Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 023

mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ 
được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền 
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và 
người đó không rút tiền ra. 
A. 16 quý. B. 19 quý. C. 18 quý. D. 17 quý. 
Câu 9: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 1

( x ¹ 0 và n là số nguyên dương), biết rằng 
tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển bằng 46. 
A. 62. B. 84. C. 96. D. 86. 
Câu 10: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào 
dưới đây ? 
A. 1 2 .

V = 3p R l

B. V = p R2l. C. 1 2 .

V = 3 R l

D. 4 2 .

V = 3 p R l

Câu 11: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng 
thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu. 
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau : 3 2 1
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường vuông góc chung của d và

Câu 13: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y mx 4

nghịch biến trên khoảng (-3 ;1). 
A. m Î (1; 2]. B. m Î(1; 2). C. m Î[1; 2). D. m Î[1; 2]. 

pdf 7 trang letan 18/04/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 023

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 023
p - D. 164 .
3
p + 
Câu 4: Tính 2lim .
2 3x
xM
x®+¥
-
=
+
A. 2
3
M = - . B. 0M = . C. M = +¥ . D. 1
2
M = . 
Câu 5: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công 
thức nào dưới đây ? 
A. 3 .V Bh= B. 
1 .
2
V Bh= C. 1 .
3
V Bh= D. .V Bh= 
Câu 6: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số ( ), ( )y f x y g x= = liên tục trên đoạn [ ; ]a b và 
các đường thẳng , .x a x b= = Diện tích S của hình D được tính theo công thức nào dưới đây ? 
A. 2[ ( ) ( )] .
b
a
S f x g x dx= -ò B. [ ( ) ( )] .
b
a
S f x g x dx= +ò 
C. ( ) ( ) .
b
a
S f x g x dxp= -ò D. ( ) ( ) .
b
a
S f x g x dx= -ò 
 Trang 2/7 - Mã đề thi 023 
Câu 7: Trong không gian ,Oxyz tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng 3 1 4: .
2 1 3
x y zd - - += =
-
A. ( 2 ;1; 3).d = - -
r
 B. (2 ; 1; 3).b = -
r
 C. ( 2 ; 1; 3).a = - -r D. (3 ;1; 4).c = -r 
Câu 8: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý 
(mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ 
được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền 
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và 
người đó không rút tiền ra. 
A. 16 quý. B. 19 quý. C. 18 quý. D. 17 quý. 
Câu 9: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 1
n
x
x
æ ö+ç ÷
è ø
( 0x ¹ và n là số nguyên dương), biết rằng 
tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển bằng 46. 
A. 62. B. 84. C. 96. D. 86. 
Câu 10: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào 
dưới đây ? 
A. 21 .
3
V R l= p B. 2 .V R l= p C. 21 .
3
V R l= D. 24 .
3
V R l= p 
Câu 11: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng 
thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu... 
3
4( ) .
2
xF x x x C= + + + D. 3( ) 3 .F x x C= + 
Câu 16: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng (P): 
2 2 0x y z- + + = và điểm (1 ; 2 ; 1).S - Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . 
A. 2 6.V = B. 2 6 .
3
V = C. 4 6.V = D. 6.V = 
Câu 17: Trong không gian ,Oxyz cho ba điểm ( 2 ; 0 ; 0), (0 ; 1 ; 0)M N- và (0 ; 0 ; 2)P .Tìm phương 
trình của mặt phẳng ( ).MNP 
A. 0
2 1 2
x y z
+ + =
-
. B. 1.
2 1 2
x y z
+ + =
-
 C. 0.
2 1 2
x y z
+ + =
- -
 D. 1.
2 1 2
x y z
+ + =
- -
Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ? 
A. 
2 1.
1
x xy
x
+ +
=
-
 B. 4 2.y x x= + 
