Ôn tập Hóa học Lớp 12 - Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm - Trường THPT Đoàn Kết

docx 14 trang Mạnh Nam 06/06/2025 440
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Hóa học Lớp 12 - Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Hóa học Lớp 12 - Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm - Trường THPT Đoàn Kết

Ôn tập Hóa học Lớp 12 - Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm - Trường THPT Đoàn Kết
 KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
A. LÝ THUYẾT
 I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HỒN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ 
 - Thuộc nhĩm IA 
 - Gồm: Li, Na, K, Rb, Cs và Fr (nguyên tố phĩng xạ).
 - Cấu hình electron nguyên tử:
 Li: [He]2s1 Na: [Ne]3s1 K: [Ar]4s1
 Rb: [Kr]5s1 Cs: [Xe]6s1
 III – TÍNH CHẤT HỐ HỌC 
 - Các nguyên tử kim loại kiềm cĩ năng lượng ion hố nhỏ  kim loại kiềm cĩ tính khử rất 
 mạnh. 
 M M+ + 1e
 - Tính khử tăng dần từ Li Cs.
 - Trong các hợp chất, các kim loại kiềm cĩ số oxi hố +1. 
 1. Tác dụng với phi kim
 a. Tác dụng với oxi
 TQ: 4M + O2  2M2O
 VD: 2Na + O2 Na2O2 (natri peoxit)
 4Na + O2 2Na2O (natri oxit)
 b. Tác dụng với clo
 TQ : 2M + Cl2  2MCl
 VD : 2K + Cl2 2KCl
 2. Tác dụng với axit
 TQ : 2M + 2HCl  2MCl + H2
 2M + H2SO4  M2SO4 + H2
 VD : 2Na + 2HCl 2NaCl + H2
 3. Tác dụng với nước
 2K + 2H2O 2KOH + H2
  Để bảo vệ kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong dầu hoả.
B. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho các phát biểu sau :
 (1) Cĩ thể tìm được kim loại kiềm ở dạng nguyên chất ở những mỏ nằm sâu trong 
lịng đất.
 (2) Trong cùng một chu kì của bảng tuần hồn, kim loại kiềm cĩ tính khử mạnh nhất.
 (3) Trong bảng tuần hồn, đi từ trên xuống dưới trong một nhĩm, nhiệt độ nĩng chảy 
của các kim loại tăng dần.
 (4) Trong bảng tuần hồn, đi từ trên xuống dưới trong một nhĩm, nhiệt độ sơi của các 
kim loại giảm dần.
 (5) Kim loại kiềm đều là những kim loại nhẹ hơn nước.
 Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
 A 2 B. 3. C. 4. D. 5. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Khi điều chế Na, người ta điện phân nĩng chảy NaCl với anot làm bằng
 A. thép B. nhơm. C. than chì. D. magie.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây khơng đúng:
 A. 2KNO3 −to→ 2KNO2 + O2
 B. 2NaCl + 2H2O −ddpddd, m.n→ 2NaOH + Cl2 + H2
 C. 3Cu + 2KNO3 + 8HCl −to→ 3CuCl2 + 2NO + 2KCl + 4H2O
 D. 4KNO3 + 2H2O −đpdd→ 4KOH + 4NO2 + O2
Câu 4: Cho các phát biểu sau về ứng dụng của kim loại kiềm :
 (1) Kim loại kiềm dùng để chế tạo hợp kim cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp,
 (2) Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt 
kim loại.
 (3) Kim loại kiềm dùng đề làm xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
 (4) Kim loai kiềm dùng để làm điện cực trong pin điện hĩa
 (5) Kim loại kiềm dùng để gia cơng các chi tiết chịu mài mịn trong máy bay, tên lửa, 
ơ tơ
 Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 5: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
 A. Ban đầu cĩ xuất hiện kết tủa xanh, sau đĩ kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
 B. Ban đầu cĩ sủi bọt khí, sau đĩ xuất hiện kết tủa xanh.
 C. Ban đầu cĩ sủi bọt khí, sau đĩ cĩ tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dung dịch 
trong suốt.
 D. Chỉ cĩ sủi bọt khí.
Câu 6: Cho 3,36 gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A vào nước thấy thốt ra 
1,792 lít H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của A là
 A. 18,75 %. B. 10,09%. C. 13,13%. D. 55,33%.
Câu 7: Đặt một mẩu nhỏ natri lên một tờ giấy thấm gấp thành dạng thuyền. Đặt chiếc 
thuyền giấy này lên một chậu nước cĩ nhỏ sẵn vài giọt phenolphtalein.
