Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 024
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang
vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a, cạnh bên SA
vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo
của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng (SAC).
A. 300. B. 900. C. 450. D. 600.
Câu 18: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công
thức nào dưới đây ?
A. V = 3Bh. B. V = Bh. C. 1 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1;1; 4), B(5 ; -1; 3), C(2 ; 2 ; m) và D(3 ;1; 5).Tìm
tất cả giá trị thực của tham số m để A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình tứ diện.
A. m = 6. B. m ¹ 6. C. m 6. D. m > 6.
Câu 21: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?
A. y = -x3 + 3x2 + 3x +1. B.
D. y = x4 + x2.
Câu 22: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y mx 4
nghịch biến trên khoảng (-3 ;1).
A. m Î(1; 2). B. m Î[1; 2]. C. m Î (1; 2]. D. m Î[1; 2).
Câu 23: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu.
Câu 24: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý
(mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ
được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và
người đó không rút tiền ra.
A. 19 quý. B. 17 quý. C. 18 quý. D. 16 quý.
Câu 25: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4x - m.2x+1 + 3 - 2m £ 0 có nghiệm
thực.
A. m ³1. B. m 5. C. m £ 3. D. m ³ 2.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 024
3 x y zd - - += = - A. ( 2 ; 1; 3).a = - -r B. (3 ;1; 4).c = -r C. (2 ; 1; 3).b = - r D. ( 2 ;1; 3).d = - - r Câu 5: Tìm họ nguyên hàm ( )F x của hàm số 3( ) 1.f x x x= + + A. 3 4( ) . 2 xF x x x C= + + + B. 4 2 ( ) . 4 2 x xF x x C= + + + C. 4 3 ( ) . 4 2 x xF x C= + + D. 3( ) 3 .F x x C= + Câu 6: Cho đồ thị hàm số ( )y f x= có hình vẽ ở bên. Hàm số ( )y f x= nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? x y O 2 2 -2 1 A. ( ; 2).-¥ B. ( 2 ; 2).- C. (0 ; 2). D. (0 ; ).+ ¥ Câu 7: Trong không gian ,Oxyz cho ba điểm ( 2 ; 0 ; 0), (0 ; 1 ; 0)M N- và (0 ; 0 ; 2)P .Tìm phương trình của mặt phẳng ( ).MNP A. 1. 2 1 2 x y z + + = - B. 0 2 1 2 x y z + + = - . C. 0. 2 1 2 x y z + + = - - D. 1. 2 1 2 x y z + + = - - Câu 8: Tính 2 2 2 0 ( ) b a xI dx a x - = +ò (với ,a b là các số thực dương cho trước). A. 2 . bI a b = + B. 2 . bI a b = + C. 2 2 . bI a b = + D. 2 2 2 .bI a b = + Trang 2/7 - Mã đề thi 024 Câu 9: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau + + 3 3 2 33 0 00 0 ∞ + ∞ + ∞ + ∞ x y' y Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình ( ) 0f x m- = có bốn nghiệm thực phân biệt. A. 2.m - D. 3 2.m- £ £ Câu 10: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 21 2 , 2 y x x= - + cung tròn có phương trình 216 ,y x= - ( với 0 4x£ £ ), trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình .D x y 1 y = 1 2 x 2 + 2x y = 16 x2 A. 164 . 3 p + B. 164 . 3 p - C. 168 . 3 p - D. 162 . 3 p - Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm ( 3 ; 2)M - là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? A. 3 2 .z i= - B. 3 2 .z i= + C. 3 2 .z i= - + D. 3 2 .z i= - - Câu 12: Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 22 3 7 0.z z- + = Tính giá trị của biểu thức 1 2| | | | .P z z= + A. 14.P = B. 7.P = C. 14.P = D. 2 3.P = Câu 13: Tính 1 0 . 3 2 dxI x = -ò A. 1 ln3. 2 B. 1 log3. 2 C. ln 3.- D. 1 ln3. 