Tài liệu ôn tập Vật lí Lớp 11 - Từ trường

docx 10 trang Mạnh Nam 05/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập Vật lí Lớp 11 - Từ trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn tập Vật lí Lớp 11 - Từ trường

Tài liệu ôn tập Vật lí Lớp 11 - Từ trường
 TỪ TRƯỜNG
DẠNG 1. LỰC TỪ DO TỪ TRƯỜNG ĐỀU TÁC DỤNG LÊN DÂY DẪN MANG DÒNG ĐIỆN
Bài 1: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ Bắc đến Nam. Nếu 
   
dây dẫn chịu lực từ F tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ B có chiều
A. từ Đông sang Tây. C. từ trên xuống dưới.B. từ Tây sang Đông.D. từ dưới lên trên.
Bài 2: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ Nam đến Bắc. Nếu 
   
cảm ứng từ B có chiều từ trên xuống dưới thì lực từ F tác dụng lên dây dẫn có chiều
A. từ Đông sang Tây. C. từ trên xuống dưới.B. từ Tây sang Đông.D. từ dưới lên trên.
Bài 3: Một dây dẫn có chiều dài l = 5m, được đặt trong từ trường đều có độ lớn B = 3.10 -2 T. Cường độ 
dòng điện chạy trong dây dẫn có giá trị 6A. Hãy xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn trong các 
trường hợp sau đây:
1/ Dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ.
A. 0,8 NB. 0,45 N C. 0,9 ND. 0
2/ Dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.
A. 0,8 NB. 0,45 N C. 0,9 ND. 0
3/ Dây dẫn hợp với các đường sức từ một góc 45°.
A. 0,9 NB. 0,64 N C. 0,8 ND. 0
Bài 4: Người ta dùng một dây dẫn có chiều dài 2m, đặt vào từ trường đều có B = 10-2 T, dây dẫn được đặt 
vuông góc với các đường sức, lực từ tác dụng lên dây dẫn là 1N, hãy xác định cường độ dòng điện chạy 
trong dây dẫn.
A. 50 AB. 56 A C. 25 AD. 28 A
Bài 5: Một đoạn dây thẳng MN dài 6 cm, có dòng điện 5A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 
0,5T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10 -2 N. Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ 
là bao nhiêu?
A. 30°B. 45° C. 60°D. 90°
  
Bài 6: Giữa hai cực nam châm có cảm ứng từ B nằm ngang, B = 0,01T, người ta đặt một dây dẫn có 
  
chiều dài l nằm ngang vuông góc với B . Khối lượng của một đơn vị chiều dài là d = 0,01 kg/m. Tìm 
cường độ dòng điện I qua dây để dây nằm lơ lửng không rơi. Cho g = 10 m/s2.
A. 1AB. 10A C. 100AD. 5A
Bài 7: Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 25 cm, khối lượng của một đơn vị chiều dài là 0,04 kg/m 
bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn B = 
0,04 T. Cho g = 10 m/s2 .
1/ Xác định chiều và độ lớn của I để lực căng dây bằng 0.
A. Dòng điện có chiều từ M đến N, có độ lớn 10 A.
 TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 TRANG 1 B. Dòng điện có chiều từ N đến M, có độ lớn 10 A.
C. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ trong ra, có độ lớn 10 A.
D. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ ngoài vào, có độ lớn 10 A.
2/ Cho I = 16A có chiều từ M đến N. Tính lực căng mỗi dây?
A. 0,26 NB. 0,52N C. 0,13 ND. 1,3 N
Bài 8: Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau đoạn l = 0,3 cm, một thanh kim loại đặt lên hai 
thanh ray. Cho dòng điện I = 50A chạy qua thanh kim loại với thanh ray. Biết hệ số ma sát giữa thanh 
kim loại với thanh ray là  = 0,2 và khối lượng thanh kim loại m = 0,5kg. Hãy tìm điều kiện về độ lớn của 
  
cảm ứng từ B để thanh có thể chuyển động ( B vuông góc với mặt phẳng hai thanh ray).
 20 20 20 20
A. B T B. B T C. B T D. B T 
 3 3 3 3
Bài 9: Thanh kim loại CD chiều dài l = 20cm khối lượng m = 100g đặt vuông góc với 2 thanh ray song 
  
