Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 26, Bài 16: Hợp chất của Cacbon - Phạm Thị Dung

ppt 25 trang Mạnh Nam 07/06/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 26, Bài 16: Hợp chất của Cacbon - Phạm Thị Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 26, Bài 16: Hợp chất của Cacbon - Phạm Thị Dung

Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 26, Bài 16: Hợp chất của Cacbon - Phạm Thị Dung
 HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI THPT CẤP TỈNH
 Năm học 2020 - 2021 1 2
3 4 TIẾT 26 – BÀI 
 HỢP CHẤT16 CỦA CACBON
A. CÁC OXIT CỦA CACBON
B. AXITCacbon CACBONIC monooxit: CO (M=28)
 Cacbon dioxit: CO2 (M= 44)
C. MUỐI CACBONAT
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Điều chế Câu 1. Nhận định nào về CO sau đây sai? 
 A. Chât khí; không màu, không mùi, không vị 
 hơi nhẹ hơn không khí 
 B. Rất ít tan trong nước 
 C.C Không độc. 
 D. Hóa lỏng ở -191,5oC; hóa rắn ở -205,2oC Câu 2. Nhận định nào sau đây về CO2 không 
đúng?
A. Chất khí,không màu, nặng hơn không khí, tan 
ít trong nước.
B. Là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.
C. Là nguyên liệu của quá trình quang hợp. 
DD. “Nước đá khô”- CO2 rắn: dễ nóng chảy. TÍNH CHẤT HÓA HỌC VÀ ĐIỀU CHẾ
 GÓC TRẢI 
GÓC PHÂN TÍCH
 NGHIỆM
 GÓC QUAN SÁT NHIỆM VỤ MỖI GÓC
 GÓC PHÂN TÍCH
 GÓC TRẢI NGHIỆM
1. Nghiên cứu SGK. 1. Làm các thí nghiêm.
2. Thảo luận cặp đôi và 2. Thảo luận nhóm và 
hoàn thành phiếu học hoàn thành phiếu học tập 
tập số 1. số 2
 GÓC QUAN SÁT
 1. Xem clip thí nghiệm.
 2. Thảo luận nhóm và hoàn 
 thành phiếu học tập số 3. GÓC PHÂN TÍCH - PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1. Nghiên cứu SGK, 
-Nêu tính chất hóa học của CO, CO2. Viết phương trình hóa học minh họa 
- Nêu phương pháp điều chế CO và CO2 trong PTN và trong CN. Viết PTPU minh họa. 
2. Nêu phương pháp loại bỏ khí CO2 và hơi nước lẫn trong khí CO. Viết PTPU xảy ra.
GÓC TRẢI NGHIỆM- PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
HS làm thí nghiệm sau đó hoàn thành bảng sau
Cách tiến Nhỏ dung dịch HCl vào bình cầu chứa đá vôi, khí thu được 
hành 1. Cho tiếp xúc với que đóm đang cháy
 2. Dẫn vào dung dịch nước vôi trong
 Trong bình cầu Tình trạng que đóm Ống nghiệm Ca(OH)2
Hiện tượng
Phương trình
GÓC QUAN SÁT - PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Học sinh xem clip các thí nghiệm rồi điền thông tin vào bảng sau:
 Hiện tượng Phương trình Nhận xét
1
2
3 NHIỆM VỤ MỖI GÓC
 Nhóm 1 Nhóm 2
 GÓC PHÂN TÍCH GÓC TRẢI NGHIỆM
1. Nghiên cứu SGK. 1. Làm các thí nghiêm.
2. Thảo luận cặp đôi và hoàn 2. Thảo luận nhóm và hoàn 
thành phiếu học tập số 1. thành phiếu học tập số 2 
 Nhóm 3
 GÓC QUAN SÁT 
 1. Xem clip thí nghiệm.
 2. Thảo luận nhóm và hoàn 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0004:1103:1102:1101:1100:11
 thành phiếu học tập số 3. NHIỆM VỤ MỖI GÓC
 Nhóm 3 Nhóm 1
 GÓC PHÂN TÍCH GÓC TRẢI NGHIỆM
1. Nghiên cứu SGK. 1. Làm các thí nghiêm.
2. Thảo luận cặp đôi và hoàn 2. Thảo luận nhóm và hoàn 
thành phiếu học tập số 1. thành phiếu học tập số 2 
 Nhóm 2
 GÓC QUAN SÁT 
 1. Xem clip thí nghiệm.
 2. Thảo luận nhóm và hoàn 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0004:1102:1100:11
 thành phiếu học tập số 3. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_tiet_26_bai_16_hop_chat_cua_cacbon.ppt