Trắc nghiệm Địa lí Lớp 10 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Địa lí Lớp 10 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Địa lí Lớp 10 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
ĐỀ KIỂM TRA – MÔN ĐỊA LÍ 10 I. Trắc nghiệm Câu 1. Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì: A. Sự phân công lao động quốc tế B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển D. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa Câu 2. Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là: A. Nga và Đông ÂuB. Trung ĐôngC. Mĩ Latinh D. Bắc Mĩ Câu 3. Công nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì: A. Có vốn lớn và thị trường tiêu thụ rộng B. Có nguồn nguyên liệu, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ, phong phú D. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công Câu 4. Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành: A. Công nghiệp chế biếnB. Công nghiệp vật liệu C. Công nghiệp nặngD. Công nghiệp nhẹ Câu 5. Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp: A. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp B. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội của đất nước C. Có hàm lượng kỹ thuật cao và mới ra đời gần đây D. Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu Câu 6. Loại than có trữ lượng lớn nhất ở nước ta hiện nay là: A. Than bùnB. Than nâu C. Than mỡ D. Than đa Câu 7. Đa dạng về sản phẩm, phức tạp về trình độ kỹ thuật, sử dụng ít nhiên liệu, chịu ảnh hưởng lớn của lao động, thị trường và nguyên liệu. Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp: A. Hóa chấtB. Năng lượng C. Sản xuất hàng tiêu dùng.D. Cơ khí, hóa chất Câu 8. Dựa vào bảng số liệu sau về sản lượng khai thác dầu mỏ của thế giới thời kỳ 1950 → 2003 ( Đơn vị: triệu tấn ) Năm: 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản lượng khai 523 1.052 2,336 3.066 3.331 3.904 thác: Tốc độ tăng trưởng của dầu mỏ năm 1990 và 2003 lần lượt là (coi năm 1950 = 100%) A. 33,3% & 39,4%B. 637,0% & 746,5%C. 637,0 & 746,5D. 234% & 1655% Câu 9. Năm: 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản lượng khai 523 1.052 2,336 3.066 3.331 3.904 thác: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên A. Đây là sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất. B. Sản lượng dầu mỏ tăng liên tục C. Sản lượng dầu mỏ tăng giảm không ổn định D. Đây là sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng. Câu 10. Ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng lại chậm phát triển, nguyên nhân chính là do: A. Chưa thật đảm bảo an toàn B. Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất C. Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao D. Vốn đầu tư lớn nên các không thể xây dựng nước đang phát triển được. Câu 11. Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là: A. Công nghiệp luyện kim.B. Công nghiệp hóa chấtC. Công nghiệp năng lượng.D. Công nghiệp dệt. Câu 12. Dựa vào bảng số liệu sau về tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kỳ 1950 → 2003. Năm: 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản phẩm: Dầu mỏ ( triệu tấn ) 523 1.052 2,336 3.066 3.331 3.904 Điện ( tỉ kWh ) 967 2304 4962 8247 11832 14851 Giải thích nào sau đây là đúng với đặc điểm của bảng số liệu: A. Đây là sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng. B. Do sự phát triển của khoa học và công nghệ. C. Do nhu cầu sử dụng điện và dầu mỏ cho sản xuất và đời sống ngày càng nhiều. D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 13. Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là: A. Công nghiệp năng lượng B. Cơ khí C. Điện tử tin học D. Luyện kim Câu 14. Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở: A. Khu vực nông thôn B. Khu vực tâp trung đông dân cư C. Khu vực ven thành thố lớn D. Khu vực thành thị Câu 15. Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ: A. Củi, gỗB. Sức nước.C. Dầu khíD. Than đá Câu 16. Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là: A. Công nghiệp hóa B. Tất cả các ý trên đều đúng C. Cơ giới hóa D. Hiện đại hóa Câu 17. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng? A. Lọc dầuB. Điện lựcC. Khai thác than D. Khai thác dầu khí Câu 18. Nhận xét nào sau đây là đúng nhất với đặc điểm của bảng số liệu: Nhìn chung, Từ 1950 → 2003 Sản lượng điện và sản lượng khai thác dầu mỏ ( cả về giá trị tuyệt đối và % ) A. TăngB. Tăng liên tụcC. Tăng giảm không ổn định.D. Giảm liên tục Câu 19. Dựa vào bảng số liệu sau về tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp thế giới, thời kỳ 1950 → 2003. Năm: 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản phẩm: Dầu mỏ ( triệu tấn ) 523 1.052 2,336 3.066 3.331 3.904 Điện ( tỉ kWh ) 967 2304 4962 8247 11832 14851 Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp nói trên ? Dạng biểu đồ đúng là: A. Cột gộp nhóm theo năm. B. Kết hợp cột đơn và đường ( không qua xử lý số liệu ) C. Đường ( không qua xử lý số liệu ) D. Đường ( Qua xử lý số liệu ra %, lấy năm 1950 = 100 %) Câu 20. Các sản phẩm phần mềm, thiết bị công nghệ thuộc ngành sản xuất: A. Máy tính B. Thiết bị điện tử - tin học C. Điện tử tiêu dùng D. Thiết bị viễn thông Câu 21. Dựa vào bảng số liệu sau về tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp thế giới, thời kỳ 1950 → 2003. Năm: 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản phẩm: Dầu mỏ ( triệu tấn ) 523 1.052 2,336 3.066 3.331 3.904 Biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng dầu mỏ qua giai đoạn trên là: A. Miền B. Cột đơn C. Tròn D. Đường ( Qua xử lý số liệu ra %, lấy năm 1950 = 100 %) Câu 22. Phân ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: A. Dệt may B. Da - giày C. Dược phẩmD. Sành - sứ - thuỷ tinh Câu 23. Ngành công nghiệp mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp của thế giới là: A. Hóa chất.B. DệtC. Năng lượngD. Cơ khí. Câu 24. Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các nước là: A. Luyện kimB. Cơ khíC. Năng lượngD. Dệt II. Tự luận (4 điểm) Trình bày đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử- tin học ? Vì sao ngành này thường ít gây ô nhiễm môi trường và phát triển mạnh ở các nước phát triển?
File đính kèm:
trac_nghiem_dia_li_lop_10_truong_thpt_vu_van_hieu.docx