song nằm ngang và nối với nguồn điện như hình vẽ. Hệ thống đặt trong từ trường đều B hướng thẳng 
đứng từ trên xuống, B = 0,2 T. Hệ số ma sát giữa CD và thanh ray là  = 0,1. Bỏ qua điện trở của các 
thanh ray, điện trở tại nơi tiếp xúc và dòng điện cảm ứng trong mạch. Biết thanh CD trượt sang trái với 
gia tốc a = 3 m/s2 .
1/ Xác định chiều và độ lớn của dòng điện chạy qua CD.
A. Dòng điện có chiều từ C đến D, có độ lớn 10 A.
B. Dòng điện có chiều từ C đến D, có độ lớn 1 A.
C. Dòng điện có chiều từ D đến C, có độ lớn 1 A.
D. Dòng điện có chiều từ D đến C, có độ lớn 10 A.
2/ Nâng 2 đầu A, B của ray lên sao cho ray hợp với mặt ngang góc 30° để thanh bắt đầu trượt với vận tốc 
ban đầu bằng không. Độ lớn gia tốc chuyển động của thanh gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1 m/s2 B. 0,2 m/s2 C. 2 m/s2 D. 0,5 m/s2
  
Bài 10: Hai thanh ray nằm ngang song song và cách nhau l = 10 cm đặt trong từ trường đều B thẳng 
đứng, B = 0,1T. Một thanh kim loại đặt trên ray vuông góc với ray. Nối ray với nguồn điện có suất điện 
động E = 12V, điện trở trong r = 1 ; điện trở của thanh kim loại và dây nối R = 5. Tìm lực từ tác dụng 
lên thanh kim loại.
A. 0,2 NB. 0,02 N C. 2 ND. 0,002 N
DẠNG 2. CẢM ỨNG TỪ CỦA CÁC DÒNG ĐIỆN CÓ DẠNG ĐẶC BIỆT
Bài 11: Một dòng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Xác định độ lớn cảm ứng 
từ tại hai điểm M. Cho biết M và dòng điện nằm trong mặt phẳng hình vẽ và M cách dòng điện một đoạn 
d = 4 cm.
A. 2,5.10-5 TB. 2,5.10 -3 TC. 2,5.10 -7 TD. 2,5.10 -5 T
 TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 TRANG 2 Bài 12: Dòng điện có cường độ 2 A chạy cùng chiều qua hai dây dẫn thẳng chập sát lại. Tính cảm ứng từ 
do hai dây dẫn gây ra tại nơi cách chúng 5 cm.
A. 8.10-6 TB. 1,6.10 -3 TC. 1,6.10 -5 TD. 8.10 -4 T
Bài 13: Dùng 1 dây dẫn uốn thành hình tròn và cho dòng điện có cường độ I = 10 A chạy qua vòng dây, 
cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm của vòng tròn có giá trị là 4 .10 -5 T. Hãy xác định bán kính của 
khung dây trên?
A. 0,05 mmB. 5 cm C. 0,05 cmD. 5 m
Bài 14: Cuộn dây tròn dẹt gồm 20 vòng, bán kính là cm. Khi có dòng điện đi vào thì tại tâm của vòng 
dây xuất hiện từ trường là B = 2.10-3 T. Tính cường độ dòng điện trong cuộn dây.
A. 500 mAB. 50 A C. 0,05 AD. 5A
Bài 15: Cuộn dây tròn bán kính 2 cm, 100 vòng, đặt trong không khí có dòng điện 2A chạy qua. 
1/ Tính cảm ứng từ tại tâm vòng dây.
A. 2.10-3 TB. 2 .10 -3 TC. 4 .10 -3 TD. 0,2 T
2/ Tăng chu vi của dòng điện tròn lên 2 lần mà vẫn giữ nguyên cường độ dòng điện. Hỏi độ lớn cảm ứng 
từ tại tâm dòng điện lúc này bằng bao nhiêu?
A. 2.10-3 TB. 10 -3TC. 4.10 -3 TD. 0,1 T
Bài 16: Một ống dây dài 50 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2A. Cảm ứng từ bên trong 
ống dây có độ lớn B = 8 .10-4. Hãy xác định số vòng dây của ống dây?
A. 5000 vòngB. 50000 vòng C. 500 vòngD. 50 vòng
Bài 17: Một ống dây có chiều dài 10 cm, gồm 2000 vòng dây. Cho dòng điện chạy trong ống dây thì thấy 
cảm ứng từ trong ống dây là 2 .10-3T.
1/ Hãy xác định số vòng dây trên 1 m chiều dài ống dây?
A. 20000 vòngB. 2000 vòng C. 200 vòngD. 200000 vòng
2/ Cường độ dòng điện bên trong ống dây?
A. 0,25 AB. 0,50 A C. 2,5 AD. 25 A
