Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Trường THPT Trực Ninh

pdf 13 trang Mạnh Nam 09/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Trường THPT Trực Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Trường THPT Trực Ninh

Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Trường THPT Trực Ninh
 BÀI TẬP TỰ ÔN TẬP ĐỊA LÍ –KHỐI 12 
 ĐỊA LÍ DÂN CƯ 
Câu 1: Hoa Kì, Ôxtrâylia Về dân số, nước ta đứng thứ ba trong khu vực Đông Nam Á sau 
 A. Inđônêxia, Thái Lan B. Malaixia, Philippin 
 C. Inđônêxia, Malaixia D. Inđônêxia, Philippin 
Câu 2: Về dân số, so với các quốc gia trên thế giới, nước ta là nước 
 A. Đông dân ( đứng thứ 13 trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ) 
 B. Khá đông dân ( đứng thứ 30 trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ) 
 C. Trung bình ( đứng thứ 90 trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ) 
 D. Ít dân ( đứng thứ 130 trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ) 
Câu 3: Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt là vào 
 A. Nửa đầu thế kỉ XIX B. Nửa sau thế kỉ XIX C. Nửa đầu thế kỉ XX D. Nửa sau thế kỉ XX 
Câu 4: Hơn 3 triệu người Việt hiện đang sinh sống ở nước ngoài, tập chung nhiều nhất ở 
 A. Liên bang Nga B. Hoa Kì, Ôxtrâylia 
 C. Các nước Đong Âu D. Anh và một số nước Tây Âu khác 
Câu 5: Hiện tại cơ cấu nước ta có đặc điểm 
 A. Là cơ cấu dân số trẻ B. Đang biến đổi chậm theo hướng già hóa 
 C. Đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa D. Là cơ cấu dân số già 
Câu 6: Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “ Cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là 
 A. Số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số 
 B. Số người ở độ tuổi 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số 
 C. Số người ở độ tuổi 15 – 59 chiếm hơn 2/3 dân số 
 D. Số người ở độ tuổi trên 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số 
Câu 7: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là 
 A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long 
 C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ 
Câu 8: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta 
 A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên 
Câu 9: Tỉ trọng của các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số ở nước ta đang chuyển biến theo hướng 
 A. Nhóm 0 – 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên giảm 
 B. Nhóm 0 – 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên tăng 
 C. Nhóm 0 – 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng 
 D. Nhóm 0 – 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên giảm 
Câu 10: Mức sống của các dân tộc trên đất nước ta còn chênh lệch là do 
 A. Lịch sử định cư của các dân tộc mang lại 
 B. Các dân tộc có văn hóa, phong tục tập quán khác nhau 
 C. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên không đồng đều giữa các vùng 
 D. Trình độ sản xuất của các dân tộc khác nhau 
Câu 11: Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta? 
 A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh 
 B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều 
 C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên 
 D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo 
Câu 12: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng 
A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ. 
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, giảm khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực dịch vụ 
C. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực công nghiệp – xây dựng 
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ 
Câu 13: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 
B. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngoài nhà nước 
C. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 
D. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước 
Câu 14: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta là 
 A. Trình độ chuyên môn, kĩ thuật chưa cao 
 B. Thể lực chưa thật tốt 
 C. Còn thiếu kĩ năng làm việc 
 D.Trình độ ngày càng cao 
Câu 15: Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế, nguyên nhân là 
 A. Nguồn lao động chưa thật sự cần cù, chịu khó 
 B. Tính sáng tạo của lao động chưa thực sự cao 
 C. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm 
 D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội 
Câu 16: Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu do 
 A. Các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế 
 B. Học hỏi quá trình tăng cường xuất khẩu lao động 
 C. Đời sống vật chất của người lao động tăng 
 D. Xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc 
Câu 17: Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào là cấp bách để nâng cao lượng nguồn lao động của nước ta hiện nay? 
