Ôn tập Hóa học 9 - Bài tập tổng hợp Hữu cơ
Câu 13: Thủy phân CH3COOCH3 trong môi trường KOH thu được
A. CH3COOK và CH3OH B. CH3COOH và C2H5OH
C. CH3COOK vàC2H5OH D. CH3COOK và CH4
Câu 14: Phương pháp làm sạch vết dầu mỡ bám trên áo quần là
A. giặt bằng cồn 900. B. giặt bằng xà phòng
C. giặt bằng giấm. D. giặt bằng nước lạnh.
Câu 15: Chất tác dụng với axit axetic giải phóng khí hiđro là
A. ZnO B. Zn(OH)2 C. Zn D. ZnCl2
Câu 16: Độ rượu là
A. số (ml) rượu etylic có trong 100(ml) hỗn hợp rượu và nước.
B. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) nước.
C. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước.
D. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) nước.
Câu 1 (1,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 chất lỏng không màu là rượu etylic, axit axetic và benzen. Viết các phương trình hóa học minh họa (nếu có).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Hóa học 9 - Bài tập tổng hợp Hữu cơ
D) 22,4 lit Câu 7 :Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng: (3đ) 1. Trong các chất sau, chất nào là hidro cacbon: a. C2H6O b. C2H4O2 c. C2H4 d. C2H5Cl Câu 8 Chất có phần trăm khối lượng cacbon cao nhất: a. CH4 b. C2H4 c. C2H5Cl d. C2H6 3. Chất có 1 liên kết ba trong phân tử là: a. CH4 b. C2H4 c. C2H2 d. C6H6 Câu 9. Các dãy chất hữu cơ nào sau đây đựợc sắp xếp theo chiều thành phần % khối lượng C giảm dần: a/ CH4 > CH3Cl > CH2Cl2 > CHCl3 > CCl4. b/ CH4 > CH3Cl > CHCl3 > CCl4 > CH2Cl2. c/ CH4 > CH2Cl2 > CH3Cl > CHCl3 CCl4. d/ CH4 > CH3Cl > CHCl3 > CH2Cl2 > CCl4. Câu 10. Dãy gồm các muối đều tan trong nước là : A. CaCO3, BaCO3, Na2CO3, Mg(HCO3)2. B. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. CaCO3, BaCO3, NaHCO3, MgCO3. D. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2. Câu 11. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch NaOH : A. Na2CO3, NaHCO3, MgCO3. B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3. D. CaCO3, BaCO3, Na2CO3, MgCO3. Câu 12. Dãy gồm các muối đều tan trong nước là : A. CaCO3, BaCO3, Na2CO3, Mg(HCO3)2. B. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. CaCO3, BaCO3, NaHCO3, MgCO3. D. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2. Câu 13. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 : A. Na2CO3, NaHCO3, MgCO3. B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3. D. CaCO3, BaCO3, Na2CO3, MgCO3. Câu 15. Dãy các đơn chất được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là A. F2, Cl2, Br2, I2 B. S, Cl2, F2, O2 C. I2, Br2, Cl2, F2 D. F2, Cl2, S, N2 Câu 16. Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng: A. C2H4, CH4 B. C2H4, C6H6 C. C2H4, C2H2 D. C2H2, C6H6 Câu 17. Dãy các đơn chất được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là A. F2, Cl2, Br2, I2 B. S, Cl2, F2, O2 C. I2, Br2, Cl2, F2 D. F2, Cl2, S, N2 Câu 18. Một hợp chất hữu cơ khi cháy tạo ra sản phẩm là CO2 và H2O với tỉ lệ số...brom, hîp chÊt ®ã lµ: A. Metan B. Etylen C.axetylen D. Benzen C©u25/ §èt ch¸y hoµn toµn hîp chÊt hy®rocacbon A thÊy t¹o ra sè mol H2O > sè mol CO2.VËy hy®rocacbon : A. Metan B. Etylen C.axetylen D. Benzen Câu 26: Rượu etylic phản ứng được với natri vì A. trong phân tử có nguyên tử oxi. B. trong phân tử có nguyên tử oxi và hiđro. C. trong phân tử có chứa C,H,O. D. trong phân tử có nhóm –OH. Câu 27: Chất tác dụng được với Na là A. CH3-CH3 B. CH3-CH2-CH2-OH C. C6H6 D. CH3-O-CH3 Câu 28: Số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450 là A. 9ml B. 22,5ml C. 45ml D. 225ml Câu 29: Tính chất chung của rượu etylic và axit axetic là A. sôi ở 78,3oC. B. hòa tan được benzen. C. tan vô hạn trong nước. D. có vị chua. Câu 30: Để pha 200ml rượu 250 người ta cần dùng A. 40ml rượu etylic và 160ml nước. B. 45ml rượu etylic và 155ml nước. C. 50ml rượu etylic và 150ml nước. D. 55ml rượu etylic và 145ml nước. Câu 31: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là A. phân tử có vòng 6 cạnh. B. phân tử có ba liên kết đôi. C. phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn. D. phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn. Câu 32: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ A. 2→ 5 % B. 5 → 8% C. 8 → 11% D. 11 → 14% Câu 33: Nhóm chất tác dụng được với NaOH là A. CH3COOH và C2H5OH B. CH4 và C2H5OH C. CH3COOC2H5 và CH3COOH D. CH3COOC2H5 và C2H5OH Câu 34: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử A. có 2 nguyên tử oxi B. có nhóm –OH C. có nhóm –OH và nhóm C=O D. có nhóm −COOH Câu 10: Trong công nghiệp người ta điều chế axit axetic từ A. Butyl B. Butilen C. Butin D. Butan Câu 11: Axit axetic dùng để A. pha nước hoa B. làm rượu bia C. chế tạo tơ nhân tạo D. pha vecni Câu 12: Phát biểu đúng nhất là A. dầu ăn là este. B. dầu ăn là este của glixerol. C. dầu ăn là 1 este của glixerol và axit béo. D. dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo ...m loại magie tác dụng dung dịch có chứa 4,8 gam axit axetic. a. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. b. Nếu đem toàn bộ lượng axit trên đun nóng với 11,5 ml rượu etylic (khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml) có mặt H2SO4đặc thì hiệu suất phản ứng là bao nhiêu? Cho: Mg = 24 C =12 H =1 O =16 C©u 1/ Cho c¸c chÊt: CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Hái chÊt nµo ? a. Tham gia ph¶n øng céng víi dd Brom? b. Tham gia ph¶n øng thÕ víi Clo khi chiÕu s¸ng? c. Tham gia ph¶n øng thÕ víi Brom(láng) ? ViÕt c¸c PTHH(ghi râ ®iÒu kiÖn ph¶n øng nÕu cã) C©u 2/ §èt ch¸y hoµn toµn 11,2 lit hçn hîp khÝ A(®ktc) gåm CH4 vµ C2H4 thÊy t¹o ra 20,16 lÝt khÝ CO2. a, ViÕt PTPu x¶y ra? b,TÝnh thµnh phÇn % thÓ tÝch mæi khÝ trong hæn hîp? C©u 3/ §èt ch¸y hoµn toµn 9,2 gam hîp chÊt h÷u c¬ B th× thu ®îc 8,96 lÝt khÝ CO2 (®ktc) vµ 10,8 g H2O. X¸c ®Þnh CTPT cña B ? BiÕt MA = 46. ( Cho biÕt: C = 12; H = 1; O = 16 )
File đính kèm:
- on_tap_hoa_hoc_9_bai_tap_tong_hop_huu_co.docx