Trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học 9 theo Chương
CHƯƠNG I. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN
NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là
A. lai và phân tích các thế hệ lai.
B. thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính.
C. dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được.
D. theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng.
Câu 2: Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là tính trạng
A. lặn. B. tương phản.
C. trung gian. D. trội.
Câu 3: Quy luật phân ly độc lập có ý nghĩa thực tiễn nào sau đây?
A. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hoá quan trọng của sinh giới.
B. Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối.
C. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết.
D. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống.
Câu 4: Phép lai nào dưới đây được coi là lai phân tích?
A. P: AA × AA. B. P: Aa × Aa.
C. P: AA × Aa. D. P: Aa × aa.
Câu 5: Những cơ thể nào dưới đây có kiểu gen đồng hợp?
A. AA và aa. B. Aa và aa. C. AA và Aa. D. AA, Aa và aa.
Câu 6: Loài sinh vật nào sau đây là đối tượng nghiên cứu của Menđen?
A. Đậu Hà lan. B. Ong mật.
C. Ruồi giấm. D. Hoa phấn.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây của đậu Hà Lan tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền của Menđen?
A. Sinh sản và phát triển mạnh.
B. Tốc độ sinh trưởng nhanh.
C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn cao.
D. Tính trạng trội hoàn toàn.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học 9 theo Chương
B. Aa và aa. C. AA và Aa. D. AA, Aa và aa. Câu 6: Loài sinh vật nào sau đây là đối tượng nghiên cứu của Menđen? A. Đậu Hà lan. B. Ong mật. C. Ruồi giấm. D. Hoa phấn. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây của đậu Hà Lan tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền của Menđen? A. Sinh sản và phát triển mạnh. B. Tốc độ sinh trưởng nhanh. C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn cao. D. Tính trạng trội hoàn toàn. Câu 8: Sự biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng được gọi là A. cặp gen tương phản. B. cặp bố mẹ thuần chủng tương phản. C. hai cặp tính trạng tương phản. D. tính trạng tương phản. Câu 9: Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Menđen là A. con lai phải luôn có hiên tượng đồng tính. B. con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu. C. bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu. D. cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội. Câu 10: Đặc điểm của giống thuần chủng là A. có khả năng sinh sản mạnh. B. các đặc tính di truyền đồng nhất. C. để gieo trồng. D. nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm. Câu 11: Trên cơ sở phép lai 1 cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra quy luật A. đồng tính. B. phân li. C. di truyền liên kết. D. phân li độc lập. Câu 12: Ý nghĩa sinh học của quy luật phân li độc lập là A. giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới. B. nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống. C. cơ sở của quá trình tiến hoá và chọn lọc. D. tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen. Câu 13: Cơ thể nào sau đây dị hợp 2 cặp gen? A. aaBb. B. Aabb. C. AABb. D. AaBb. Câu 14: Cho lai giữa 2 cơ thể (P) có kiểu gen AA × aa (A là trội so với a) thì ở thế hệ F1 sẽ có tỉ lệ kiểu gen A. 1 đồng hợp: 3 dị hợp. B. 100% dị hợp. C. 1 đồng hợp: 1 dị hợp. D. 3 dị hợp: 1 đồng hợp. Câu 15: Định luật phân li độc lập của Menđen có nội dung chủ yếu là A. ở F2, mỗi cặp tính trạng, xét riêng rẽ đều phân li theo tỉ lệ 3 : 1. B. sự phân li của cặp gen này không phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn t...