Trắc nghiệm ôn thi vào Lớp 10 môn Sinh học 9 - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng (Có đáp án)
PHẦN I. DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
CHƯƠNG I: CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN
Câu 1: Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là:
A. AABb x AABb B. AaBB x Aabb
C. AAbb x aaBB D. Aabb x aabb
Câu 2: Kiểu gen dưới đây tạo ra một loại giao tử là:
A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa
Câu 3: Các qui luật di truyền của Menđen được phát hiện trên cơ sở các thí nghiệm mà ông đã tiến hành ở:
A. Cây đậu Hà lan B. Cây đậu Hà Lan và nhiều loài khác
C. Ruồi giấm D.Trên nhêù loài côn trùng
Câu 4: Hai trạng thái khác nhau hoặc trái ngược nhau của cùng loại tính trạng được gọi là:
A. Cặp gen tương phản B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
C. Hai cặp tính trạng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản
Câu 5: Ý nghĩa sinh học của qui luật phân li độc lập của Menđen là:
A. giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới
B. tạo nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống
C. cơ sở của quá trình tiến hoá và chọn lọc
D. tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen.
Câu 6: Đặc điểm của giống thuần chủng là:
A. có khả năng sinh sản mạnh.
B. các đặc tính di truyền đồng nhất, cho các thế hệ sau giống thế hệ trước.
C. dễ gieo trồng
D. nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm
Câu 7: Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là:
A. tính trạng B. kiểu hình C. kiểu gen D. kiểu hình và kiểu gen
Câu 8: Qui luật phân li độc lập các cặp tính trạng được thể hiện ở:
A. con lai luôn đồng tính B. con lai luôn phân tính
C. sự di truyền của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau
D. con lai thu được đều thuần chủng
Câu 9: Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp kiểu gen ở con lai F1 là:
A. TT x tt B. Tt x tt C. Tt x Tt D. TT x Tt
Câu 10: Phép lai tạo ra nhiều kiểu gen và nhiều kiểu hình nhất ở con lai F1 là:
A. DdRr x Ddrr B. DdRr x DdRr
C. DDRr x DdRR D. ddRr x ddrr
CHƯƠNG II: CÁC CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO
Câu 11: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng:
A. Hình que B. Hình hạt C. Hình chữ V D. Nhiều hình dạng
Câu 12: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:
A. Vào kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm ôn thi vào Lớp 10 môn Sinh học 9 - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng (Có đáp án)
nghiệm lai giống C. cơ sở của quá trình tiến hoá và chọn lọc D. tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen. Câu 6: Đặc điểm của giống thuần chủng là: A. có khả năng sinh sản mạnh. B. các đặc tính di truyền đồng nhất, cho các thế hệ sau giống thế hệ trước. C. dễ gieo trồng D. nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm Câu 7: Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là: A. tính trạng B. kiểu hình C. kiểu gen D. kiểu hình và kiểu gen Câu 8: Qui luật phân li độc lập các cặp tính trạng được thể hiện ở: A. con lai luôn đồng tính B. con lai luôn phân tính C. sự di truyền của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau D. con lai thu được đều thuần chủng Câu 9: Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp kiểu gen ở con lai F1 là: A. TT x tt B. Tt x tt C. Tt x Tt D. TT x Tt Câu 10: Phép lai tạo ra nhiều kiểu gen và nhiều kiểu hình nhất ở con lai F1 là: A. DdRr x Ddrr B. DdRr x DdRr C. DDRr x DdRR D. ddRr x ddrr CHƯƠNG II: CÁC CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO Câu 11: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng: A. Hình que B. Hình hạt C. Hình chữ V D. Nhiều hình dạng Câu 12: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì: A. Vào kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau Câu 13: Thành phần hoá học của NST bao gồm: A. Phân tử Prôtêin B. Phân tử ADN C. Prôtêin và phân tử ADN D. Axit và bazơ Câu 14: Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành nên A. Nhóm gen liên kết B. Cặp NST tương đồng C. Các cặp gen tương phản D. Nhóm gen độc lập Câu 15: Cặp NST tương đồng là: Hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc mẹ Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau Câu 16: Ở trạng thái co ngắn tối đa, chiều dài của NST là: A. từ 0,5 đến 50 micrômet B. từ 10 đến 20 micrômet C. từ 5 đến 30 micrômet D. 50 micrômet Câu 17: Khi chưa nhân đôi, mỗi NST bao gồm: A. một crômatit B....