 A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm 
 B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động 
 C. Nâng cao thể trạng người lao động 
 D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lí 
Câu 18: Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ trọng 
cao nhất là 
 A. Có chứng chỉ sơ cấp B. Trung cấp chuyên nghiệp 
 C. Cao đẳng, địa học, trên đại học D. Chưa qua đào tạo 
Câu 19: Cơ cấu lao động phan theo thành thị, nông thôn ở nước ta có đặc điểm 
 A. Tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị 
 B. Tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị 
 C. Tỉ trọng lao động ở hai khu vực tương đương nhau 
 D. Tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn tăng, ở khu vực thành thị giảm 
Câu 20: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao dộng ở nước ta, hướng nào sau đây đạt hiệu quả cao nhất? 
 A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động 
 B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản 
 C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng nghành dịch vụ 
 D. Đẩy mạng xuất khẩu lao động 
Câu 21: Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm gì 
 A. Trình độ đô thị hóa thấp B. Tỉ lệ dân thành thị giảm 
 C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh 
Câu 22: So với các nước trong khu vực và thế giới, nhìn chung cơ sở hạ tầng của các đô thị nước ta ở vào 
 A. Cao B. Khá cao C. Trung bình D. Thấp 
Câu 23:Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là 
 A. Phát triển và mở rộng hệ mạng lưới đô thị 
 B. Giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn 
 C. Kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố 
 D. Xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn 
Câu 24:Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua có đặc điểm nào dưới đây? A. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng 
 B. Số dân thành thi tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm 
 C. Số dân thành thi giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng 
 D. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm 
Câu 25: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là 
 A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long’ 
 C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ 
Câu 26: Vùng có số dân đô thị nhiều nhất nước ta là 
 A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ 
 C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long 
Câu 27: Năm đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là: 
 A. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng , Đà nẵng 
 B. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Huế, Cần Thơ 
 C. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ 
 D. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương 
Câu 28: Đô thị có diện tích lớn nhất nước ta hiện nay 
 A. Hà Nội B. TP Hồ Chí Minh C. Hải Phòng D. Đà Nẵng 
Câu 29: Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do 
 A. Nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất B. Điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị 
 C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm D. Có sự di dân từ thành thị vè nông thôn 
Câu 30: Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị cần 
 A. Hạn chế dòng di dân từ nông thôn vào đô thị 
 B. Ngăn chặn lối sống cư dân nông thôn nhích gần lối sống thành thị 
 C. Giảm bớt tốc độ đô thị hóa 
 D. Tiến hành đô thị hóa xuất phát từ công nghiệp hóa 
Câu 31: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở nước ta ( năm 2007) là 
 A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh B. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh 
 C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh 
Câu 32: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, số lượng đô thị loại đặc biệt ( năm 2007) ở nước ta là 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 33: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số ( năm 2007) dưới 500 nghìn người? 
 A. Đà Nẵng B. Cần Thơ C. Biên Hòa D. Hạ Long 
Câu 34: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số ( năm 2007) lớn nhất ở vùng Trung du và 
miền núi Bắc Bộ là 
 A. Thái Nguyên, Việt Trì B. Thái Nguyên, Hạ Long 
 C. Lạng Sơn, Việt Trì D. Việt Trì, Bắc Giang 
Câu 35: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị nào dưới đây, có quy mô dân số ( năm 2007) dưới 100 nghìn 
người ? 
 A. Hải Dương và Hưng Yên B. Hưng Yên và Bắc Ninh 
 C. Hung Yên và Phủ Lý D. Phủ Lý và Thái Bình 
Câu 36: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số ( năm 2007) lớn thứ hai ở vùng Đông Nam Bộ 
là: 
 A. TP Hồ Chí Minh B. Thủ Dầu Một C. Vũng Tàu D. Biên Hòa 
Câu 37:Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, nếu chỉ xét số lượng đô thị loại hai ( năm 2007) thì vùng có ít nhất là 
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng 
 C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tây Nguyên 
 ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP 
Câu 1. Bình quân đất tự nhiên trên đầu người nước ta hiện nay vào khoảng 
 A. 0,15 ha/người. B. 0,2 ha/người. C. 0,4 ha/người. D. 0,6ha/người. 
Câu 2. Nguyên nhân khiến cho tài nguyên đất của nước ta ngày càng bị suy thoái là 