 Dự đốn hiện tượng cĩ thể quan sát được ở thí nghiệm như sau :
 (a) Chiếc thuyền chạy vịng quanh chậu nước.
 (b) Thuyền bốc cháy.
 (c) Nước chuyển màu hồng.
 (d) Mẩu natri nĩng chảy.
 Trong các dự đốn trên, số dự đốn đúng là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ?
 A. Cả 2 muối đều dễ bị nhiệt phân.
 B. Cả 2 muối đều tác dụng với axit mạnh giải phĩng khí CO2.
 C. Cả 2 muối đều bị thủy phân tạo mỗi trường kiềm yếu.
 D. Cả 2 muối đều cĩ thể tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 tạo kết tủa.
Câu 9: Cho các chất sau : Na, Na2O, NaCl. NaHCO3, Na2CO3. Số chất cĩ thể tạo ra 
NaOH trực tiếp từ một phản ứng là A. 2 B. 3 C. 4. D. 5.
Câu 10: Hấp thụ hết 7, lít khí CO2 (đktc) vào đung dịch hỗn hợp X gồm 0.4 mol KOH, 
0,3 mol NaOH và 0,4 mol K2CO3 thu được dung dich Y. Cho Y tác dụng với dung dịch 
BaCl2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của % 
là
 A. 18,92. B. 15,68. C. 20,16. D. 16,72.
Câu 11: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch X chứa b mol Na2CO3 đồng 
thời khuấy đều, thu dược V lít khí (đktc) và dung dịch Y. Khi cho dư nước vơi trong vào 
dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là
 A. V = 22,4(a – b) B. V = 11,2(a – b)
 C. V = 11,2(a + b) D. V = 22,4( a + b)
 ĐƠN CHẤT KIM LOẠI KIỀM
Câu 12: Nhận xét nào sau đây sai khi nĩi về năng lượng ion hĩa của các kim loại kiềm?
 A. Năng lượng ion hĩa của kim loại kiềm nhỏ nhất so với các đơn chất khác.
 B. Năng lượng ion hĩa của kim loại kiềm nhỏ nhất so với các kim loại khác.
 C. Năng lượng ion hĩa của kim loại kiềm nhỏ nhất so với các kim loại thuộc nhĩm 
chính khác.
 D. Năng lượng ion hĩa của kim loại kiềm lớn hơn năng lượng ion hĩa của các kim loại 
chuyển tiếp.
Câu 13: Cho những đặc điểm sau:
 (1) Kim loại kiềm cĩ năng lượng ion hĩa nhỏ.
 (2) Kim loại kiềm cĩ nhiệt độ sơi, nhiệt độ nĩng chảy thấp so với các kim loại khác.
 (3) kim loại kiềm cĩ bán kính lớn nên e ngồi cùng ở xa hạt nhân do đĩ dễ tách khỏi 
nguyên tử.
 (4) Kim loại kiềm cĩ khối lượng riêng nhỏ.
 (5) Khi tách đi 1e, ion kim loại kiềm cĩ cấu hình e bền của khí hiếm.
 (6) Kim loại kiềm cĩ độ cứng thấp.
 Những đặc điểm làm cho kim loại kiềm cĩ tính khử mạnh nhất trong các kim loại là
 A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (3), (5). D. (1), (3), (6).
Câu 14: Trong số các kim loại kiềm sau đây, kim loại nào cĩ năng lượng ion hĩa cao 
nhất?
 A. Natri. B. Liti. C. Kali. D. Rubiđi.
Câu 15: Thứ tự giảm dần độ hoạt động hĩa học của các kim loại kiềm là
 A. Na – K – Cs – Rb – Li. B. Cs – Rb – K – Na – Li
 C. Li – Na – K – Rb – Cs D. K – Li – Na – Rb – Cs
Câu 16: Kim loại kiềm cĩ tính khử mạnh nhất trong các kim loại vì
 (1) So với các nguyên tố cùng chu kì, kim loại kiềm cĩ bán kính lớn nhất.
 (2) So với các nguyên tố cùng chu kì, kim loại kiềm cĩ điệntích hạt nhân nhỏ nhất.