Bài 18: Một sợi dây đồng có bán kính 0,5 mm. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài 20 cm. Cho 
dòng điện có cường độ 5 A chạy qua ống dây. Từ trường bên trong ống dây gần nhất với giá trị nào sau 
đây?
A. 6,28.10-5 TB. 6,28.10 -4 TC. 6,28 TD. 6,28.10 -3 T
Bài 19: Một ống dây thẳng dài 20 cm, đường kính D = 2 cm. Một dây dẫn có vỏ bọc cách điện dài 300 m 
được quấn đều theo chiều dài ống dây. Ống dây không có lõi sắt và đặt trong không khí. Cường độ dòng 
điện đi qua dây dẫn là 0,5A. Tìm cảm ứng từ bên trong ống dây.
A. 0,15 TB. 0,015 T C. 1,5 TD. 0,0075 T
 TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 TRANG 3 Bài 20: Dùng một dây đồng đường kính d = 0,8 mm có một lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh một 
hình trụ có đường kính D = 2 cm, chiều dài 40 cm để làm một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. 
Muốn từ trường có cảm ứng từ bên trong ống dây bằng 2 .10 -3T thì phải đặt vào ống dây một hiệu điện 
thế là bao nhiêu. Biết điện trở suất của đồng bằng 1,76.10-8m.
A. 4,4 VB. 0,44 V C. 0,22 VD. 2,2 V
Bài 21: Một dây đồng có đường kính d = 0,8 mm có phủ sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ 
đường kính D = 5 cm để tạo thành một ống dây. Khi nối ống dây với nguồn E = 4 V, r = 0,5  thì cảm 
ứng từ trong lòng ống dây là B = 5 .10-4 T. Chiều dài ống dây gần nhất với giá trị nào sau đây? Biết điện 
trở suất của dây quấn là = 1,76.10-8 .m.
A. 5 cmB. 0,5 m C. 10 cmD. 20 cm
Bài 22: Hai dây dẫn thẳng D1 và D2 rất dài đặt song cách nhau 6 cm trong không khí, có dòng điện I1 = I2 
= 2A đi qua cùng chiều. Xác định vectơ cảm ứng từ tại:
1/ M cách D1 và D2 một khoảng 3 cm.
 4 8 2
A. .10 5 T B. .10 5 T C. .10 5 T D. 0
 3 3 3
2/ N cách D1 một khoảng 4 cm, cách D2 một khoảng 2 cm.
A. 3.10-5 (T)B. 10 -5 (T)C. 10 -3 (T)D. 5.10 5 T 
3/ K cách D1 một khoảng 10 cm, cách một khoảng D2 đoạn 4 cm.
A. 1,4.10-5 (T)B. 6.10 -6 (T)C. 1,4.10 -6 (T)D. 10 -5 (T)
Bài 23: Cho hai dòng điện I1, I2 có chiều như hình vẽ, có cường độ: I 1 = I2 = 2A; các khoảng cách từ M 
đến hai dòng điện là a = 2 cm; b = 1 cm. Xác định vectơ cảm ứng từ tại M. 
A. 5,33.10-5 (T)B. 2,67.10 -5 (T)
C. 4,22.10-5(T)D. 4,47.10 -5(T)
Bài 24: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khoảng cách từ điểm M đến ba 
dòng điện trên mô tả như hình vẽ. Xác định vectơ cảm ứng từ tại M trong trường hợp cả ba dòng điện đều 
hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. Biết I1 = I2 = I3 = 10A
A. 10-4 (T)B. 3.10 -4 (T)
C. 2,4.10-4 (T)D. 0
Bài 25: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ có chiều như hình vẽ. Tam giác 
ABC đều, cạnh a = 10 cm. Biết I1 = I2 = I3 = 5A. 
1/ Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác.
A. 3.10 5 T B. 3 3.10 5 T 
C. 2 3.10 5 T D. 0
 TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 TRANG 4 2/ Nếu đổi chiều dòng điện của một trong 3 dòng thì cảm ứng từ tại tâm O là bao nhiêu?
A. 3.10 5 T B. 3 3.10 5 T C. 2 3.10 5 T D. 0
Bài 26: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều như hình vẽ, ABCD là 
hình vuông cạnh a = 10 cm, I 1 = I2 = I3 = 5A. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình 
vuông.
A. 1,41.10-5 (T)B. 1,5 2.10 5 T 
C. 1,7.10-5 (T)D. 4,1.10 -6 (T)
Bài 27: Một dây dẫn rất dài được căng thẳng, trong đó có một đoạn nhỏ ở khoảng giữa dây được uốn 