 A. hậu quả chiến tranh và thiên tai. B. sự diễn biến thất thường của thời tiết và khí hậu. 
 C. ô nhiễm môi trường và sức ép dân số. D. dân số tăng nhanh và sử dụng đất không hợp lí. 
Câu 3. Diện tích đất chưa sử dụng ở nước ngày càng thu hẹp lại là do 
 A. độ đô thị hóa và sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp. 
 B. mở rộng diện tích đất nông nghiệp và lâm nghiệp. 
 C. sức ép của dân số. 
 D. mở rộng diện tích đất nông nghiệp và chuyên dùng. 
Câu 4. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là 
 A. đất phù sa. B. đất feralit. C. đất mặn. D. đất phèn. 
Câu5. Diện tích đất nông nghiệp của nước ta hiện nay vào khoảng 
 A. trên 9 triệu ha. B. trên 11 triệu ha. C. trên 13 triệu ha. D. trên 15 triệu ha. 
Câu 6. Theo thống kê, bình quân đất nông nghiệp trên đầu người của nước ta hiện nay là 
 A. 0,4 ha. B. 0,1 ha. C. 0,5 ha. D. 0,3 ha. 
Câu 7. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp do 
 A. chuyển đổi mục đích sang đất chuyên dùng và thổ cư. B. thoái hóa đất do canh tác không hợp lí. 
 C. khí hậu diễn biến thất thường. D. khai thác quá mức rừng phòng hộ đầu nguồn. 
Câu8. Khó khăn lớn nhất với việc nâng cao sản lượng lương thực ở vùng Đồng bằng sông Hồng là 
 A. khí hậu biến đổi thất thường. B. diện tích canh tác ngày càng thu hẹp. 
 C. diện tích đất hoang hóa khó cải tạo lớn. D. tốc độ đô thị cao. 
Câu 9. Vấn đề sử dụng hợp tài nguyên đất ở đồng bằng sông Cửu Long cần gắn liền với 
 A. phân bố hợp lí dân cư và nguồn lao động. B. quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi của vùng. 
 C. mô hình sản xuất V.A.C D. cải tạo diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn ven biển. 
Câu 10. Loại đất feralit ở nước ta thích hợp nhất để phát triển 
 A. cây công nghiệp ngắn ngày và cây thực phẩm B. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. 
 C. cây lương thực, cây rau đậu. D. cây thực phẩm, cây công nghiệp dài ngày 
Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng với hiện trạng sử dụng các loại đất ở nước ta ? 
 A. Khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta không còn nhiều. 
 B. Diện tích đất chuyên dùng và đất ở tăng lên do quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. 
 C. Diện tích đất chưa sử dụng ở nước ta đang có xu hướng thu hẹp lại. 
 D. Đất chuyên dùng và đất ở chủ yếu mở rộng từ đất chưa sử dụng. 
Câu 12. Vùng có diện tích đất chuyên dùng và đất ở tăng mạnh nhất trong thời gian gần đây là 
 A. Đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
 B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. 
 C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. 
 D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. 
Câu 13 Loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất nông nghiệp ? 
 A. đất vườn tạp. B. đất trồng cây hàng năm và lâu năm. 
 C. đất đồng cỏ chăn nuôi và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản. D. đất đồi núi có rừng. 
Câu 14. Biện pháp nào sau đây không được tiến hành để tăng cường hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông 
Hồng ? 
 A. Tăng cường chuyển đổi cơ cấu mùa vụ. 
 B. Đẩy mạnh phát triển cây trồng vụ đông. 
 C. Đẩy mạnh diện tích nuôi trồng thủy sản. 
 D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở các vùng trũng thấp trong đê và đất phù sa mới ngoài đê. 
Câu 15. Bình quân đất nông nghiệp trên đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. 0,04 ha B. 0,1 ha C. 0,15 ha D. 0,2 ha 
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long ? 
