Kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – VẬT LÍ 10 – NĂM HỌC 2022-2023 HỌ VÀ TÊN: . I. TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất) Câu 1: Khi hạt mưa rơi, thế năng của nó chuyển hóa thành A. nhiệt năng.B. động năng.C. hóa năng.D. quang năng. Câu 2: Trong hệ đơn vị SI, công được đo bằng 푊 A. 푙. B. 푊. C. 퐽. D. 푠 . Câu 3: Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là A. trọng lực.B. phản lực.C. lực ma sát.D. lực kéo. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng ? A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng. B. Năng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác. C. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn.D. Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là calo. Câu 5: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá từ điện năng sang cơ năng ? A. Quạt điện.B. Máy giặt. C. Bàn là. D. Máy sấy tóc. Câu 6: Lực 퐹 không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc α, biểu thức tính công của lực là: A. A = F.s.cosα B. A = F.s C. A = F.s.sinα D. A = F.s + cosα Câu 7: Công cơ học là đại lượng: A. véctơ. B. vô hướng. C. luôn dương. D. không âm. Câu 8: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100푊 tiêu thụ năng lượng 100퐽. Thời gian thắp sáng bóng đèn là A. 1푠. B. 10푠. C. 100푠. D. 1000푠. Câu 9: Hiệu suất là tỉ số giữa năng lượng A. hao phí và năng lượng có ích.B. có ích và năng lượng hao phí. C. hao phí và năng lượng toàn phần.D. có ích và năng lượng toàn phần. Câu 10: Điền từ vào chỗ chấm: 1KWh = J A. 1000 B. 3600C. 3,6 × 106 D. 1 Câu 11: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất: A. Oát . B. Niutơn. C. Jun. D. Kw.h Câu 12: Biểu thức tính động năng của vật là: 2 2 A. Wđ = mv B. Wđ = mv C. Wđ = mv /2 D. Wđ = mv/2 Câu 13: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công? A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh. B. Viên đạn đang bay. C. Búa máy đang rơi. D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất. Câu 14: Một vật có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 36 km/ℎ thì động năng của nó bằng A. 50 J.B. 500 J.C. 500 kJ.D. 50 kJ. Câu 15: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng không đổi thì động năng tăng gấp: A. 2. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 16: Khi lực tác dụng vào vật sinh công dương thì động năng: A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. bằng không Câu 17: Khi một vật chuyển động RTD từ trên xuống dưới thì: A. thế năng của vật giảm dần. B. động năng của vật giảm dần. C. thế năng của vật tăng dần. D. động lượng của vật giảm dần. Câu 18: Một vật có khối lượng m nằm yên thì nó có thể có: A. vận tốc. B. động năng. C. động lượng. D. thế năng. Câu 19: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. Động năng. B. Thế năng. C. Trọng lượng. D. Công. Câu 20: Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là: A. Thế năng đàn hồi.B. Động năng.C. Cơ năng.D. Thế năng trọng trường. Câu 21: Một vật có khối lượng 2,0kg sẽ có thế năng 4,0J đối với mặt đất khi nó có độ cao là bao nhiêu? Lấy g = 9,8m/s2. A. 3,2m. B. 0,204m. C. 0,206m. D. 9,8m. Câu 22: Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 5 m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g = 10 m/s 2 là bao nhiêu? A. -100 J B. 100 J C. 200 J D. -200 J Câu 23: Khi quạt điện hoạt động thì phần năng lượng hao phí là A. điện năng.B. cơ năng.C. nhiệt năng.D. hóa năng. Câu 24: Một máy cơ đơn giản, công có ích là 150J, công toàn phần của máy sinh ra là 200J. Hiệu suất máy đạt được là A. 70%B. 80%C. 75%D. 85% II. TỰ LUẬN Bài 1. a) Kể tên các dạng năng lượng xung quanh chúng ta. b) Có những quá trình truyền và chuyển hóa năng lượng nào xảy ra khi ta dùng bàn là điện để là quần áo? Bài 2. Một vật có khối lượng 0,5kg được thả rơi tự do từ độ cao 25m. Lấy g = 10m/s2. Tính cơ năng của vật Bài 3. Em hãy đề xuất giải pháp làm tăng hiệu suất của quạt điện (Hình 16.9) sau một thời gian sử dụng. Giải thích lí do lựa chọn giải pháp này. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
kiem_tra_giua_hoc_ki_2_vat_li_lop_10_nam_hoc_2022_2023_truon.docx