Đề thi tuyển sinh Lớp 10 đại trà môn Địa lí (đề 5) - Năm học 2019- 2020 (Có đáp án)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1. Trên lãnh thổ nước ta có số dân tộc anh em cùng sinh sống là
A. 45 dân tộc B. 54 dân tộc
C. 34 dân tộc D. 64 dân tộc
Câu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 3. Hạn chế của nguồn lao động nước ta là về
A. thể lực và trình độ chuyên môn. B. có tác phong công nghiệp.
C. có kỉ luật lao động. D. lực lượng lao động lành nghề đông.
Câu 4: Công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm
- 1976 B. 1980
C. 1986 D. 1990
Câu 5. Hiện nay, diện tích đất nông nghiệp của nước ta khoảng
A. 8 triệu ha. B. 9 triệu ha.
C. 10 triệu ha . D. 11 triệu ha.
Câu 6. Nhóm đất có diện tích lớn nhất nước ta là
A. đất phù sa. B. đất feralit.
C. đất phèn, mặn. D. đất mùn núi cao.
Câu 7. Loại đất phèn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp Mười, tứ giác Long Xuyên B. Dọc theo sông Tiền, sông Hậu
C. Ven biển D. Ven biên giới phía bắc
Câu 8. Mỏ khí nào của nước ta nằm trên đất liền?
A. Bạch Hổ B. Rồng
C. Đại Hùng D. Tiền Hải
Câu 9. Cà Ná là địa phương nổi tiếng về nghề muối thuộc tỉnh
A. Quảng Ngãi B. Khánh Hòa
C. Ninh Thuận D. Bình Thuận
Câu 10. Di sản hỗn hợp thế giới đã được UNESCO công nhận, nằm ở tỉnh Ninh Bình là
A. Chùa Bái Đính B. Khu đất ngập nước Vân Long
C. Vườn quốc gia Cúc Phương D. Quần thể danh thắng Tràng An
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 đại trà môn Địa lí (đề 5) - Năm học 2019- 2020 (Có đáp án)
t mùn núi cao. Câu 7. Loại đất phèn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đồng Tháp Mười, tứ giác Long Xuyên B. Dọc theo sông Tiền, sông Hậu C. Ven biển D. Ven biên giới phía bắc Câu 8. Mỏ khí nào của nước ta nằm trên đất liền? A. Bạch Hổ B. Rồng C. Đại Hùng D. Tiền Hải Câu 9. Cà Ná là địa phương nổi tiếng về nghề muối thuộc tỉnh A. Quảng Ngãi B. Khánh Hòa C. Ninh Thuận D. Bình Thuận Câu 10. Di sản hỗn hợp thế giới đã được UNESCO công nhận, nằm ở tỉnh Ninh Bình là A. Chùa Bái Đính B. Khu đất ngập nước Vân Long C. Vườn quốc gia Cúc Phương D. Quần thể danh thắng Tràng An II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (7 câu) Câu 11. Cơ cấu dân số của nước ta có sự thay đổi theo hướng A. tỉ lệ trẻ em giảm, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và quá tuổi lao động tăng. B. tỉ lệ trẻ em, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và quá tuổi lao động tăng. C. tỉ lệ trẻ em, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và quá tuổi lao động tăng. D. tỉ lệ trẻ em tăng, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và quá tuổi lao động giảm. Câu 12. Công cuộc đổi mới của nước ta không diễn ra theo xu thế nào sau đây? Phát triển nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới Câu 13. Nhân tố quan trọng tạo nên những thành tựu to lớn trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là A. điều kiện tự nhiên B. điều kiện kinh tế - xã hội C. điều kiện tự nhiên và kinh tế D. điều kiện tự nhiên và xã hội Câu 14. Thủy năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp A. hóa chất B. luyện kim đen C. luyện kim màu D. năng lượng Câu 15: Sự phân bố các hoạt động dịch vụ phụ thuộc trước hết vào A. phân bố dân cư B. phân bố mạng lưới đô thị C. phân bố mạng lưới giao thông D. phân bố cơ sở vật chất kĩ thuật Câu 16. So với cả nước Đồng bằng sông Hồng có A. diện tích nhỏ nhất, dân số đông nhất B. diện tí...ới cả nước C. trung bình so với cả nước D. nhỏ so với cả nước Câu 21.Sản lượng lúa cả năm 2002 của nước ta là 34,4 triệu tấn, số dân là 79,6 triệu người. Hỏi năm 2002 sản lượng lúa bình quân theo đầu người của nước ta là bao nhiêu? A. 452,3 kg/người. B. 521,3 kg/người. C. 432,2 kg/người. D. 587,4 kg/người. Câu 22. Cho bảng số liệu một số chỉ tiêu sản xuất lúa của nước ta Năm 1980 1990 2002 Diện tích (nghìn ha) 5600 6043 7504 Sản lượng (triệu tấn) 11,6 19,2 34,4 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Diện tích có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng . B. Sản lượng có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích. C. Diện tích và sản lượng có tốc độ tăng như nhau. D. Diện tích tăng nhưng sản lượng không tăng. Câu 23. Năm 2002 dân số của vùng Đông Nam Bộ là 10,9 triệu người, diện tích là 23550 km2. Hỏi mật độ dân số của vùng Đông Nam Bộ năm 2002 là bao nhiêu? A. 463 người/km2. B. 46,3 người/km2 . C. 4630 người/km2. D. 4,63 người/km2. Câu 24. Cho bảng số liệu Dân số thành thị và dân số nông thôn ở thành phố Hồ Chí Minh (nghìn người) Năm Vùng 1995 2000 2002 Nông thôn 1174,3 845,4 855,8 Thành thị 3466,1 4380,7 4623,2 Nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Số dân của thành phố Hồ Chí Minh tăng liên tục. B. Số dân thành thị của thành phố Hồ Chí Minh tăng liên tục. C. Tỉ lệ dân thành thị của thành phố Hồ Chí Minh giảm liên tục. D. Số dân nông thôn của thành phố Hồ Chí Minh giảm. Câu 25. Cho bảng số liệu sau: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000-2010( đơn vị: tỷ đồng) Năm 2000 2010 Nông- lâm- thủy sản 108356 407647 Công nghiệp – xây dựng 162220 814065 Dịch vụ 171070 759202 Tổng số 441646 1980914 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2000 và 2010 là A. cột chồng. B. tròn. C. miền. D. đường biểu diễn. ....................Hết....................... MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 – HỆ ĐẠI TR
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_lop_10_dai_tra_mon_dia_li_de_5_nam_hoc_201.doc