 A. Diện tích đất nông nghiệp lớn. 
 B. Phần lớn diện tích được sử dụng gieo trồng 1 vụ lúa, 1 vụ màu. 
 C. Vùng đất cửa sông, ven biển hiện đang được cải tạo để nuôi trồng thủy sản mang lại hiệu quả kinh tế cao. 
 D. Cơ cấu mùa vụ đang có xu hướng giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa đông xuân và hè thu. 
Câu 17. Hướng chuyên môn hóa “chăn nuôi bò thịt và bò sữa” là của vùng 
 A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. 
Câu 18. Vấn đề lớn cần quan tâm trong sử dụng đất nông nghiệp ở Duyên hải miền Trung hiện nay là 
 A. chống bão lụt vào mùa mưa. 
 B. giải quyết vấn đề thủy lợi ở các vùng khô hạn. 
 C. sử dụng cát biển nuôi thủy sản theo hướng chuyên môn. 
 D. bảo vệ và sử dụng hợp lí tài nguyên đất lâm nghiệp. 
Câu 19. Việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở các vùng trung du và miền nước ta cần gắn liền với 
 A. bảo vệ và phát triển rừng. 
 B. vấn đề thuỷ lợi. 
 C. sản xuất lương thực và thực phẩm. 
 D. nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng dân cư. 
Câu 20. Việc đẩy mạnh thâm canh ở những vùng có khả năng tưới tiêu của khu vực trung du và miền núi sẽ góp phần 
 A. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. B. giải quyết tốt vấn đề lương thực tại chỗ. 
 C. tạo thêm việc làm cho đồng bào dân tộc. D. góp phần định canh, định cư. 
Câu 21. Việc "đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp và kinh tế nông thôn ở nước ta trong giai đoạn hiện nay" nhằm mục 
đích 
 A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước. B. tạo thêm việc làm cho người lao động. 
 C. thúc đẩy phân công lao động xã hội. D. mở rộng thị trường buôn bán trong và ngoài nước. 
Câu 22. Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta là 
 A. cơ giới hoá khâu sản xuất. B. sử dụng các hoá phẩm bảo vệ nông phẩm. 
 C. nâng cao năng suất, chế biến nông sản. D. đầu tư cho công nghệ sau thu hoạch. 
Câu 23 Để nâng cao sức cạnh tranh của mặt hàng nông sản trên thị trường thế giới chúng ta cần tập trung vào giải quyết các 
vấn đề về 
 A. nâng cao chất lượng sản phẩm. B. hạ giá thành sản phẩm. 
 C. tạo giống cây trồng đặc sản năng suất cao. D. áp dụng khoa học công nghệ trong sản xuất. 
Câu 24. Những vấn đề của nông nghiệp của nước ta thường gắn bó chặt chẽ với 
 A. thuỷ lợi. B. mùa vụ. C. nông dân, nông thôn. D. khoa học và kĩ thuật. 
Câu 25. Yếu tố không thuận lợi đối với sản xuất nông nghiệp ở nước ta là 
 A. sản phẩm nông nghiệp đa dạng. B. khả năng xen canh, tăng vụ lớn. 
 C. tính mùa vụ. D. sự phân hoá về điều kiện sinh thái nông nghiệp. 
Câu 26. Nhân tố được coi là cơ sở để khai thác hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới như nước ta là 
 A. trình độ lao động. B. tiến bộ khoa học - công nghệ trong nông nghiệp. 
 C. đường lối chính sách. D. thị trường tiêu thụ. 
Câu 27. Xu hướng chuyển dịch hoạt động kinh tế ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay là 
 A. chuyển từ nông nghiệp sang lâm nghiệp, thuỷ sản. 
 B. chuyển từ nông - lâm nghiệp sang thuỷ sản. 
 C. chuyển từ khu vực nông nghiệp sang công nghiệp. 
 D. chuyển từ khu vực phi nông nghiệp sang nông nghiệp. 
Câu28. Mô hình sản xuất đặc trưng của nền sản xuất nông nghiệp hàng hoá phát triển cao ở nước ta là 
 A. hợp tác xã. B. kinh tế hộ gia đình. C. kinh tế trang trại. D. sản xuất V.A.C. 
Câu 29. Thành phần kinh tế đóng góp tích cực vào sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nông nghiệp ở nước ta trong 
giai đoạn hiện nay là A. quốc doanh và hợp tác xã. B. kinh tế hộ gia đình và trang trại. 
