Trắc nghiệm ôn thi vào Lớp 10 môn Sinh học 9 - Trường THCS Ninh Hải (Có đáp án)
Đề bài
Câu 1. Di truyền là hiện tượng:
A. Con sinh ra khác bố mẹ.
B. Con sinh ra mang nhiều điểm khác nhau.
C. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho thế hệ con cháu.
D. Con sinh ra giống nhau.
Câu 2. Di truyền học là khoa học nghiên cứu:
A. Các biểu hiện của hiện tượng di truyền và biến dị.
B. Cơ sở vật chất, cơ chế và tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị.
C. Tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị.
D. ADN và nhiễm sắc thể.
Câu 3. Đồng hợp tử là KG chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng:
A. Nằm trên 2 cặp NST tương đồng. B. Giống nhau.
C. Khác nhau. D. Nằm trên 2 cặp NST không tương đồng.
Câu 4. Dị hợp tử là KG chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng:
A. Nằm trên 2 cặp NST tương đồng. B. Giống nhau.
C. Khác nhau. D. Nằm trên 2 cặp NST không tương đồng.
Câu 5. Sinh học hiện đại nhận thấy “nhân tố di truyền” theo quan niệm của Menđen chính là:
A. ADN. B. NST.
C. Gen. D. Protêin.
Câu 6. Các qui luật di truyền của Menđen được phát hiện trên cơ sở các thí nghiệm mà ông đã tiến hành ở:
A. Cây đậu Hà lan. B. Cây đậu Hà Lan và nhiều loài khác.
C. Ruồi giấm. D. Trên nhêù loài côn trùng.
Câu 7. Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là:
A. Sinh sản và phát triển mạnh. B. Tốc độ sinh trưởng nhanh.
C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn cao. D. Có hoa đơn tính.
Câu 8. Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là:
A. Cặp gen tương phản. B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản.
C. Hai cặp tính trạng tương phản. D. Cặp tính trạng tương phản.
Câu 9. Đặc điểm của của giống thuần chủng là:
A. Có khả năng sinh sản mạnh.
B. Có đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với thế hệ trước.
C. Dễ gieo trồng.
D. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm.
Câu 10. Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là:
A. P: BB x bb B. P: BB x BB C. P: Bb x bb D. P: bb x bb.
Câu 11. Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn là:
A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm ôn thi vào Lớp 10 môn Sinh học 9 - Trường THCS Ninh Hải (Có đáp án)
. ADN. B. NST. C. Gen. D. Protêin. Câu 6. Các qui luật di truyền của Menđen được phát hiện trên cơ sở các thí nghiệm mà ông đã tiến hành ở: A. Cây đậu Hà lan. B. Cây đậu Hà Lan và nhiều loài khác. C. Ruồi giấm. D. Trên nhêù loài côn trùng. Câu 7. Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là: A. Sinh sản và phát triển mạnh. B. Tốc độ sinh trưởng nhanh. C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn cao. D. Có hoa đơn tính. Câu 8. Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là: A. Cặp gen tương phản. B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản. C. Hai cặp tính trạng tương phản. D. Cặp tính trạng tương phản. Câu 9. Đặc điểm của của giống thuần chủng là: A. Có khả năng sinh sản mạnh. B. Có đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với thế hệ trước. C. Dễ gieo trồng. D. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm. Câu 10. Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là: A. P: BB x bb B. P: BB x BB C. P: Bb x bb D. P: bb x bb. Câu 11. Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn là: A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa. Câu 12. Phép lai dưới đây được coi là lai phân tích: A. P: AA x AA ; AaBb x Aabb B. P: Aa x Aa; AaBb x aabb C. P: AA x Aa AaBB x aabb D. P: Aa x aa; AaBb x aaBb Câu 13. Kiểu gen dưới đây tạo ra một loại giao tử là: A. AABB và aaBB B. Aabb và aabb C. AAbb và AaBB D. AABb và aabb. Câu 14. Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng: A. AA và aa, AAbb B. Aa, AaBB C. AA và Aa, aaBB D. AA, Aa và aa. Câu 15. Nếu cho lai phân tích cơ thể mang tính trội thuần chủng thì kết quả về kiểu hình ở con lai phân tích là: A. Chỉ có 1 kiểu hình. B. Có 2 kiểu hình. C. Có 3 kiểu hình. D. Có 4 kiểu hình. Câu 16. Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Cho P: Chó lông ngắn thuần chủng x lông dài. F1 thu được: A. 1 lông ngắn : 1 lông dài B. 3 lông ngắn : 1 lông dài C. Toàn lông dài D. Toàn lông ngắn. C... tròn, b: bầu dục. Cho phép lai: P: cây quả đỏ, bầu dục x cây quả vàng, tròn → F1: toàn quả đỏ, tròn. Tiếp tục cho F1 giao phấn thì F2 có tỉ lệ: A. 12 quả đỏ, tròn : 3 quả đỏ, bầu dục : 1 vàng : bầu dục B. 9 đỏ, tròn : 6 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục C. 1 đỏ, tròn : 1 đỏ, bầu dục : 1 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục D. 9 đỏ, tròn : 3 đỏ, bầu dục : 3 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục. Câu 21. Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố đều có mắt đen phải có kiểu gen như thế nào để con sinh ra có người mắt xanh? A. Mẹ AA x Bố Aa B. Mẹ Aa x Bố Aa C. Mẹ Aa x Bố aa D. Mẹ aa x Bố aa. Câu 22. NST là cấu trúc có ở A. Bên ngoài tế bào B. Trong các bào quan C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào. Câu 23. NST được coi là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng: A. Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền B. Điều hòa hoạt động của các gen thông qua các mức cuộn xoắn của NST C. Điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào. D. Điều hòa các quá trình trao đổi chất trong cơ thể. Câu 24. Bộ NST 2n = 48 là của loài: A. Tinh tinh B. Đậu Hà Lan C. Ruồi giấm D. Người Câu 25. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh: A. Mức độ tiến hóa của loài B. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài D. Số lượng gen của mỗi loài. Câu 26. Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi tại: A. Kỳ trung gian B. Kỳ đầu C. Kỳ giữa D. Kỳ sau. Câu 27. Kỳ giữa của nguyên phân, NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành: A. 1 hàng B. 2 hàng C. 3 hàng D. 4 hàng. Câu 28. NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền do nó có khả năng: A. Biến đổi hình dạng B. Tự nhân đôi C. Trao đổi chất D. Co, duỗi trong phân bào. Câu 30. Cặp NST tương đồng là: A. Hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc mẹ Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động Hai crômatit có nguồn g... X và Y. Câu 36. Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng của loài tinh tinh (2n = 48) là: A. 47 chiếc B. 24 chiếc C. 24 cặp D. 23 cặp Câu 37. Khi cho giao phối ruồi giấm thuần chủng có thân xám, cánh dài với ruồi giấm thuần chủng thân đen, cánh ngắn thì ở F1 thu được ruồi có kiểu hình: A. Đều có thân xám, cánh dài B. Đều có thân đen, cánh ngắn C. Thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ngắn D. Thân xám, cánh ngắnvà thân đen, cánh dài. Câu 38. Hiện tượng di truyền liên kết là do: Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp NST C. Các gen phân li độc lập trong giảm phân D. Các gen tự do tổ hợp trong thụ tinh. Câu 39. 1 hợp tử của một loài động vật nguyên phân 3 lần liên tiếp. Hỏi số tế bào con tạo thành là bao nhiêu? A. 2 tế bào B. 4 tế bào C. 8 tế bào D. 16 tế bào. Câu 40. Có 3 TB của 1 cơ thể đã tiến hành nguyên phân 1 số lần bằng nhau đã tạo ra tổng số 48 tế bào con. Xác định số lần NP của mỗi tế bào nói trên? A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần. Câu 41. Có 1 hợp tử của loài nguyên phân 3 lần đã đã tạo ra các tế bào con chứa 640 NST. Hỏi số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của loài là bao nhiêu? A. 2n = 80 (NST) B. 2n = 46 (NST) C. 2n = 8 (NST) D. 2n = 24 (NST). Câu 42. Có 10 tinh bào bậc 1 (tế bào sinh tinh) của gà giảm phân tạo tinh trùng. Tính số lượng giao tử đực (tinh trùng) hình thành cùng số lượng NST chứa trong các tinh trùng nói trên? Biết 2n = 78 NST. A. 40 tinh trùng chứa 3120 NST B. 40 tinh trùng chứa 1560 NST C. 10 tinh trùng chứa 780 NST D. 10 tinh trùng chứa 390 NST. Câu 43. Có 5 noãn bào bậc 1 (tế bào sinh trứng) của thỏ giảm phân tạo trứng. Tính số lượng giao tử cái (trứng) hình thành cùng số lượng NST chứa trong các tinh trùng nói trên? Biết 2n = 40 NST. A. 20 trứng chứa 800 NST B. 20 trứng chứa 400 NST C. 5 trứng chứa 200 NST D. 5 trứng chứa 100 NST. Câu 44. Có 12 noãn bào bậc 1 của 1 cá thể ruồi giấm giảm phân tạo trứng. Tính số l
File đính kèm:
- trac_nghiem_on_thi_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_9_truong_thcs_nin.doc