 (3) Kim loại kiềm chỉ cần mất 1 e là đạt được cấu hình của khí hiếm.
 (4) Là kim loại nhẹ.
 Phát biểu đúng là
 A. (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (3), (4). Câu 17: Mệnh đề nào sau đây sai?
 Trong nhĩm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần,
 A. bán kính nguyên tử tăng dần. B. năng lượng ion hĩa giảm dần.
 C. tính khử tăng dần. D. độ âm điên tăng dần.
Câu 18: Nếu M là nguyên tố nhĩm IA thì oxit của nĩ cĩ cơng thức
 A. MO2. B. M2O3. C. MO. D. M2O.
Câu 19: Để điều chế kim loại Na từ NaOH, người ta thực hiện phản ứng
 A. điện phân dung dịch NaOH.
 B. điện phân nĩng chảy NaOH.
 C. cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl .
 D. cho NaOH tác dụng với H2O.
Câu 20: Cho 2,3 g Na tác dụng với 180 g H2O. Nồng độ % của dung dịch thu được là
 A. 4,389%. B. 2,195%. C. 1,261%. D. 2,222%
Câu 21: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm X, Y thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong 
bảng THTH. Lấy 2,8 g X hịa tan hồn tồn vào nước thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Hai 
kim loại X, Y là
 A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
 HỢP CHẤT KIM LOẠI KIỀM
Câu 22: Ion Na+ khơng tồn tại trong phản ứng nào sau đây?
 A. NaOH tác dụng với HCl. B. NaOH tác dụng với dung dịch 
CuCl2.
 C. Đun nĩng dung dịch NaHCO3. D. Điện phân NaOH nĩng chảy.
Câu 23: Cho dung dịch NaOH dư vào các cốc đựng riêng biệt các dung dịch: NaCl, 
MgCl2, AlCl3, FeCl3. Hiện tượng xảy ra là
 A. Cốc đựng dung dịch NaCl: Cĩ kết tủa trắng
 Cốc đựng dung dịch MgCl2 : Cĩ kết tủa trắng
 Cốc đựng dung dịch AlCl3: Cĩ kết tủa trắng.
 Cốc đựng dung dịch FeCl3: Cĩ kết tủa nâu đỏ
 B. Cốc đựng dung dịch NaCl: Khơng xảy ra hiện tượng gì
 Cốc đựng dung dịch MgCl2: Cĩ kết tủa trắng
 Cốc đựng dung dịch AlCl3: Cĩ kết tủa trắng
 Cốc đựng dung dịch FeCl3: Cĩ kết tủa nâu đỏ
 C. Cốc đựng dung dịch NaCl: Khơng xảy ra hiện tượng gì
 Cốc đựng dung dịch MgCl2: Khơng xảy ra hiện tượng gì
 Cốc đựng dung dịch AlCl3: Cĩ kết tủa trắng sau đĩ kết tủa tan dần.
 Cốc đựng dung dịch FeCl3: Cĩ kết tủa nâu đỏ
 D. Cốc đựng dung dịch NaCl: Khơng xảy ra hiện tượng gì
 Cốc đựng dung dịch MgCl2: Cĩ kết tủa trắng
 Cốc đựng dung dịch AlCl3: Cĩ kết tủa trắng sau đĩ kết tủa tan dần Cốc đựng dung dịch FeCl3: Cĩ kết tủa nâu đỏ
Câu 24: Điện phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn thu được sản phẩm là
 A. NaOH, HCl. B. NaOH, Cl2, H2.
 C. Nước Gia – ven. D. NaOCl, Cl2, H2.
Câu 25: Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1:1 về số mol cĩ phương trình ion 
rút gọn là
 2 + 2 + 
 A. CO 3 + 2H → H2CO3. B. CO 3 + H → HCO 3
 2 + + 2 
 C. CO 3 + 2H → H2O + CO D. 2Na + SO 4 → Na2SO4
Câu 26: Các dung dịch muối NaHCO 3 và Na2CO3 cĩ mơi trường bazơ vì trong nước, 
chúng tham gia phản ứng
 A. Thủy phân. B. Oxi hĩa – khử. C. Trao đổi. D. Nhiệt phân.
Câu 27: Để chứng minh NaHCO3 là chất lưỡng tính, cĩ thể dùng một trong hai phương 
pháp nào sau đây?