 C. kinh tế hộ gia đình và hợp tác xã nông - lâm - ngư. D. trang trại và hợp tác xã nông, lâm ngư nghiệp. 
Câu30. Cây ăn quả, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới là sản phẩm chuyên môn hoá của vùng 
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. 
 C. Tây Nguyên. D. Tất cả các vùng trên. 
Câu 31. Những vùng có tiềm năng nhất để sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là 
 A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. 
 B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. 
 C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. 
 D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. 
Câu 32. Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, số lượng các vùng nông nghiệp và công nghiệp chế biến ở nước ta hiện nay là 
 A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 
Câu 33. Ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc sản xuất lương thực, thực phẩm ở nước ta là 
 A. đảm bảo an ninh lương thực trong nước. B. tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. 
 C. tạo nguồn hàng cho xuất khẩu. D. giải quyết việc làm cho người lao động. 
Câu 34. Từ năm 1990 đến nay, nhóm cây có tỉ trọng biến đổi nhiều nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt 
là 
 A. cây lương thực. B. cây công nghiệp. C. cây ăn quả. D. cây rau đậu. 
Câu 35. Vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm ở nước ta là 
 A. đông xuân B. hè thu C. mùa D. chiêm 
Câu 36. Cơ cấu mùa vụ của nước ta đang chuyển dịch theo hướng 
 A. mở rộng diện tích lúa đông xuân và hè thu. B. mở rộng diện tích lúa đông xuân và lúa mùa. 
 C. giảm diện tích vụ mùa, tăng diện tích vụ hè thu. D. giảm diện tích đông xuân, tăng diện tích vụ hè thu. 
Câu 37. Diện tích lúa của nước ta thời gian qua có xu hướng tăng lên là do 
 A. khai hoang, phục hoá và tăng vụ. B. tăng vụ, đẩy mạnh thâm canh. 
 C. áp dụng nhiều tiến bộ khoa học - kĩ thuật trong sản xuất. D. tiến hành tốt công tác thuỷ lợi. 
Câu 38. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do 
 A. đẩy mạnh thâm canh. B. thời tiết khí hậu ổn định hơn trước. 
 C. kinh nghiệm của người dân được phát huy. D. thân canh, tăng vụ. 
Câu 39. Sản lượng lương thực của nước ta tăng liên tục không do tác động của yếu tố 
 A. mở rộng dịên tích đất nông nghiệp. B. thâm canh, tăng vụ. 
 C. áp dụng các tiến bộ khoa học - kĩ thuật trong sản xuất. D. thị trường. 
Câu 40. Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm nâng cao sức cạnh tranh của mặt hàng lúa gạo nước ta với các nước xuất khẩu 
gạo khác là 
 A. giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm. 
 B. nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ trong chế biến. 
 C. nắm bắt được những biến đổi của yêu cầu thị trường. 
 D. sản xuất nhiều giống lúa đặc sản, phù hợp nhu cầu thị trường. 
 ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP 
Câu 1. Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là cơ sở để 
 A. phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng. 
 B. phát triển công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng. 
 C. phát triển các ngành công nghiệp nhẹ. 
 D. phát triển các ngành công nghiệp nặng. 
Câu 2. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là 
 A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế - xã hội. 
 B. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp. 
 C. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển. 
 D. sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn. 
Câu 3. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ? 
 A. Cơ khí và điện tử. B. Luyện kim. C. Hóa chất. D. Vật liệu xây dựng. 
Câu 4. Mỏ sắt có trữ lượng lớn nhất của nước ta thuộc tỉnh 
 A. Tuyên Quang. B. Thái Nguyên. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Nam. 
Câu 5. Công nghiệp khai thác khoáng sản là thế mạnh của vùng 
 A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. 
 C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. 
Câu 6. Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta tập trung chủ yếu ở 
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. 
 B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. 
 C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. 