thành vòng tròn bán kính 1,5 cm. Cho dòng điện cường độ I = 3A chạy trong dây dẫn. Xác định vecto 
cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn trong hai trường hợp: 
1/ Vòng tròn được uốn như hình vẽ a.
A. 16,56.10-5 (T)B. 1,31.10 -4 (T)
C. 8,56.10-5 (T)D. 0
2/ Vòng tròn được uốn như hình vẽ b, trong đó chỗ bắt chéo hai đoạn dây không nối với nhau.
A. 16,56.10-5 (T)B. 1,31.10 -4 (T)C. 8,56.10 -5 (T)D. 0
Bài 28: Hai dây dẫn được uốn thành 2 vòng tròn, được ghép đồng tâm như 
hình vẽ: Vòng thứ nhất có bán kính R 1 = 50 cm, mang dòng điện I1 = 10A. 
Vòng thứ 2 có bán kính R2 = 30cm, mang dòng điện I2 = 5A. Độ lớn cảm 
ứng từ tại tâm của 2 vòng dây gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 1,26.10-5 TB. 2,3.10 -6 T
C. 1,64.10-5 TD. 2,1.10 -6 T
Bài 29: Một dây dẫn trong không khí được uốn thành vòng tròn, bán kính R = 0,1m có I = 3,2 A chạy 
qua. Mặt phẳng vòng dây trùng với mặt phẳng kinh tuyến từ. Tại tâm vòng dây treo một kim nam châm 
nhỏ. Tính góc quay của kim nam châm khi ngắt dòng điện. Cho biết thành phần nằm ngang của cảm ứng 
 -7
từ Trái đất có Bđ = 64 .10 T, thành phần thẳng đứng không đáng kể.
A. 45°B. 30° C. 90°D. 180°
Bài 30: Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo 
tính toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10 -5T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng 
4,2.10-5T, kiểm tra lại thấy có một số vòng dây bị quấn nhầm chiều ngược chiều với đa số các vòng trong 
khung. Hỏi có bao nhiêu số vòng dây bị quấn nhầm.
A. 8 vòngB. 4 vòng C. 12 vòngD. 2 vòng
Bài 31: Đặt một ống dây dài sao cho trục của nó nằm ngang và vuông góc với thành phần nằm ngang của 
từ trường Trái đất B đ. Cho dòng diện cường độ I 1 qua ống dây thì cảm ứng từ B 1 trong ống dây lớn gấp 
 TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 TRANG 5 3 lần Bđ. Hỏi khi đó kim nam châm thử trong ống dây nằm cân bằng theo phương hợp với trục ống dây 
một góc bằng bao nhiêu? Coi rằng nam châm thử nằm cân bằng trên mặt phẳng song song với mặt đất.
A. 60°B. 45° C. 30°D. 90°
Bài 32: * Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song, cách nhau khoảng AB = 
2a = 8 2 (cm) trong không khí, có các dòng điện I1 = I2 = I = 2 2 (A) cùng 
chiều chạy qua. Gọi O là trung điểm AB. Trục Ox nằm trong mặt phẳng hình vẽ 
và có chiều như hình vẽ. Gọi M là điểm thuộc Ox, với OM = x. Xác định vị trí 
điểm M trên Ox để tại đó cảm ứng từ tổng hợp có giá trị cực đại. Tính giá trị cực 
đại này.
 5 5
A. x 4 2 cm ; Bmax 10 T B. x 4 2 cm ; Bmax 10 T 
 5 5
C. x 4 2 cm ; Bmax 10 T D. x 0; Bmax 10 T 
Bài 33: Hãy tìm vị trí điểm M để cảm ứng từ tổng hợp tại M bằng 0. Biết:
1/ Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí, mang dòng điện cùng chiều, dòng điện I1 
có cường độ 3A, dòng điện I2 có cường độ 1A, đặt cách nhau 8 cm.
A. Trong không gian, tập hợp các điểm M là đường thẳng d nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách 
dòng I1 đoạn 6 cm và dòng I2 đoạn 2 cm.
B. Trong không gian, tập hợp các điểm M là đường thẳng d nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách 
dòng I1 đoạn 2 cm và dòng I2 đoạn 6 cm.
C. Trong không gian, tập hợp các điểm M là đường thẳng d nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách 