 A. NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2↑
 Na2CO3 + Ca(OH)2 → 2NaHCO3 + CaCO3↓
 B. 2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O + 2CO2↑
 NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2↑
 C. NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2↑
 NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
 D. NaHCO3 + NaOH → NaCl + H2O + CO2↑
 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2H2O
Câu 28: Phản ứng nào sau đây được dùng để giải thích nguyên nhân pH của dung dịch 
Na2CO3 lớn hơn 7?
 A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O B. Na2CO3 + Ba(OH)2 → 
BaCO3 + 2NaCl
  
 C. Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + 2NaCl D. Na2CO3 H2O  NaHCO3 NaOH
Câu 29: X, Y, Z là hợp chất vơ cơ của một kim loại, khi đốt nĩng ở nhiệt độ cao cho 
ngọn lửa mầu vàng. X tác dụng với Y tạo thành Z . Nung nĩng Y ở nhiệt độ cao thu được 
Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. Các 
chất X, Y, Z, E lần lượt là
 A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2. B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.
 C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3. D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3.
Câu 30: Để điều chế Na2CO3 người ta cĩ thể dùng phương pháp nào sau đây?
 A. Sục khí CO2 dư qua dung dịch NaOH.
 B. Tạo NaHCO3 từ phản ứng giữa MgCO3 và NaOH sau đĩ nhiệt phân NaHCO3.
 C. Cho dung dịch (NH4)2CO3 tác dụng với NaCl.
 D. Cho BaCO3 tác dụng với NaOH. Câu 31: Hịa tan 2,74 g hỗn hợp muối cacbonat và muối hisđrocacbonat của một kim loại 
kiềm vào nước. Cho vào dung dịch thu được trên một lượng dư dung dịch HCl thu được 
0,672 lít khí ở đktc.
 Số mol của muối cacbonat trong hỗn hợp trên là
 A. 0,01 mol. B. 0,02 mol. C. 0,1 mol. D. 0,2 mol.
Câu 32: Hịa tan 2,74 g hỗn hợp muối cacbonat và muối hisđrocacbonat của một kim loại 
kiềm vào nước. Cho vào dung dịch thu được trên một lượng dư dung dịch HCl thu được 
0,672 lít khí ở đktc.
 Khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là
 A. 1,96 g. B. 3,07 g. C. 2,96 g. D. 2,34 g.
Câu 33: Hịa tan 2,74 g hỗn hợp muối cacbonat và muối hisđrocacbonat của một kim loại 
kiềm vào nước. Cho vào dung dịch thu được trên một lượng dư dung dịch HCl thu được 
0,672 lít khí ở đktc.
 Kim loại kiềm là
 A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG 
 CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
A. Lý Thuyết
A. KIM LOẠI KIỀM THỔ
I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HỒN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ 
- Kim loại kiềm thổ thuộc nhĩm IIA
- Gồm: beri (Be), magie (Mg), canxi (Ca), stronti (Sr), bari (Ba) và Ra (Ra).
- Cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2 
Be: [He]2s2; Mg: [Ne]2s2; Ca: [Ar]2s2; 
Sr: [Kr]2s2; Ba: [Xe]2s2
II – TÍNH CHẤT HỐ HỌC 
- Các nguyên tử kim loại kiềm thổ cĩ năng lượng ion hố tương đối nhỏ, vì vậy kim loại kiềm thổ cĩ 
tính khử mạnh. Tính khử tăng dần từ Be đến Ba.
 M M2+ + 2e
- Trong các hợp chất các kim loại kiềm thổ cĩ số oxi hố +2.
1. Tác dụng với phi kim:
 TQ: 2M + O2  2MO
 Vd:
 0 0 +2 -2
 2Mg + O2 2MgO
2. Tác dụng với axit
a) Với HCl, H2SO4 lỗng
TQ: M + 2HCl  MCl2 + H2
 M + H2SO4  MSO4 + H2
Vd:
 0 +1 +2 0
 2Mg + 2HCl MgCl + H
 2 2
b) Với HNO3, H2SO4 đặc
 0 +5 +2 -3 0 +6 +2 -2
4Mg + 10HNO3(loãng) 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O 4Mg + 5H2SO4(đặc) 4MgSO4 + H2S + 4H2O
3. Tác dụng với nước: Ở nhiệt độ thường Be khơng khử được nước, Mg khử chậm. Các kim loại 
cịn lại khử mạnh nước giải phĩng khí H2.