2 - Câu 14: Cho hìn...60 . Câu 18: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công thức nào dưới đây ? A. 3 .V Bh= B. .V Bh= C. 1 . 3 V Bh= D. 1 . 2 V Bh= Câu 19: Tính 2lim . 2 3x xM x®+¥ - = + A. 2 3 M = - . B. 0M = . C. 1 2 M = . D. M = +¥ . Câu 20: Trong không gian ,Oxyz cho bốn điểm (1 ;1 ; 4), (5 ; 1 ; 3), (2 ; 2 ; )A B C m- và (3 ;1 ; 5).D Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để , , ,A B C D là bốn đỉnh của một hình tứ diện. A. 6.m = B. 6.m ¹ C. 6.m D. 6.m > Câu 21: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ? A. 3 23 3 1.y x x x= - + + + B. 3 1. 1 xy x + = - C. 2 1. 1 x xy x + + = - D. 4 2.y x x= + Câu 22: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4mxy m x - = - nghịch biến trên khoảng ( 3 ;1).- A. (1 ; 2).m Î B. [ ]1; 2 .m Î C. (1 ; 2].m Î D. [1 ; 2).m Î Câu 23: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu. A. 7 . 30 B. 1 . 7 C. 6 . 13 D. 7 . 15 Câu 24: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý (mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 19 quý. B. 17 quý. C. 18 quý. D. 16 quý. Câu 25: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 14 .2 3 2 0x xm m+- + - £ có nghiệm thực. A. 1.m ³ B. 5.m C. 3.m £ D. 2.m ³ Câu 26: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng (P): 2 2 0x y z- + + = và điểm (1 ; 2 ; 1).S - Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . Trang 4/7 - Mã đề thi 024 A. 2 6 . 3 V = B. 2 6.V = C. 4 6.V = D. 6.V... f x g x dx= +ò D. ( ) ( ) . b a S f x g x dxp= -ò Câu 31: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào dưới đây ? A. 21 . 3 V R l= B. 2 .V R l= p C. 24 . 3 V R l= p D. 21 . 3 V R l= p Câu 32: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? x y 1O A. 4 . 1 xy x + = + B. 3. 1 xy x + = + C. 2 . 1 xy x + = + D. 1. 1 xy x - = + Câu 33: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc ? A. 360. B. 46656. C. 4320. D. 720. Trang 5/7 - Mã đề thi 024 Câu 34: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh bằng .a Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của cạnh 'AA và ' 'A B (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo góc giữa hai đường thẳng MN và .BD N M D' C'B' A' D CB A A. 045 . B. 030 . C. 060 . D. 090 . Câu 35: Cho ( )F x là một nguyên hàm của hàm số 1( ) 1 f x x = - thỏa mãn (5) 2F = và (0) 1.F = Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. (2) 2 2ln 2.F = - B. ( 3) 2.F - = C. ( 1) 2 ln 2.F - = - D. (3) 1 ln 2.F = + Câu 36: Cho hàm số ( ).y f x= Hàm số '( )y f x= có đồ thị như hình bên. Hàm số 2(1 )y f x= + nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? x y y=f '(x) O 42 A. ( )3 ; .+ ¥ B. ( )3 ; 1 .- - C. ( )1; 3 . D. (0 ;1). Câu 37: Cho tứ diện ABCD . Hai điểm ,M N lần lượt di động trên hai đoạn thẳng BC và BD sao cho 2 3 10BC BD BM BN + = (tham khảo hình vẽ bên). Gọi 1 2,V V lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN và ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 2 .V V N M D C B A A. 3 . 8 B. 2 . 7 C. 5 . 8 D. 6 . 25 Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác cân tại ,A · 0120BAC và ' .AB BB a= = Gọi I là trung điểm của 'CC . Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng ( )ABC và ( ' ).AB I I C'B' A' CB A A. 5 . 5 B. 15 . 5 C. 70 . 10 D. 30 . 10 Câu 39: Cho dãy số ( )nu thỏa mãn 1 2u = và 1 2n nu u+ = + với mọi 1.n ³ Tìm 2018.u Trang 6/7 - Mã đề thi 024 A. 2
File đính kèm:
- de_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc.pdf