dòng I1 đoạn 4 cm và dòng I2 đoạn 4 cm.
D. Trong không gian, tập hợp các điểm M là đường thẳng d nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách 
dòng I1 đoạn 4 cm và dòng I2 đoạn 12 cm.
2/ Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí, mang dòng điện ngược chiều, dòng điện 
I1 có cường độ 1A, dòng điện I2 có cường độ 4A, đặt cách nhau 12 cm.
A. Trong không gian, tập hợp các điểm M là đường thẳng d nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách 
dòng I1 đoạn 9,6 cm và dòng I2 đoạn 2,4 cm.
B. Trong không gian, tập hợp các điểm M là đường thẳng d nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách 
dòng I1 đoạn 2,4 cm và dòng I2 đoạn 9,6 cm.
C. Trong không gian, tập hợp các điểm M là đường thẳng d nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách 
dòng I1 đoạn 16 cm và dòng I2 đoạn 4 cm.
D. Trong không gian, tập hợp các điểm M là đường thẳng d nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách 
dòng I1 đoạn 4 cm và dòng I2 đoạn 16 cm.
 TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 TRANG 6 Bài 34: Một vòng dây có bán kính R = 10 cm, mang dòng điện I 1 = 10A và một dây dẫn thẳng dài đặt 
đồng phẳng. Dây dẫn thẳng mang dòng điện I 2 = 8 A. Xác định chiều của I 2 và khoảng cách d từ tâm O 
của vòng dây đến dây dẫn thẳng để cảm ứng từ tổng hợp tại O bằng 0?
A. Chiều của dòng I2 hướng từ trái sang phải; d = 5,5 cm.
B. Chiều của dòng I2 hướng từ trái sang phải; d = 2,55 cm
C. Chiều của dòng I2 hướng từ phải sang trái; d = 2,55 cm.
D. Chiều của dòng I2 hướng từ phải sang trái; d = 5,5 cm.
Bài 35: * Trong khuôn khổ mẫu nguyên tử cổ điển của Hiđrô, hãy đánh giá độ lớn cảm ứng từ tại tâm 
 -11
quỹ đạo tròn của electron. Cho biết bán kính quỹ đạo tròn này (bán kính Bohr) là rB = 5,3.10 m.
A. 12,45 (T)B. 1,245 (T) C. 0,1245 (T)D. 124,5 (T)
DẠNG 3. SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG
Bài 36: Hai dây dẫn thẳng dài, song song được đặt trong không khí. Cường độ trong hai dây bằng nhau 
và bằng I = 1A. Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của dây bằng 2.10 -5 N. Hỏi hai dây đó cách 
nhau bao nhiêu.
A. 0,01 cmB. 1 cm C. 1 mD. 10 cm
Bài 37: Dây dẫn thẳng dài có dòng I1 = 15 A đi qua, đặt trong chân không.
1/ Tính cảm ứng từ tại điểm cách dây 15 cm.
A. 2.10-5 (T)B. 2.10 -7 (T)C. 2.10 -6 (T)D. 2.10 -3 (T)
2/ Tính lực từ tác dụng lên 1 m dây của dòng I2 = 10A đặt song song cách I1 đoạn 15 cm. Cho biết lực đó 
là lực hút hay lực đẩy. Biết rằng I1 và I2 ngược chiều nhau.
A. hút 2.10-4 (N)B. đẩy 2.10 -4(N)C. hút 2.10 -6 (N)D. đẩy 2.10 -6 (N)
Bài 38: Ba dòng điện cùng chiều cùng cường độ 10A chạy qua ba dây dẫn thẳng đặt đồng phẳng và dài 
vô hạn. Biết rằng khoảng cách giữa dây 1 và 2 là 10 cm dây 2 và 3 là 5cm và dây 1 và 3 là 15cm.
1/ Xác định lực từ do dây 1 và dây 2 tác dụng lên dây 3
A. 26,67.10-5(N)B. 42,16.10 -5(N)C. 2.10 -4(N)D. 5,33.10 -4(N) 
2/ Xác định lực từ do dây 1 và dây 3 tác dụng lên dây 2
A. 26,67.10-5(N)B. 42,16.10 -5(N)C. 2.10 -4(N)D. 5,33.10 -4(N) 
Bài 39: Ba dây dẫn thẳng dài và song song cách đều nhau một khoảng 
a = 10 cm (hình vẽ). Cường độ dòng điện chạy trong 3 dây lần lượt là 
I1 = 25A, I2 = I3 = 10A. Xác định phương, chiều và độ lớn của lực từ 
 