C. 3 23 3 1.y x x x= - + + + D. 3 1.
1
xy
x
+
=
-
Câu 19: Trong không gian ,Oxyz cho bốn điểm (1 ;1 ; 4), (5 ; 1 ; 3), (2 ; 2 ; )A B C m- và (3 ;1 ; 5).D Tìm 
tất cả giá trị thực của tham số m để , , ,A B C D là bốn đỉnh của một hình tứ diện. 
A. 6.m = B. 6.m C. 6.m > D. 6.m ¹ 
Câu 20: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 22 4log log (4 ) 5 0.x x- - = 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
Câu 21: Tính 
1
0
.
3 2
dxI
x
=
-ò 
A. 1 log3.
2
 B. 1 ln3.
2
 C. 1 ln3.
2
- D. ln 3.- 
Câu 22: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 
1
+ 00
11 + ∞∞
y
y'
x 0
0 +
1
2 + ∞+ ∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0.x = B. Hàm số đạt cực đại tại điểm 2.y = 
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm 0.x = D. Hàm số đạt cực đại tại điểm 1.x = 
Câu 23: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang 
vuông tại A và ,D 2 , ,AB a AD DC a= = = cạnh bên SA 
vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo 
của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( ).SAC 
D C
BA
S
A. 030 . B. 060 . C. 090 . D. 045 . 
 Trang 4/7 - Mã đề thi 023 
Câu 24: Tính 
2
2 2
0 ( )
b a xI dx
a x
-
=
+ò (với ,a b là các số thực dương cho trước). 
A. 2 .
bI
a b
=
+
 B. 2 2 .
bI
a b
=
+
 C. 2 2
2 .bI
a b
=
+
 D. 2 .
bI
a b
=
+
Câu 25: Đường cong ở hình bên là đồ thị của 
hàm số ... hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ 
nhật, , 2 ,AB a BC a= = cạnh bên SA vuông góc với đáy 
(tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường 
thẳng SA và .CD 
S
D
C
B
A
A. 5.a B. 2 .a C. 6.a D. .a 
Câu 32: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2 6 5.y x x= - + - 
A. 1.M = B. 2.M = C. 5.M D. 3.M = 
Câu 33: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với đáy, 
góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 060 . Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp 
hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp . .S ABCD 
 Trang 5/7 - Mã đề thi 023 
A. 4 6 .V = p B. 4 3 .
3
V p= C. 2 6 .V = p D. 2 6 .
3
V p= 
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm ( 3 ; 2)M - là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? 
A. 3 2 .z i= - + B. 3 2 .z i= - - C. 3 2 .z i= + D. 3 2 .z i= - 
Câu 35: Cho phương trình 32 2 2 23 3(sin ) sin 2 (sin ) .x m x m x m+ + - = - Gọi [ ; ]S a b= là tập hợp tất cả 
các giá trị thực của tham số m để phương trình trên có nghiệm thực. Tính giá trị của 2 2.P a b= + 
A. 162 .
49
P = B. 2.P = C. 4.P = D. 
49 .
162
P = 
Câu 36: Cho hàm số 3 23 2y x x= - + - có đồ thị ( )C và điểm ( ; 2).A m Tìm tập hợp S là tập tất cả các 
giá trị thực của m để ba tiếp tuyến của ( )C đi qua .A 
A. 5( ; 2) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
 B. 5( ; 1) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
C. 5( ; 1) ; 3 (3 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
 D. 4( ; 1) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
Câu 37: Cho dãy số ( )nu thỏa mãn 1 2u = và 1 2n nu u+ = + với mọi 1.n ³ Tìm 2018.u 
A. 2018 20192cos .2
u p= B. 2018 20172 cos .2
u p= C. 2018 20182 cos .2
u p= D. 2018 2.u = 
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2y x mx= + + cắt trục hoành tại 
một điểm duy nhất. 
A. 0.m ³ B. 3 0.m- - 
Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn 1z = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 3 1 .P z z= + + - 
A. 2 5.P = B. 3 15.P = C. 6 5.P = D. 2 10.P = 
Câu 40: Cho hàm số ( )

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc.pdf