 D. Đông Nam Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
Câu 7. Mục tiêu tiếp theo trong quá trình công nghiệp hóa ở nước ta là 
 A. ưu tiên phát triển công nghiệp khai thác. 
 B. chú trọng mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghiệp. 
 C. từng bước ưu tiên phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao. 
 D. phát triển các nhóm ngành ngang nhau. 
Câu 8. Điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với các nhà đầu tư nước ngoài vào công ngiệp ở nước ta hiện nay là 
 A. chính sách phát triển công nghiệp. B. thị trường tiêu thụ sản phẩm. 
 C. dân cư, nguồn lao động. D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng. 
Câu 9. Cơ cấu giá trị công nghiệp theo thành phần kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng 
 A. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 
 B. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 
 C. tăng tỉ trọng ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước. 
 D. tăng tỉ trọng ngoài Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 
Câu 10. Than nâu ở nước ta tập trung nhiều ở 
 A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. 
 C. Bể than Đông Bắc. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
Câu 11. Ngành công nghiệp chế biến nông sản (chè, cao su, cà phê ) thường phân bố ở 
 A. các thành phố lớn. B. gần nguồn nguyên liệu. 
 C. gần tuyến đường giao thông D. nơi tập trung đông dân cư. 
Câu 12. Ngành công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta chưa được phát triển mạnh là do 
 A. nguồn vốn đầu tư hạn chế. B. nguồn nguyên liệu chưa được đảm bảo. 
 C. nhu cầu của thị trường chưa cao. D. thiếu công nghệ sản xuất hiện đại. 
Câu 13. Tốc độ phát triển cao nhất trong ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thuộc về phân ngành chế biến 
 A. gạo, ngô xay xát. B. mía đường. C. rượu, bia, nước ngọt. D. chè, cà phê, thuốc lá. 
Câu 14. Các thương hiệu nước mắm nổi tiếng trong nước và trên thế giới của nước ta là 
 A. Cát Hải, Phú Quốc, Côn Đảo. B. Cát Hải, Vân Đồn, Phú Quốc. C. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc. D. Vân Đồn, Phan Thiết, Phú Quốc. 
Câu 15. Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu tại địa phương 
 A. Kiên Giang, TP Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh. 
 C. Quảng Ninh, Hải Phòng. D. Quảng Ninh, Kiên Giang. 
Câu 16. Các trung tâm công nghiệp cơ khí - điện tử lớn của nước ta hiện nay là 
 A. Thái Nguyên, Việt Trì, Cẩm Phả. B. Phan Thiết, Biên Hoà, Vũng Tàu. 
 C. Vinh, Thanh Hoá, Huế. D. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh. 
Câu 17. Sự phân bố các nhà máy điện của nước ta có đặc điểm chung là 
 A. gần các nguồn năng lượng. B. nơi dân cư tập trung đông. 
 C. gần các khu công nghiệp tập trung. D. ở các thành phố lớn. 
Câu 18. Các trung tâm công nghiệp của nước ta tập trung chủ yếu ở 
 A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. 
 C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng. 
Câu 19. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta hiện nay là 
 A. giàu tài nguyên thiên nhiên. B. có nguồn nhân lực trình độ cao. 
 C. vị trí địa lý thuận lợi. D. hiệu quả kinh tế - xã hội - môi trườg. 
Câu 20. Chiến lược phát triển đối với quá trình công nghiệp ở nước ta là 
 A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến. 
 B. phát triển các ngành công nghiệp khai thác. 
 C. phát triển các ngành công nghiệp điện, ga nước. 
 D. phát triển đồng đều cả công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác. 
Câu 21. Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản của nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực 
 A. Tây Nguyên và Trung du miền núi phía Bắc. B. Trung du và miền núi phía Bắc và Bắc Trung Bộ. 
 C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long. 
