Giáo án môn Toán học Lớp 8 - Tuần 22 - Tiết 44: Luyện tập phương trình đưa được về dạng ax+b=0
Phần 2: Nội dung kiến thức bài học: ( HS ghi vào vở)
1) Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
Tam giác A'B'C' gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Aˆ' = Aˆ ; Bˆ ' = Bˆ ; Cˆ ' = Cˆ ;
A'B' B'C' C' A'
AB = BC = CA
- Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC được kí hiệu là A'B'C' ഗABC
- Tỉ số các cạnh tương ứng
A'B' B'C' C' A'
k
AB = BC = CA = gọi là tỉ số đồng dạng.
b) Tính chất:
- Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
- Tính chất 2:Nếu A'B'C' ഗABC thì ABC ഗ A'B'C'
- Tính chất 3: Nếu A'B'C' ഗA’’B’’C’’ và A’’B’’C’’ ഗABC thì
A'B'C' ഗABC
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học Lớp 8 - Tuần 22 - Tiết 44: Luyện tập phương trình đưa được về dạng ax+b=0", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Toán học Lớp 8 - Tuần 22 - Tiết 44: Luyện tập phương trình đưa được về dạng ax+b=0
3x – 19 = 3x + 5 f. (x – 1) – ( 2x – 1) = 9 – x Bài 18/14 : Giải các phương trình sau a. 2 1 3 2 6 x x x x + − = − --------------------------------------------------------------- Tuần 22. Tiết 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Phần 1: Video bài giảng: https://youtu.be/LUTfl6tlRZM Phần 2: Nội dung kiến thức bài học: ( HS ghi vào vở) 1) Tam giác đồng dạng: a) Định nghĩa: Tam giác A'B'C' gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu: ˆ ˆ'A A= ; ˆ ˆ'B B= ; ˆ ˆ'C C= ; ' ' ' ' ' 'A B B C C A AB BC CA = = - Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC được kí hiệu là A'B'C' ഗ ABC - Tỉ số các cạnh tương ứng ' ' ' ' ' 'A B B C C A k AB BC CA = = = gọi là tỉ số đồng dạng. b) Tính chất: - Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó. - Tính chất 2:Nếu A'B'C' ഗ ABC thì ABC ഗ A'B'C' - Tính chất 3: Nếu A'B'C' ഗ A’’B’’C’’ và A’’B’’C’’ ഗ ABC thì A'B'C' ഗ ABC 2) Định lý: A SGK trang 71. ABC GT MN // BC ( M AB ; N AC) KL AMN ഗ ABC M N a Chứng minh: SGK trang 71 B C *Chú ý: SGK trang 71 Phần 3: Bài tập củng cố,vận dụng: Bài 24/sgk: Vì A'B'C' ഗ A’’B’’C’’theo tỉ số đồng dạng k1, nên ' ' 1 1' ' . '' '' '' '' A B k A B k A B A B = = Vì A’’B’’C’’ ഗ ABC theo tỉ số đồng dạng k2, nên 2 2 '' '' '' ''A B A B k AB AB k = = Vì A'B'C' ഗ A’’B’’C’’ và A’’B’’C’’ ഗ ABC nên A'B'C' ഗ ABC 1 1 2 2 . '' ''' ' . '' '' k A BA B k k k A BAB k = = = Vậy A'B'C' ഗ ABC theo tỉ số đồng dạng k = k1.k2 Bài về nhà: - Học thuộc lý thuyết theo SGK. - Làm bài tập 25; 26; 27b; 28 (SGK trang 72) ------------------------------------------------------------------------------- Hình học 8 tuần 22 tiết 43 LUYỆN TẬP I. NỘI DUNG BÀI HỌC Bài giảng: Nguồn tài liệu Video bài giảng minh họa (Sưu tầm) Luyện tập khái niệm hai tam giác đồng dạng https://youtu.be/HL6wwmNg4o8 II. NỘI DUNG KIẾN THỨC • Bài tập 26 sgk • Bài 27 sgk • Bài tập 28 sgk HD: HS trình bày theo hướng dẫn trong video bài giảng ... vở ) a) Định nghĩa Tổng quát: Δ ABC và Δ A'B'C' có ' ' ' ' ' ' AB AC BC A B A C B C = = ⇒ ' ' 'ABC A B C b) Ví dụ Cho Δ AB và Δ A'B'C' có độ dài các cạnh như hình vẽ. Chứng minh : Tam giác ABC đồng dạng tam giác A'B'C' ? Hướng dẫn: Xét Δ ABC và Δ A'B'C' có 4 2 ' ' 2 1 5 2 ' ' 2,5 1 ' ' ' ' ' ' 6 2 ' ' 3 1 AB A B AC AB AC BC A C A B A C B C BC B C = = = = = = = = ⇒ ' ' 'ABC A B C ( c-c-c ) PHẦN 3: BÀI TẬP ( Học sinh làm bài vào vở ) Bài 1 : Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng không? a. 4cm; 5cm; 6cm và 8mm; 10mm; 12mm. b. 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 15cm; 18cm. c. 1dm; 2dm; 2dm và 1dm; 1dm; 0,5dm Hướng dẫn giải: a. Ta có: 4 5 6 1 8 10 12 2 = = = .Vậy hai tam giác đó đồng dạng b. Ta có: 3 6 4 9 18 15 = . Vậy hai tam giác đó không đồng dạng. c. Ta có: 1 1 0.5 2 2 1 = = . Vậy hai tam giác đó đồng dạng. Bài 2: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 6cm , AC = 9cm, BC= 12cm và tam giác A’B’C’ có độ dài các cạnh A’B’ = 4cm , A’C’ = 6cm, B’C’= 8cm a) A’B’C’ và ABC có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ? b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó. Hướng dẫn giải: a) Xét A’B’C’ và ABC có = = = = = = = = / / / / / A B 4 2 AB 6 3 A C 6 2 A'B ' A 'C ' B 'C ' A 'B 'C ' ABC AC 9 3 AB AC BC B C ' 8 2 BC 12 3 (c.c.c) b) Vì ' ' ' A B C ABC ( chứng minh trên) Do đó : / / / / / / / / / / / /A B B C A C A B B C A C 4 8 6 2 AB BC AC AB BC AC 6 12 9 3 + + + + = = = = = + + + +
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_hoc_lop_8_tuan_22_tiet_44_luyen_tap_phuong.pdf