Ôn tập Toán 6 - Bài 10: Phép nhân và tính chất - Văn Hồng Phấn

A - TÓM TẮT LÝ THUYÊT

  1. Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.

  1. Nhận xét: Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nhuyên với tử của phan số và giữ nguyên mẫu số.

  1. Tính chất cở bản của phép nhân phân số:
    a) Tính chất giao hoán:
    b) Tính chất kết hợp:
    c) Nhân với số 1:
    d) Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:
pdf 6 trang Khải Lâm 27/12/2023 3720
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán 6 - Bài 10: Phép nhân và tính chất - Văn Hồng Phấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Toán 6 - Bài 10: Phép nhân và tính chất - Văn Hồng Phấn

Ôn tập Toán 6 - Bài 10: Phép nhân và tính chất - Văn Hồng Phấn
.
b c b c
a a a
= . 
Câu 3. Kết quả của phép tính 
5 15
.
25 4
E
−
= bằng bao nhiêu? 
A. 
3
4
E = . B. 
4
3
E = . C. 
4
3
E
−
= . D. 
3
4
E
−
= . 
Câu 4. Kết quả của phép tính 
5 3
.
8 4
M
−
= bằng bao nhiêu? 
A. 
1
16
M
−
= . B. 
15
32
M
−
= . C. 
5
32
M
−
= . D. 2M = − . 
Câu 5. Kết quả của phép tính ( )
3
2 .
8
− là: 
A. 
16
8
−
. B. 
13
8
−
. C. 
6
16
−
. D. 
3
4
−
. 
Ôn tạp toán 6 GV: Văn Hồng Phấn 
Trang 2 
Câu 6. Kết quả của phép tính 
7 3 11
. .
11 41 7
M
−
= bằng bao nhiêu? 
A. 
3
41
M = . B. 
3
41
M
−
= . C. 
41
3
M = . D. 
41
3
M
−
= . 
Câu 7. Kết quả của phép tính 
3 5 3 6
. .
7 11 7 11
E
−
= + bằng bao nhiêu? 
A. 
3
7
E = . B. 
3
7
E
−
= . C. 
3
77
E = . D. 
3
77
E
−
= . 
Câu 8. Kết quả của phép tính ( )
7 5 15
. . . 16
15 8 7
B
−
= −
−
 bằng bao nhiêu? 
A. 10B = − . B. 10B = . C. 
5
126
B
−
= . D. 
5
126
B = . 
Câu 9. Kết quả của phép tính 
5 9 9 4
. .
9 28 28 9
D
−
= − bằng bao nhiêu? 
A. 
9
28
D = . B. 
9
28
D
−
= . C. 
1
9
D = . D. 
1
9
D
−
= . 
Câu 10. Giá trị của x thỏa mãn 
3 22
.
24 4 12
x −
= là: 
A. 66 . B. 66− . C. 33− . D. 33 . 
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 
Câu 11. Tính diện tích của một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 
1
8
km và chiều dài bằng 2 lần chiều 
rộng. 
A. 
21
32
km . B. 
21
12
km . C. 
1
32
km . D. 
1
12
km . 
Câu 12. Chọn đáp án đúng? 
A. 
2
7 49
6 36
− − 
= 
. B. 
3
2 8
3 9
= 
. C. 
3
2 8
3 27
= 
− − 
. D. 
4
2 16
3 81
− − 
= 
. 
Câu 13. Biết rằng x là số nguyên thỏa mãn 
32 45 8 9
. .
15 16 3 2
x
− −
 . Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. 7;8;9;10;11;12x . B. 7;8;9;10;11x . C. 6;12x . D. 6;7;8;9x . 
Câu 14. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 
5 14 15
: .
8 35 42
x
−
=
−
A. 
5
56
. B. 
5
56
−
. C. 
5
28
. D. 
5
28
−
. 
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn 
3
4 7 ...0 0 
Câu 2. Chọn D 
Câu 3. Chọn D 
5 15 1 15 3
. .
25 4 5 4 4
E
− − −
= = = 
Câu 4. Chọn B 
5 3 15
.
8 4 32
M
− −
= = . 
Câu 5. Chọn D 
( )
3 3
2 .
8 4
−
− = . 
Câu 6. Chọn B 
7 3 11 7 11 3 3 3
. . . . 1.
11 41 7 11 7 41 41 41
M
− − − − 
= = = = 
. 
Câu 7. Chọn C 
Ôn tạp toán 6 GV: Văn Hồng Phấn 
Trang 4 
3 5 3 6 3 5 6 3 1 3
. . . .
7 11 7 11 7 11 11 7 11 77
E
− − 
= + = + = = 
Câu 8. Chọn A 
( ) ( ) ( )
7 5 15 7 15 5
. . . 16 . . 16 1. 10 10
15 8 7 15 7 8
B
− − 
= − = − = − = − − − 
Câu 9. Chọn B 
( )
5 9 9 4 9 5 4 9 9
. . . 1
9 28 28 9 28 9 9 28 28
D
− − − 
= − = − = − = 
Câu 10. Chọn C 
3 22
.
24 4 12
11
: 24
8
11
.24
8
33
x
x
x
x
−
=
−
=
−
=
= −
Câu 11. Chọn A 
 Chiều dài của hình chữ nhật là: ( )
1 1
.2
8 4
km= 
 Diện tích của khu vườn hình chữ nhật là: ( )2
1 1 1
.
8 4 32
km= 
Câu 12. Chọn C 
Câu 13. Chọn B 
 
32 45 8 9
. .
15 16 3 2
6 12
7;8;9;10;11
x
x
x
− −
Câu 14. Chọn A 
5 14 15
: .
8 35 42
5 1
:
8 7
1 5
.
7 8
5
56
x
x
x
x
−
=
−
=
=
=
Câu 15. Chọn D 
3
4 7 39 100
. .
5 25 14 78
64
1
125
x
x
− − 
− 
−
 0x = (KTM vì x là số nguyên dương) x  
Câu 16. Chọn A 
Ôn tạp toán 6 GV: Văn Hồng Phấn 
Trang 5 
1 2 3 2019 1 2 3 2018 2019 1
. . ... . . ....
2 3 4 2020 2 3 4 2019 2020 2020
P
− − − − − − − − − −
= = =
Câu 17. Chọn B 
7 1 5 1
. . 4
3 1 3 1
1 7 5
4
1 3 3
1
.4 4
1
1
1
1
1 1
2
n n
n
n
n
n
n
+ =
− −
+ = 
− 
=
−
=
−
− =
=
Câu 18. Chọn D 
11 3 7 8
:
25 25 15 6
11 3 9
:
25 25 5
11 9 3
.
25 5 25
11 27
25 125
27 11
125 25
28
125
x
x
x
x
x
x
− 
− = − 
− 
− = 
−
− =
−
− =
−
= +
=
Câu 19. Chọn B 
2 2 2 2 21 2 3 99 100
. . ..... .
1.2 2.3 3.4 99.100 101
1 2 3 99 100
. . . .
2 3 4 100 101
1
101
M
M
M
=
=
=
Câu 20. Chọn C 
Ôn tạp toán 6 GV: Văn Hồng Phấn 
Trang 6 
( ) ( )
2 1 2 3 5
. .
2 1 2 1 3
2 1 3 2 5
. .
2 2 1 1 3
3 2 5
.
2 1 3
3 5

File đính kèm:

  • pdfon_tap_toan_6_bai_10_phep_nhan_va_tinh_chat_van_hong_phan.pdf