Câu 22. Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ do 
 A. gần nguồn nguyên liệu phong phú. B. tiện đường giao thông. 
 C. gần thị trường tiêu thụ. D. tận dụng nguồn lao động. 
Câu 23. Sự phát triển của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu tác động mạnh mẽ của nhân tố: 
 A. nguồn lao động và cơ sở vật chất - kĩ thuật. B. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ. 
 C. thị trường tiêu thụ và nguồn vốn đầu tư. D. vị trí địa lí và nguồn lao động. 
Câu 24. Nguồn nguyên liệu cho ngành công nghiệp dệt ở nước ta chủ yếu được khai thác từ 
 A. các sản phẩm từ ngành trồng cây lương thực và công nghiệp hoá chất. 
 B. các sản phẩm từ ngành trồng cây công nghiệp dài ngày và công nghiệp hoá chất. 
 C. công nghiệp hoá chất và các sản phẩm từ cây công nghiệp. 
 D. các sản phẩm từ ngành chăn nuôi và công nghiệp hoá chất. 
Câu 25. Ngành công nghiệp chuyên môn hóa của hướng lan tỏa Hà Nội - Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là 
 A. khai thác than, vật liệu xây dựng. B. khai thác than, cơ khí. 
 C. khai thác than, hóa chất. D. khai thác than, hàng tiêu dùng. 
Câu 26. Ngành công nghiệp chuyên môn hóa của hướng lan tỏa Hà Nội - Đáp Cầu - Bắc Giang là 
 A. cơ khí, vật liệu xây dựng. B. vật liệu xây dựng, phân hóa học. 
 C. cơ khí, phân hóa học D. vật liệu xây dựng, điện tử. 
Câu 27. Ngành công nghiệp chuyên môn hóa của hướng Hà Nội - Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa là 
 A. dệt, xi măng, phân bón. B. dệt, phân bón, điện. 
 C. cơ khí, dệt, phân bón. D. dệt, xi măng, điện. 
Câu 28. Theo hệ thống phân loại hiện hành, số lượng các ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay là 
 A. 19. B. 23. C. 27. D. 29. 
Câu 29. Nhận định không chính xác về sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp nước ta là 
 A. hầu hết các trung tâm công nghiệp đều tập trung ở các đồng bằng và trung du. B. Tây Nguyên là vùng kinh tế 
duy nhất trong cả nước không thấy xuất hiện trung tâm công nghiệp. C. các trung tâm công nghiệp ở miền Trung phân bố ở phần Duyên hải. 
 D. các trung tâm công nghiệp có quy mô trung bình trở lên tập trung chủ yếu ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng 
sông Cửu Long. 
Câu 30. Nhận định không chính xác về ngành công nghiệp ở nước ta 
 A. ngành luyện kim đen có sự phân bố rộng hơn so với luyện kim màu. 
 B. ngành luyện kim màu ở nước ta chỉ xuất hiện ở phía Nam. 
 C. công nghiệp chế biến thực phẩm là ngành có sự phân bố rộng rãi nhất so với các ngành công nghiệp khác. 
 D. các điểm khai thác dầu và khí xuất hiện cả ở thềm lục địa và trong đất liền. 
Câu 31. Theo quy hoạch của Bộ công nghiệp (2001), số lượng vùng công nghiệp ở nước ta là 
 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
Câu 32. Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển của ngành công nghiệp ở miền Trung là 
 A. lãnh thổ nhỏ hẹp, kéo dài. B. trình độ lao động kém. 
 C. cơ sở hạ tầng còn yếu kém và lạc hậu. D. thiên tai khắc nghiệt nhất cả nước. 
Câu 33. Các trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển dựa trên điều kiện 
 A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất. B. vị trí chiếm lược tiếp giáp với miền nam Trung Quốc. 
 C. giàu nguyên liệu, khoáng sản. D. cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển tương đối hoàn thiện. 
Câu 34. Giải pháp quan trọng giúp Đông Nam Bộ đảm bảo đủ nguồn năng lượng trong chiến lược phát triển công nghiệp 
theo chiều sâu là 
 A. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện mới. 
 B. tận dụng nguồn điện từ đường dây 500KV bắc - nam. 
 C. xây dựng các nhà máy điện chạy bằng tuốc bin khí. 
 D. nhập khẩu năng lượng từ các nước láng giềng. 
Câu 35. Với nước ta, biện pháp hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp vững chắc, hiệu quả nhất hiện nay là 
 A. đẩy mạnh hơn nữa các ngành công nghiệp trọng điểm. 
 B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. 
 C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp. 