TQ: M + 2H2O  M(OH)2 + H2
Vd: Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI
1. Canxi hiđroxit
 Ca(OH)2 cịn gọi là vơi tơi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước. Nước vơi là dung dịch 
Ca(OH)2.
 Hấp thụ dễ dàng khí CO2:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O  nhận biết khí CO2
 Ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành cơng nghiệp: sản xuất NH3, CaOCl2, vật liệu xây dựng, 
2. Canxi cacbonat
 Chất rắn màu trắng, khơng tan trong nước, bị phân huỷ ở nhiệt độ cao.
 t0
 CaCO CaO + CO
 3 2
 Bị hồ tan trong nước cĩ hồ tan khí CO2 
 CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
 t0
3. Canxi sunfat
 Trong tự nhiên, CaSO4 tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O gọi là thạch cao sống.
 Thạch cao nung:
 1600C
 CaSO4.2H2O CaSO4.H2O + H2O
 thạch cao sống thạch cao nung
 Thạch cao khan là CaSO4
 3500C
 CaSO4.2H2O CaSO4 + 2H2O
 thạch cao sống thạch cao khan
C. NƯỚC CỨNG
 1. Khái niệm:
 - Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ được gọi là nước cứng.
 - Nước chứa ít hoặc khơng chứa các ion Mg2+ và Ca2+ được gọi là nước mềm.
 Phân loại:
 a) Tính cứng tạm thời: Gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.
 Khi đun sơi nước, các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 bị phân huỷ tính cứng bị mất.
 t0
 Ca(HCO ) CaCO + CO + H O
 3 2 3 2 2
 t0
 Mg(HCO3)2 MgCO3 + CO2 + H2O
 b) Tính cứng vĩnh cửu: Gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie. Khi đun sơi, các 
 muối này khơng bị phân huỷ.
c) Tính cứng tồn phần: Gồm cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
 2. Tác hại
 - Đun sơi nước cứng lâu ngày trong nồi hơi, nồi sẽ bị phủ một lớp cặn. Lớp cặn dày 1mm làm tốn 
 thêm 5% nhiên liệu, thậm chí cĩ thể gây nổ.
 - Các ống dẫn nước cứng lâu ngày cĩ thể bị đĩng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
 - Quần áo giặt bằng nước cứng thì xà phịng khơng ra bọt, tốn xà phịng và làm áo quần mau chĩng 
 hư hỏng do những kết tủa khĩ tan bám vào quần áo.
- Pha trà bằng nước cứng sẽ làm giảm hương vị của trà. Nấu ăn bằng nước cứng sẽ làm thực phẩm 
lâu chín và giảm mùi vị.
 3. Cách làm mềm nước cứng
 Nguyên tắc: Làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
 a) Phương pháp kết tủa 
 Tính cứng tạm thời: 
 - Đun sơi nước, các muối Ca(HCO 3)2 và Mg(HCO3)2 bị phân huỷ tạo ra muối cacbonat khơng tan. 
 Lọc bỏ kết tủa nước mềm.
 - Dùng Ca(OH)2, Na2CO3 (hoặc Na3PO4).
 Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O
 Ca(HCO3)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaHCO3
 Tính cứng vĩnh cửu: Dùng Na2CO3 (hoặc Na3PO4).
 CaSO4 + Na2CO3 CaCO3 + Na2SO4
 b) Phương pháp trao đổi ion 4. Nhận biết ion Ca2+, Mg2+ trong dung dịch 
 2 
 Thuốc thử: dung dịch muối CO3 và khí CO2.
 Hiện tượng: Cĩ kết tủa, sau đĩ kết tủa bị hồ tan trở lại.
 Phương trình phản ứng:
 2+ 2 
 Ca + CO3 CaCO3
 CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (tan)
 Ca2+ + 2HCO-
 3
 2+ 2 
 Mg + CO3 MgCO3
 MgCO3 + CO2 + H2O Mg(HCO3)2 (tan)
 2+ -
 Mg + 2HCO3
B. Bài Tập Trắc Nghiệm
Câu 1: Trong một cốc nước cĩ chứa 0,01 mol Na +, 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol 
 - -
HCO3 , 0,02 mol Cl . Nước trong cốc thuộc loại nào ?