F tác dụng lên 1 m của dây I1. 
  
 4
A. F vuông góc với I2I3, hướng ra xa I2I3 và có độ lớn 5 3.10 N 
  
 4
B. F vuông góc với I2I3, hướng về I2I3 và có độ lớn 5 3.10 N 
 TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 TRANG 7  
 3
C. F song song với I2I3, hướng sang trái và có độ lớn 10 N 
  
 3
D. F song song với I2I3, hướng sang phải và có độ lớn 10 N 
DẠNG 4. LỰC LORENXƠ
   
Bài 40: Cho điện tích q < 0 bay theo hướng từ Tây sang Đông trong từ trường B ( B có hướng Nam 
Bắc). Theo quy tắc bàn tay trái, lực Lorenxơ có
A. Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
B. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.
C. Phương nằm ngang, chiều hướng về phía đông.
D. Phương nằm ngang, chiều hướng về phía tây.
  
Bài 41: Một electron có vận tốc v = 2.10 5 m/s đi vào trong điện trường đều E 
vuông góc với đường sức điện. Để cho electron chuyển động thẳng đều trong 
điện trường, ngoài điện trường còn có từ trường. Hãy xác định vectơ cảm ứng 
  
từ. Biết chiều của các vectơ v và E được cho như hình vẽ. 
   
