Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Sinh học - Mã đề 927 (Kèm đáp án)

Câu 1: Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào 
đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng 
A. thêm 2 cặp nuclêôtít. B. mất 1 cặp nuclêôtít. 
C. thêm 1 cặp nuclêôtít. D. mất 2 cặp nuclêôtít. 
Câu 2: Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là 
A. bộ não có kích thước lớn. B. có hệ thống tín hiệu thứ 2. 
C. khả năng biểu lộ tình cảm. D. đẻ con và nuôi con bằng sữa. 
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây là đột biến? 
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng. 
B. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa. 
C. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân. 
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao. 
Câu 4: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá 
trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ 
tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là 
A. 1/6. B. 1/12. C. 1/2. D. 1/36. 
Câu 5: Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền? 
A. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa. B. 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa. 
C. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. D. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. 
Câu 6: Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối các alen của quần thể theo một 
hướng xác định là 
A. đột biến. B. giao phối. C. cách li. D. chọn lọc tự nhiên. 
Câu 7: Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp? 
A. ADN-pôlimeraza và amilaza. B. Amilaza và ligaza. 
C. ARN-pôlimeraza và peptidaza. D. Restrictaza và ligaza. 
Câu 8: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở 
A. vi sinh vật. B. động vật bậc cao. C. nấm. D. thực vật. 
Câu 9: Tính trạng số lượng thường 
A. có hệ số di truyền cao. B. ít chịu ảnh hưởng của môi trường. 
C. do nhiều gen quy định. D. có mức phản ứng hẹp. 
Câu 10: Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao? 
A. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường. 
B. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường. 
C. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường. 
D. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường. 
Câu 11: Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là 
A. axit nuclêic và lipit. B. prôtêin và axit nuclêic. 
C. saccarit và phôtpholipit. D. prôtêin và lipit.
pdf 5 trang Khải Lâm 26/12/2023 780
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Sinh học - Mã đề 927 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Sinh học - Mã đề 927 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Sinh học - Mã đề 927 (Kèm đáp án)
trắng, tóc trắng, mắt hồng. 
B. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa. 
C. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân. 
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao. 
Câu 4: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá 
trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ 
tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là 
A. 1/6. B. 1/12. C. 1/2. D. 1/36. 
Câu 5: Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền? 
A. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa. B. 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa. 
C. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. D. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. 
Câu 6: Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối các alen của quần thể theo một 
hướng xác định là 
A. đột biến. B. giao phối. C. cách li. D. chọn lọc tự nhiên. 
Câu 7: Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp? 
A. ADN-pôlimeraza và amilaza. B. Amilaza và ligaza. 
C. ARN-pôlimeraza và peptidaza. D. Restrictaza và ligaza. 
Câu 8: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở 
A. vi sinh vật. B. động vật bậc cao. C. nấm. D. thực vật. 
Câu 9: Tính trạng số lượng thường 
A. có hệ số di truyền cao. B. ít chịu ảnh hưởng của môi trường. 
C. do nhiều gen quy định. D. có mức phản ứng hẹp. 
Câu 10: Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao? 
A. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường. 
B. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường. 
C. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường. 
D. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường. 
Câu 11: Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là 
A. axit nuclêic và lipit. B. prôtêin và axit nuclêic. 
C. saccarit và phôtpholipit. D. prôtêin và lipit. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 927 
Câu 12: Ph.... XAXa, O, XA, XAXA. 
C. XAXA , XAXa, XA, Xa, O. D. XAXa , XaXa, XA, Xa, O. 
Câu 16: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra thì 
số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là 
A. 12. B. 48. C. 24. D. 36. 
Câu 17: Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa hai loài khác nhau là 
A. tế bào cơ thể lai xa mang đầy đủ bộ nhiễm sắc thể của hai loài bố mẹ. 
B. tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn, cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt. 
C. tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 
D. tế bào của cơ thể lai xa chứa bộ nhiễm sắc thể tăng gấp bội so với hai loài bố mẹ. 
Câu 18: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động lên mọi cấp độ tổ chức sống, 
trong đó quan trọng nhất là sự chọn lọc ở cấp độ 
A. cá thể và quần thể. B. phân tử và tế bào. 
C. quần xã và hệ sinh thái. D. quần thể và quần xã. 
Câu 19: Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-Brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng 
A. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A. B. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. 
C. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. D. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G. 
Câu 20: Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó 100 
cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là 
A. 900. B. 9900. C. 8100. D. 1800. 
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về người đồng sinh? 
A. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác 
nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường. 
B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác 
nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu. 
C. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu 
hiện các năng khiếu. 
D. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơ...khác biệt về vốn gen giữa hai quần thể đã phân li. 
B. góp phần thúc đẩy sự phân hoá kiểu gen của quần thể gốc. 
C. tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ. 
D. làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới. 
Câu 27: Giới hạn năng suất của giống được quy định bởi 
A. điều kiện thời tiết. B. kỹ thuật canh tác. C. kiểu gen. D. chế độ dinh dưỡng. 
Câu 28: Phát biểu không đúng về đột biến gen là: 
A. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể. 
B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể. 
C. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật. 
D. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen. 
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí 
(hình thành loài khác khu vực địa lý)? 
A. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý thường gặp ở cả động vật và thực vật. 
B. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, 
từ đó tạo ra loài mới. 
C. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài. 
D. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ 
hợp theo những hướng khác nhau. 
Câu 30: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hoà tính có hại của đột biến là 
A. giao phối. B. các cơ chế cách li. C. chọn lọc tự nhiên. D. đột biến. 
Câu 31: Trong chọn giống cây trồng, hoá chất thường được dùng để gây đột biến đa bội thể là 
A. cônsixin. B. 5BU. C. EMS. D. NMU. 
Câu 32: Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng 
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn. 
B. penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc. 
C. vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên. 
D. vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người. 
Câu 33: Hai loài sinh học (loài giao phối) thâ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_sinh_hoc_ma_de_927_ke.pdf
  • pdfDA_Sinh_B.pdf