Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 021
Câu 2: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a ; b] và
các đường thẳng x = a, x = b. Diện tích S của hình D được tính theo công thức nào dưới đây ?
A. ( ) ( ) .
S = ò f x - g x dx B. ( ) ( ) .
S = p ò f x - g x dx
CS = ò f x - g x dx D. [ ( ) ( )] .
S = ò f x + g x dx
Câu 3: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào
dưới đây ?
A. V = p R2l. B. 4 2 .
V = 3 p R l
C. 1 2 .
V = 3p R l
D. 1 2 .
V = 3 R l
Câu 4: Tìm số nghiệm thực của phương trình log22 x - log4 (4x2 ) - 5 = 0.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc
giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp hình
vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp S.ABCD.
A. V = 2 6p. B. V = 4 6p. C. 4 3 .
Câu 6: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu.
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 021
2[ ( ) ( )] . b a S f x g x dx= -ò D. [ ( ) ( )] . b a S f x g x dx= +ò Câu 3: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào dưới đây ? A. 2 .V R l= p B. 24 . 3 V R l= p C. 21 . 3 V R l= p D. 21 . 3 V R l= Câu 4: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 22 4log log (4 ) 5 0.x x- - = A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 5: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 060 . Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp . .S ABCD A. 2 6 .V = p B. 4 6 .V = p C. 4 3 . 3 V p= D. 2 6 . 3 V p= Câu 6: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu. A. 7 . 15 B. 1 . 7 C. 7 . 30 D. 6 . 13 Câu 7: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau + + 3 3 2 33 0 00 0 ∞ + ∞ + ∞ + ∞ x y' y Trang 2/7 - Mã đề thi 021 Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình ( ) 0f x m- = có bốn nghiệm thực phân biệt. A. 3.m > - B. 2.m < - C. 3 2.m- < < D. 3 2.m- £ £ Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2 6 5.y x x= - + - A. 1.M = B. 2.M = C. 3.M = D. 5.M Câu 9: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công thức nào dưới đây ? A. 1 . 3 V Bh= B. 1 . 2 V Bh= C. 3 .V Bh= D. .V Bh= Câu 10: Cho đồ thị hàm số ( )y f x= có hình vẽ ở bên. Hàm số ( )y f x= nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? x y O 2 2 -2 1 A. (0 ; ).+ ¥ B. (0 ; 2). C. ( ; 2).-¥ D. ( 2 ; 2).- Câu 11: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 21 2 , 2 y x x= - + cung tròn có phương trình 216 ,y x= - ( với 0 4x£ £ ), trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình .D x y 1 y = 1 2 x 2 + 2x y = 16 x2 A. 164 . 3 p + B. 164 . 3 p - C. 168 . 3 p... 0 . 3 2 dxI x = -ò Trang 3/7 - Mã đề thi 021 A. 1 ln3. 2 - B. ln 3.- C. 1 log3. 2 D. 1 ln3. 2 Câu 18: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và ,D 2 , ,AB a AD DC a= = = cạnh bên SA vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( ).SAC D C BA S A. 090 . B. 030 . C. 045 . D. 060 . Câu 19: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4mxy m x - = - nghịch biến trên khoảng ( 3 ;1).- A. (1 ; 2].m Î B. (1 ; 2).m Î C. [ ]1; 2 .m Î D. [1 ; 2).m Î Câu 20: Tính 2lim . 2 3x xM x®+¥ - = + A. 2 3 M = - . B. 0M = . C. 1 2 M = . D. M = +¥ . Câu 21: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 1 + 00 11 + ∞∞ y y' x 0 0 + 1 2 + ∞+ ∞ Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đạt cực đại tại điểm 2.y = B. Hàm số đạt cực đại tại điểm 0.x = C. Hàm số đạt cực đại tại điểm 1.x = D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0.x = Câu 22: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ? A. 3 1. 1 xy x + = - B. 3 23 3 1.y x x x= - + + + C. 2 1. 1 x xy x + + = - D. 4 2.y x x= + Câu 23: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật, , 2 ,AB a BC a= = cạnh bên SA vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và .CD S D C B A A. 6.a B. 5.a C. .a D. 2 .a Câu 24: Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 22 3 7 0.z z- + = Tính giá trị của biểu thức 1 2| | | | .P z z= + A. 14.P = B. 2 3.P = C. 7.P = D. 14.P = Trang 4/7 - Mã đề thi 021 Câu 25: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý (mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. ...0 ; 0 ; 2)P .Tìm phương trình của mặt phẳng ( ).MNP A. 1. 2 1 2 x y z + + = - - B. 0. 2 1 2 x y z + + = - - C. 0 2 1 2 x y z + + = - . D. 1. 2 1 2 x y z + + = - Câu 32: Tìm họ nguyên hàm ( )F x của hàm số 3( ) 1.f x x x= + + A. 3 4( ) . 2 xF x x x C= + + + B. 4 2 ( ) . 4 2 x xF x x C= + + + C. 3( ) 3 .F x x C= + D. 4 3 ( ) . 4 2 x xF x C= + + Câu 33: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? x y 1O A. 4 . 1 xy x + = + B. 3. 1 xy x + = + C. 2 . 1 xy x + = + D. 1. 1 xy x - = + Câu 34: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh bằng .a Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của cạnh 'AA và ' 'A B (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo góc giữa hai đường thẳng MN và .BD N M D' C'B' A' D CB A Trang 5/7 - Mã đề thi 021 A. 045 . B. 030 . C. 060 . D. 090 . Câu 35: Cho hàm số ( )f x liên tục, ( ) 0f x > và ( ). ( ) 1f x f a x- = trên đoạn [0 ; ]a . Tính 0 1 ( ) a dxI f x = +ò theo .a A. 3 .I a= B. . 2 aI = C. 3 . 2 aI = D. 2 .I a= Câu 36: Cho ( )F x là một nguyên hàm của hàm số 1( ) 1 f x x = - thỏa mãn (5) 2F = và (0) 1.F = Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. (2) 2 2ln 2.F = - B. (3) 1 ln 2.F = + C. ( 3) 2.F - = D. ( 1) 2 ln 2.F - = - Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn 1z = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 3 1 .P z z= + + - A. 2 10.P = B. 6 5.P = C. 3 15.P = D. 2 5.P = Câu 38: Cho hàm số 1 1 x my x + + = - ( m là tham số thực) thỏa mãn [2 ; 5] max 4.y = Giá trị m thuộc tập hợp nào dưới đây ? A. (4 ; ).+ ¥ B. ( 4 ; 0].- C. (0 ; 4]. D. ( ; 4].-¥ - Câu 39: Cho hàm số ( ).y f x= Hàm số '( )y f x= có đồ thị như hình bên. Hàm số 2(1 )y f x= + nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? x y y=f '(x) O 42 A. ( )3 ; .+ ¥ B. ( )3 ; 1 .- - C. ( )1; 3 . D. (0 ;1). Câu 40: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC với (3 ; 0 ; 0), (0 ; 6 ; 0)A B và (0 ; 0 ; 6).C Phương trình nào dưới đây là phương trình đường th
File đính kèm:
- de_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc.pdf