A. Cảm ứng từ B cùng chiều với E .
   
B. Cảm ứng từ B ngược chiều với E .
  
C. Cảm ứng từ B có chiều từ trong ra ngoài mặt phẳng hình vẽ.
  
D. Cảm ứng từ B có chiều từ ngoài vào trong mặt phẳng hình vẽ.
Bài 42: Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc . Vận tốc 
ban đầu của proton v = 3.10 7 m/s và từ trường có cảm ứng từ B = 1,5T. Biết proton có điện tích q = 
1,6.10-19 (C).
1/ Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ khi = 0°.
A. 0B. 3,6.10 -12 (N) C. 7,2.10-12 (N) D. 5,1.10-12 (N)
2/ Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ khi = 30°
A. 7,1.10-12 (N)B. 3,6.10 -12 (N) C. 7,2.10-12 (N) D. 5,1.10-12 (N)
3/ Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ khi = 90°
A. 6,4.10-12 (N)B. 3,6.10 -12 (N) C. 7,2.10-12 (N) D. 5,1.10-12 (N)
Bài 43: Một electron bay vào trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với các đường 
 6
sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.10 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có độ lớn f1 = 
 -6 7
2.10 N. Hỏi nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2 = 4,5.10 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có độ 
lớn bao nhiêu.
A. 5.10-4 (N)B. 5.10 5 (N)C. 5.10 -6 (N)D. 5.10 -5 (N)
 TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 TRANG 8 Bài 44: Một electron và một hạt anpha sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế 
U = 1000 V, bay vào trong từ trường đều (có cảm ứng từ B = 2 T) theo 
phương vuông góc với các đường sức từ như hình vẽ. Hỏi ngay sau khi bay 
vào trong từ trường các hạt sẽ bay lệch về phía nào. Tính lực lo-ren-xơ tác 
dụng lên các hạt đó.
 19 19
 e 1,6.10 C,q 3,2.10 C
 Biết: 27 31
 m 6,67.10 kg,me 9,1.10 kg
 12 13
 fe Bv e 6.10 N fe Bv e 1,98.10 N 
A. 13 B. 12
 f Bv q 1,98.10 N f Bv q 6.10 N 
 9 16
 fe Bv e 6.10 N fe Bv e 1,98.10 N 
C. 10 D. 15
 f Bv q 1,98.10 N f Bv q 6.10 N 
Bài 45: Bắn một electron với một vận tốc v vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,02 T theo 
phương vuông góc với các đường sức từ thì nó sẽ chuyển động trên quỹ đạo tròn với bán kính r = 0,5cm. 
Biết độ lớn điện tích và khối lượng của electron lần lượt là:|e| = 1,6.10-19 (C); m = 9,1.10-31 (kg). Vận tốc 
của electron gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. l,75.107 (m/s)B. l,75.10 5 (m/s)C. l,75.10 6 (m/s)D. l,75.10 3 (m/s)
Bài 46: Sau khi được gia tốc bởi hiệu điện thế U = 150V, người ta cho electron 
chuyển động song song với một dây dẫn dài vô hạn, có cường độ I = 10 A, cách 
dây dẫn 5 mm (hình vẽ). Chiều chuyển động của electron cùng chiều dòng điện. 
Biết độ lớn điện tích và khối lượng của electron lần lượt là: 
|e| = 1,6.10-19 (C); m =9,1.10-31 (kg). Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên electron gần 
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,65.10-15 NB. 4,65.10 -16 N C. 4,65.10-17 N D. 4,65.10-14 N
Bài 47: Một hạt tích điện âm được bắn vào điện trường đều có E = 10 3 V/m theo phương vuông góc với 
các đường sức điện với v = 2.10 6 m/s. Để hạt chuyển động thẳng đều đồng thời với điện trường nói trên 
và từ trường đều thì phương, chiều và như độ lớn của cảm ứng từ phải như thế nào.
     
A. B  mp v, E và B 5.10 4 T B. B mp v, E và B 5.10 4 T 
     
C. B / /mp v, E và B 5.10 4 T D. B  mp v, E và B 5.10 5 T 
Bài 48: Một electron được gia tốc bởi hiệu điện thế U = 2000 V, sau đó bay vào từ trường đều có cảm 
ứng từ B = 10-3T theo phương vuông góc với đường sức từ của từ trường. Biết khối lượng và điện tích 
 m
của electron là m và e mà 5,6875.10 12 kg / C . Bỏ qua vận tốc của electron khi mới bắt đầu được 
 e
gia tốc bởi hiệu điện thế U.
 TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 TRANG 9 1/ Bán kính quỹ đạo của electron gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,15 cmB. 15 m C. 15 cmD. 1,5 cm
2/ Chu kì quay của electron gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,57.10-6 (s)B. 3,57.10 -9 (s)C. 3,57.10 -7 (s)D. 3,57.10 -8 (s)
 TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 TRANG 10

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_vat_li_lop_11_tu_truong.docx