ồm 2 gen tương ứng giống nhau. Câu 19: Đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của cơ thể được gọi là A. kiểu hình. B. kiểu gen. C. tính trạng. D. kiểu gen và kiểu hình. Câu 20: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình? A. Aa × Aa. B. Aa × aa. C. AA × aa. D. aa × aa. THÔNG HIỂU (15 câu) Câu 21: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho kết quả con lai phân tính? A. P: BB × bb. B. P:BB × BB. C. P: Bb × bb. D. P: bb × bb. Câu 22: Những kiểu gen nào dưới đây khi giảm phân bình thường cho ra 1 loại giao tử? A. AA và Aa. B. Aa và aa. C. AA và aa. D. AA, Aa và aa. Câu 23: Khi cho lai phân tích cơ thể mang tính trội thuần chủng thì đời con thu được bao nhiêu loại kiểu hình? A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. Câu 24: Cơ thể nào sau đây có kiểu gen khác loại với các cơ thể còn lại? A. aaBb. B. Aabb. C. AABb. D. AABB. Câu 25: Đặc điểm hình thái, cấu tạo sinh lí của một cơ thể được gọi là: A.Tính trạng. B. Kiểu hình. C. Kiểu gen. D. Kiểu hình và kiểu gen. Câu 26: Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây có hạt xanh, vỏ nhăn thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là A. hạt vàng, vỏ trơn. B. hạt vàng, vỏ nhăn. C. hạt xanh, vỏ trơn. D. hạt xanh, vỏ nhăn. Câu 27: Ở phép lai 2 cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menđen, kết quả ở F2 có tỉ lệ lớn nhất thuộc về kiểu hình A. hạt vàng, vỏ trơn. B. hạt vàng, vỏ nhăn. C. hạt xanh, vỏ trơn. D. hạt xanh, vỏ nhăn. Câu 28: Ở phép lai 2 cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menđen, kết quả ở F2 có tỉ lệ thấp nhất thuộc về kiểu hình A. hạt vàng, vỏ trơn. B. hạt vàng, vỏ nhăn. C. hạt xanh, vỏ trơn. D. hạt xanh, vỏ nhăn. Câu 29: Kết quả nào dưới đây xuất hiện ở sinh vật nhờ hiện tượng phân li độc lập của các cặp tính trạng? A. Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp. B. Làm giảm xuất ... được qui định bởi 1 gen có 2 alen, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì số loại kiểu gen ở F2 là A. 3n. B. 4n. C. 2n. D. 22n. Câu 35: Trong phép lai phân tích một cặp tính trạng của Menđen nếu kết quả kiểu hình thu được là 1 : 1 thì cá thể ban đầu có kiểu gen là A. kiểu gen đồng hợp. B. kiểu gen dị hợp. C. kiểu gen đồng hợp trội. D. kiểu gen dị hợp hai cặp gen. VẬN DỤNG ( 10 câu) Câu 36: Theo lí thuyết, phép lai nào dưới đây tạo ra ở con lai F1 có kiểu hình phân tính? Biết tính trạng trội là trội hoàn toàn. A. P: AA × AA. B. P: aa × aa. C. P: AA × Aa. D. P: Aa × aa. Câu 37: Theo lí thuyết, phép lai nào dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất? A. P: aa × aa. B. P: Aa × aa. C. P: AA × Aa. D. P: Aa × Aa. Câu 38: Trong trường hợp trội hoàn toàn, kiểu hình trội được quy định bởi những kiểu gen nào sau đây? A. AA và aa. B. Aa và aa. C. AA và Aa. D. AA, Aa và aa. Câu 39: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong một phép lai, người ta thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3A-B- : 3aaB- : 1A-bb : 1aabb. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên? A. AaBb × aaBb. B. AaBb × Aabb. C. Aabb × aaBb. D. AaBb × AaBb. Câu 40: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho 4 tổ hợp ở con lai? A. TT × tt. B. Tt × tt. C. Tt × Tt. D. TT × Tt. Câu 41: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở con lai là 1 : 1. Biết tính trạng trội là trội hoàn toàn. A. SS × SS. B. Ss × SS. C. SS × ss. D. Ss × ss. Câu 42: Cho cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen lai phân tích, biết tính trạng trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 3 : 1. C. 1 : 1. D. 1 : 1 : 1 : 1. Câu 43: Cho cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen lai phân tích, biết tính trạng trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 3 : 1. C. 1 : 1. D. 1 : 1 : 1 : 1. Câu 4
File đính kèm:
- trac_nghiem_on_tap_mon_sinh_hoc_9_theo_chuong.doc