 6.m ¹ C. 6.m > D. 6.m 
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm ( 3 ; 2)M - là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? 
A. 3 2 .z i= + B. 3 2 .z i= - + C. 3 2 .z i= - - D. 3 2 .z i= - 
Câu 33: Tính 2lim .
2 3x
xM
x®+¥
-
=
+
A. 0M = . B. 2
3
M = - . C. 1
2
M = . D. M = +¥ . 
Câu 34: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số ( ), ( )y f x y g x= = liên tục trên đoạn [ ; ]a b và 
các đường thẳng , .x a x b= = Diện tích S của hình D được tính theo công thức nào dưới đây ? 
A. [ ( ) ( )] .
b
a
S f x g x dx= +ò B. 2[ ( ) ( )] .
b
a
S f x g x dx= -ò 
 Trang 5/7 - Mã đề thi 013 
C. ( ) ( ) .
b
a
S f x g x dx= -ò D. ( ) ( ) .
b
a
S f x g x dxp= -ò 
Câu 35: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC với (3 ; 0 ; 0), (0 ; 6 ; 0)A B và (0 ; 0 ; 6).C Phương 
trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt 
phẳng ( ).ABC 
A. 1 3 3.
2 1 1
x y z- - -
= = B. 3 6 6 .
2 1 1
x y z- - -
= = 
C. 2 1 1.
2 1 1
x y z- - -
= = D. 1 2 3.
2 1 1
x y z+ + +
= = 
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2y x mx= + + cắt trục hoành tại 
một điểm duy nhất. 
A. 0.m ³ B. 3 0.m- - 
Câu 37: Cho hàm số ( ).y f x= Hàm số 
'( )y f x= có đồ thị như hình bên. Hàm số 
2(1 )y f x= + nghịch biến trên khoảng nào dưới 
đây ? 
x
y
y=f '(x)
O 42
A. ( )3 ; .+ ¥ B. ( )3 ; 1 .- - C. (0 ;1). D. ( )1; 3 . 
Câu 38: Trong không gian ,Oxyz cho mặt cầu 2 2 2( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 25S x y z- + - + - = và hai điểm 
(3 ; 2 ; 6), (0 ;1 ; 0).A B- Mặt phẳng ( ) : 2 0P ax by cz+ + - = chứa đường thẳng AB và cắt (S) theo giao 
tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức 2 .M a b c= + - 
A. 4.M = B. 2.M = C. 3.M = D. 1.M = 
Câu 39: Cho ( )F x là một nguyên hàm của hàm số 1( )
1
f x
x
=
-
 thỏa mãn (5) 2F = v

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc.pdf