ền B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường C. Truyền thông tin di truyền D. Mang và truyền thông tin di truyền Câu 23: Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: A. Ađênin B. Timin C. Uaxin D. Guanin Câu 24: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 25: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin? A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4 Câu 26: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở: A. trong nhân tế bào B. trên phân tử ADN C. trên màng tế bào D. tại ribôxôm của tế bào chất Câu 27: Chiều xoắn của phân tử ADN theo mô hình dạng B là: A. Chiều từ trái sang phải B. Chiều từ phải qua trái C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau Câu 28: Yếu tố chủ yếu giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là: sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào nguyên tắc bổ sung sự tham gia xúc tác của các enzim cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn Câu 29: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là: A. ADN và ARN B. Prôtêin C. ADN và prôtein D. ARN Câu 30: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là: là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. có kích thước và khối lượng bằng nhau đều được cấu tạo từ các nuclêôtit đều được cấu tạo từ các axit amin CHƯƠNG IV: BIẾN DỊ Câu 31: Đột biến là những biến đổi xảy ra ở: A. Nhiễm sắc thể và ADN B. Nhân tế bào C. Tế bào chất D. Phân tử ARN Câu 32: Cơ chế dẫn đến phát sinh đột biến gen là: Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào Rối loạn trong quá trinh tự nhân đôi của AND Sự phân li của NST trong nguyên phân Câu 33: Đặc điểm của thể đột biến gen lặn là: Luôn biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể Luôn không biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể Chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp Chỉ biểu hiện khi ở trạng... NST trong tế bào là thể 3 nhiễm ở người là: A. 47 chiếc NST B. 47 cặp NST C. 45 chiếc NST D. 45 cặp NST Câu 40: Thường biến xảy ra mang tính chất: riêng lẻ, cá thể và không xác định luôn luôn di truyền cho thế hệ sau đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh chỉ đôi lúc mới di truyền CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI Câu 41: Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân Tơcnơ có hiện tượng: A. Thừa 1 NST số 21 B. Thiếu 1 NST số 21 C. Thừa 1 NST giới tính X D. Thiếu 1 NST giới tính X Câu 42: Phát biểu dưới đây đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng là: Luôn giống nhau về giới tính Luôn có giới tính khác nhau Có thể giống nhau hoặc khác nhau về giưới tính Ngoại hình luôn giống hệt nhau Câu 43: Luật hôn nhân và gia đình của nước ta qui định cấm kết hôn giữa những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi: A. 5 đời B. 4 đời C. 3 đời D. 2 đời Câu 44: Hôn phối gần (kết hôn gần giữa những người có quan hệ huyết thống) làm suy thoái nòi giống vì: Làm thay đổi kiểu gen vốn có của loài Tạo nên tính đa dạng về kiểu hình Tạo ra khả năng sinh nhiều con dẫn đến thiếu điều kiện chăm sóc chúng Dễ làm xuất hiện các bệnh di truyền Câu 45: Câu dưới đây có nội dung đúng về bệnh Đao: Bệnh Đao chỉ xảy ra ở trẻ nam Bệnh Đao chỉ xảy ra ở trẻ nữ Bệnh Đao có thể xảy ra ở cả nam và nữ Bệnh Đao chỉ có ở người lớn Câu 46: Cơ chế của sinh đôi cùng trứng là: Hai trứng được thụ tinh cùng lúc Một trứng được thụ tinh với hai tinh trùng khác nhau Một trứng được thụ tinh với một tinh trùng Một trứng thụ tinh với một tinh trùng và ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, 2 tế bào con tách rời Câu 47: Bệnh Tơcnơ là một dạng bệnh: chỉ xuất hiện ở nữ có thể xảy ra ở cả nam và nữ chỉ xuất hiện ở nam không xảy ra ở trẻ con, chỉ xảy ra ở người lớn Câu 48: Phát biểu dưới đây có nội dung đúng là: Trẻ bị bệnh Đao có nguyên nhân là bố Trẻ bị bệnh bạch tạng có nguyên nhân là do mẹ Trẻ sơ sinh bị bệnh Đao có tỉ lệ tăng theo theo độ tuổi sinh đẻ của
File đính kèm:
- trac_nghiem_on_thi_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_9_truong_thcs_din.doc