 A. Nước cứng cĩ tính cứng tạm thời. B. Nước cứng cĩ tính cứng vĩnh cửu.
 C. Nước cứng cĩ tính cứng tồn phần. D. Nước mềm.
Câu 2: Cĩ thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cĩ tính cứng tạm thời ?
 A. NaCl. B. H2SO4. C. Na2CO3. D. KNO3.
Câu 3: Anion gốc axit nào sau đây cĩ thể làm mềm nước cứng ?
 2 3 
 A. NO3 B. SO4 C. ClO4 D. PO4
Câu 4: Cĩ thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sơi vì lí do nào sau đây ?
 A. Nước sơi ở nhiệt độ cao (ở 1000C, áp suất khí quyển).
 B. Khi đun sơi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa.
 C. Khi đun sơi các chất khí hồ tan trong nước thốt ra.
 D. Các muối hiđrocacbonat của magie và canxi bị phân huỷ bởi nhiệt để tạo ra kết tủa.
Câu 5: Cho các phát biểu sau :
 Trong nhĩm IIA của bảng tuần hồn, đi từ Be đến Ba,
 (1) bán kính nguyên tử tăng dần
 (2) tính kim loại tăng dần.
 (3) nhiệt độ nĩng chảy giảm dần.
 (4) nhiệt độ sơi giảm dần.
 (5) khối lượng riêng thay đổi khơng theo quy luật
 Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng ?
 A. Trong các nhĩm IIA chỉ cĩ Be khơng phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường.
 B. Cĩ thể dùng cát để dập tắt đám cháy Mg.
 C. Ca cĩ thể đẩy Fe ra khỏi dung dịch muối
 D. Trong số các kim loại kiềm thổ bền, chỉ cĩ kim loại bari cĩ cấu trúc mạng tinh thể lập 
phương tâm khối.
Câu 7: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 với số mol các chất bằng nhau. Cho 
hỗn hợp X vào nước dư và đun nĩng. Các chất tan trong dung dịch thu được là: A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH.
 C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.
Câu 8: Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH a mol/lít và Ba(OH)2 b mol/lít. Để trung hồ 50 ml 
dung dịch X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác, sục 179,2 ml CO2 (đktc) vào 50 ml 
dung dịch X thu được 0,2955 gam kết tủa. Giá trị của a là :
 A. 0,17. B. 0,14. C. 0,185. D. 0,04.
Câu 9: Cho 0,88 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của nĩ tác dụng với dung dịch 
HCl dư thu được 2,85 gam muối khan. Kim loại kiềm thổ là:
 A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Sr.
Câu 10: Cho 0,448 lít CO2 hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và 
Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
 A. 1,182. B. 3,940. C. 2,364. D. 1,970
Câu 11: Một hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ. Hồ tan 
hết A bằng H2SO4 lỗng thu được khí B, cho B hấp thụ hết vào 450 ml dung dịch Ba(OH)20,2M 
được 15,76 gam kết tủa. Nếu thêm nước vơi trong vào dung dịch sau phản ứng lại thấy cĩ kết tủa 
xuất hiện. Kim loại chắc chắn cĩ mặt trong hỗn họp A là:
 A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
Câu 12: Nước cứng khơng gây tác hại nào sau đây ?
 A. Làm giám khá năng tẩy rửa của xà phịng, làm cho quần áo mau mục hát.
 B. Làm tác các đường ống nước nĩng,
 C. Gây ngộ độc khí uống.
 D. Làm giảm mùi vị của thực phấm khi nâu.
Câu 13: Cho các chất sau đây : MCl, NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3. NaHCO3. Số chất cĩ thể làm 
mềm nước cứng tạm thời là
 A. 5. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 14: Dung dịch A chứa a mol Na+, b mol HCO3-, c mol CO3- , d mol SO42- .Khi cho 100 
ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ f vào dung dịch trên thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Biểu 
thức tính f theo a và b là
 a b a b a 2b a 2b
 A. f B. f C. f D. f 
 0,2 0,1 0,2 0,1
Câu 15: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Đĩng khố K cho bĩng đèn sáng. Sau đĩ mở từ từ 
khố J cho dung dịch HCl chảy xuống bình cầu (khuấy đều bình chứa dung dịch Ca(OH)2 ). Độ 
sáng của bĩng đèn sẽ 

File đính kèm:

  • docxon_tap_hoa_hoc_lop_12_kim_loai_kiem_va_hop_chat_quan_trong_c.docx