 D. hạ giá thành sản phẩm. 
Câu 36. Giải pháp phát triển tổng hợp thế mạnh của các vùng trọng điểm công nghiệp (Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông 
Hồng) ở nước ta là 
 A. đẩy mạnh khai thác các nguồn tài nguyên vốn có. 
 B. đầu tư khoa học, phát triển kinh tế theo chiều sâu. 
 C. tăng cường các biện pháp thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 
 D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động. 
Câu 37. Theo cách phân loại hiện hành, số lượng nhóm công nghiệp ở nước ta là 
 A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 6 nhóm. 
Câu 38. Nhóm ngành công nghiệp không thuộc cách phân loại hiện hành ở nước ta hiện nay là 
 A. công nghiệp chế tạo máy. B. công nghiệp khai khoáng. 
 C. công nghiệp chế biến. D. công nghiệp sản xuất, phân phối, điện, khí đốt, nước. 
Câu 39. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng 
 A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. 
 B. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. 
 C. giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. 
 D. Ý A và C đúng. 
Câu 40. Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu phát triển của ngành công nghiệp nước ta giai đoạn hiện nay ? 
 A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt. 
 B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp chế tạo máy nhằm tạo ra giá trị xuất khẩu lớn. 
 C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn, trọng điểm. 
 D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ nằm nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. 
 BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU 
Bài 1. Cho bảng số liệu: 
 SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA 
 NĂM 2005 VÀ NĂM 2015 
 (Đơn vị: triệu lượt người) 
 Năm Đường sắt Đường bộ Đường thủy Đường hàng không 
 2005 12,8 1173,4 156,9 6,5 
 2015 11,2 3104,7 163,5 31,1 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) 
Câu 1: Để thể hiện số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta năm 2005 và năm 2015, biểu đồ 
nào thích hợp nhất? 
A.Biểu đồ tròn B.Biểu đồ miền C.Biểu đồ đường D.biểu đồ cột 
Câu 2: Tính tốc độ tăng trưởng số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta năm 2015 so với năm 
 2015 (%) 
 Năm Đường sắt Đường bộ Đường thủy Đường hàng không 
 2005 100,0 100,0 100,0 100,0 
 2015 
Câu 3: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành 
vận tải của nước ta, năm 2015 so với năm 2005? 
 A. Đường bộ tăng chậm nhất. B. Tất cả các loại đường đều tăng. 
C. Đường thủy tăng nhiều nhất. D. Đường hàng không tăng nhanh nhất 
Bài 2. Cho bảnh số liệu: 
 SẢN LƯỢNG THAN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 
 (Đơn vị: nghìn tấn) 
 Năm In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-líp-pin Mi-an-ma 
 2010 275164 2397 6650 240 
 2015 406539 2687 7378 420 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) 
Câu 1: Để thể hiện sản lượng than của một số quốc gia, năm 2010 và năm 2015, biểu đồ nào thích hợp nhất? 
A.Biểu đồ tròn B.Biểu đồ miền C.Biểu đồ đường D.biểu đồ cột 
Câu 2: Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng than của một số quốc gia, năm 2015 so với năm 2010 (%) 
 Năm In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-líp-pin Mi-an-ma 
 2010 100,0 100,0 100,0 100,0 
 2015 
Câu 3:Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than của một số quốc gia, năm 2015 so 
với năm 2010? 
 A. Phi-líp-pin tăng nhiều nhất. B. In-đô-nê-xi-a tăng cao nhất 
 C. Ma-lai-xi-a tăng ít nhất. D. Mi-an-ma tăng nhanh nhất. 
Bài 3. Cho bảng số liệu: 
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC 
 TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010-2015 
 (Đơn vị: tỉ đồng) 
 Thành phần kinh tế 2010 2013 2014 2015 
Kinh tế Nhà nước 633187 1039725 1131319 1202850 
Kinh tế ngoài Nhà nước 926928 1559741 1706441 1812152 
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 326967 622421 704341 757550 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) 
Câu 1:Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo thành phần kinh tế của nước ta trong 
giai đoạn 2010 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? 
 A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ cột. 

File đính kèm:

  • pdfhuong_dan_on_tap_dia_li_lop_12_truong_thpt_truc_ninh.pdf