Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Bài 46: Thỏ
I.Đời sống và sinh sản của thỏ:
1. Đời sống :
- Thỏ sống đào hang, ẩn náu hay chạy nhanh để lẩn trốn kẻ thù.
- Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, kiếm ăn về chiều.
- Là động vật hằng nhiệt
2. Sinh sản :
- Thụ tinh trong, thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
- Đẻ con, có nhau thai (gọi là hiện tượng thai sinh).
- Con non yếu, được nuôi bằng sữa mẹ.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Bài 46: Thỏ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Bài 46: Thỏ
Câu 1: : Tại sao trong chăn nuôi, người ta không làm chuồng thỏ bằng tre, gỗ? Câu 2: Thế nào là hiện tượng thai sinh? : Nêu sự tiến hoá của hiện tượng thai sinh so với đẻ trứng? Câu 3: Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống như thế nào? Câu 4: Vì sao khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh sáng ở chuồng thỏ? ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ - BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI A.Kiểm tra bài cũ : Nêu đặc điểm cấu tạo của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính chạy trốn kẻ thù? B. Bài mới: I. Sự đa dạng của lớp thú: - Lớp thú có 4600 loài, sống ở nhiều môi trường khác nhau. Chúng rất đa dạng về cấu tạo cơ thể và tập tính. - Phân chia lớp thú dựa trên đặc điểm sinh sản, bộ răng, chi ... - Sơ đồ phân chia lớp thú : sgk II. Bộ thú huyệt - Bộ thú túi: 1.Bộ thú huyệt : Đại diện : Thú mỏ vịt - Cấu tạo : Thân có lông mao dày, chân có màng bơi - Sinh sản : Đẻ trứng, chưa có núm vú, nuôi con bằng sữa mẹ 2. Bộ thú túi: - Cấu tạo : Chi sau dài khoẻ, đuôi dài - Sinh sản : Đẻ con rất nhỏ, được nuôi trong túi da của thú mẹ , có núm vú C. VẬN DỤNG VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI SAU: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng : 1. Tại sao xếp thú mỏ vịt vào lớp thú? a. Vì giống vịt . b. Chi có màng bơi, bộ lông rậm, min. c. Đẻ trứng và có bộ lông mao . d. Có bộ lông mao và nuôi con bằng 2. Con con của Kanguru phải nuôi trong túi ấp là do: a. Thú mẹ có đời sống chạy nhảy. b. Con con rất nhỏ, chưa phát triển đầy đủ. c. Con con chưa biết bú sữa.
File đính kèm:
- giao_an_mon_sinh_hoc_lop_7_bai_46_tho.docx