Đề thi thử trước kỳ THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai

Câu 1: Mạng điện dân dụng ở Việt Nam có tần số 50 (Hz). Tần số góc của dòng điện chạy qua quạt trần trong
lớp học là
A. 100 (rad/s). B. 100π (rad/s). C. 50 (rad/s). D. 50π (rad/s).
Câu 2: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở thuần R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất
tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào sau đây?
A. P= U2/R. B. P= UI. C. P= UI2. D. P= RI2.
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức tính tần số
của con lắc đơn là
Câu 4: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 5: Vị trí vân sáng trên màn trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng được xác định bởi công thức
Câu 6: Theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ứng với quỹ đạo dừng thứ n có
bán kính
A. tỉ lệ nghịch với n. B. tỉ lệ thuận với n. C. tỉ lệ nghịch với n2. D. tỉ lệ thuận với n2.
Câu 7: Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ tia γ phát ra bằng tốc độ ánh sáng. B. Tia β không bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Tia γ bị lệch trong điện trường và từ trường. D. Tia β có bản chất là sóng điện từ.
Câu 8: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 9: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tăng cường chùm sáng.
Câu 10: Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại. Đó là do hiện tượng
A. nhiễu xạ sóng. B. giao thoa sóng. C. phản xạ sóng. D. khúc xạ sóng.

pdf 96 trang letan 18/04/2023 3120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử trước kỳ THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai

Đề thi thử trước kỳ THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai
 D. f = 2pi
√
`
g
.
Câu 4: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 5: Vị trí vân sáng trên màn trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng được xác định bởi công thức
A. x= k
λD
a
. B. x= k
λD
2a
. C. x= k
D
λa
. D. x= (k+0,5)
λD
a
.
Câu 6: Theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ứng với quỹ đạo dừng thứ n có
bán kính
A. tỉ lệ nghịch với n. B. tỉ lệ thuận với n. C. tỉ lệ nghịch với n2. D. tỉ lệ thuận với n2.
Câu 7: Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ tia γ phát ra bằng tốc độ ánh sáng. B. Tia β không bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Tia γ bị lệch trong điện trường và từ trường. D. Tia β có bản chất là sóng điện từ.
Câu 8: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 9: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tăng cường chùm sáng.
Câu 10: Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại. Đó là do hiện tượng
A. nhiễu xạ sóng. B. giao thoa sóng. C. phản xạ sóng. D. khúc xạ sóng.
Câu 11: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng: Cuộn dây có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C. Khi mạch
dao động, chu kì dao động riêng của mạch được xác định bởi công thức
A. T = pi
√
LC. B. T =
√
LC
2pi
. C. T =
2pi√
LC
. D. T = 2pi
√
LC.
Câu 12: Nguồn xoay chiều có hiệu điện thế u= 100
√
2cos(ωt+ϕ) (V). Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị
hiệu điện thế định mức của thiết bị là
A. 100 (V). B. 100
√
2 (V). C. 200
√
2 (V). D. 200 (V).
Câu 13: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các êlectron. B. các nuclôn. C. các prôtôn. D. các n...từ
(song song, cách đều nhau và vuông góc với trọng lực
−→
P ) vuông góc với mặt phẳng của khung dây. Dòng điện
cảm ứng trong (C) không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Cố định (C) trong miền (M), tăng hoặc giảm độ lớn cảm ứng từ −→B .
B. Khi −→B có độ lớn không đổi, cho (C) rơi tự do (không quay) trong miền (M).
C. Thay đổi độ lớn cảm ứng từ −→B đồng thời cho (C) tịnh tiến theo −→B trong miền (M).
D. Khi −→B có độ lớn không đổi, làm (C) biến dạng sang hình tròn trong cùng mặt phẳng.
Câu 18: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10−19 (J). Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai
bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 (Hz) và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 (µm) thì
A. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
B. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 19: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc
là 99±1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00±0,01 (s). Lấy pi2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số pi . Gia tốc
trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g= (9,7±0,1) (m/s2). B. g= (9,8±0,1) (m/s2). C. g= (9,8±0,2) (m/s2). D. g= (9,7±0,2) (m/s2).
Câu 20: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm
chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 10 (dB). B. 50 (dB). C. 20 (dB). D. 100 (dB).
Câu 21: Thiết lập hệ trục toạ độ Đề các vuông góc Oxyz, trong một vùng không gian tồn tại một điện trường đều
và một từ trường đều. Biết vector cường độ điện trường
−→
E song song cùng chiều với Ox, vector cảm ứng từ
−→
B
song song cùng chiều với Oy. Cho một chùm hẹp các êlectron quang điện chuyển động vào không gian đó theo
hướng Oz thì
A. lực từ tác dụng lên electron theo hướn...h
nào sau đây đúng?
A. Cả hai hạt nhân neon và α đều bền như nhau. B. Hạt nhân α bền hơn hạt neon.
C. Hạt nhân neon bền hơn hạt α . D. Không thể so sánh được.
Trang 2/4 – Mã đề 001
Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện không đổi có suất điện động E = 12 (V),
điện trở trong r = 1 (Ω), mạch ngoài gồm: điện trở R = 4 (Ω); bình điện phân
có cực dương bằng bạc, dung dịch điện phân là AgNO3, có điện trở
Rp = 4 (Ω). Bỏ qua điện trở của khóa K và các dây nối. Ban đầu, khóa K mở.
Sau thời gian t = 10 (min) kể từ thời điểm đóng khóa K thì điện
cực nào (a hay b) có lượng bạc bám vào, khối lượng (mAg) gần nhất với giá trị nào sau đây?
R
E,rK
ba Rp
A. b; 2,686 (g). B. a; 1,343 (g). C. b; 1,343 (g). D. a; 2,686 (g).
Câu 26: Một người cận thị phải đeo kính cận “số 0,5“. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải
ngồi cách màn hình xa nhất là
A. 1,0 (m). B. 2,0 (m). C. 1,5 (m). D. 0,5 (m).
Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang,
nguồn sóng thực hiện dao động điều hòa với tần số 10 (Hz).
Tại một thời điểm xác định, đồ thị biểu diễn hình dạng của
sợi dây như hình vẽ. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v= 40 (cm/s). B. v= 20 (cm/s).
C. v= 160 (cm/s). D. v= 80 (cm/s).
O
x (cm)
u (cm)
4 8 12
+3
−3
Câu 28: Một vật (coi là chất điểm) dao động điều hòa có đồ thị mô tả sự biến thiên của
vận tốc theo thời gian như hình. Trong một chu kì dao động,
thời gian độ lớn gia tốc không dưới
pi2
√
2
10
(m/s2) là
A. 4 (s). B. 1 (s). C. 2 (s). D. 3 (s).
O
t (s)
v (m/s)
1
+0,4pi
−0,4pi
Câu 29: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng tần số góc 10 (rad/s), có biên độ tương ứng
là 5 (cm) và 12 (cm). Tốc độ cực đại của vật không thể là
A. 105 (cm/s). B. 175 (cm/s). C. 130 (cm/s). D. 75 (cm/s).
Câu 30: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T ban đầu số hạt là N0, tại thời điểm t1 số hạt còn lại là N1= 0,3N0.
Tại thời điểm t2 số hạt còn lại là N2 = 0,075N0. Gọi τ = t2− t1, giá trị của τ là
A. 0,5T . B. 2T . C. T . D. 3T .

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_vat_li_so_gdd.pdf