Bài giảng môn Hình học Lớp 7 - Tiết 45: Ôn tập chương II (Tiết 2)

I. Cõu h?i tr?c nghi?m

Câu 1. Hãy chọn đáp án đúng

Cho hình vẽ 1, số đo của góc C là

A. 400         B. 500  C. 600        D.700

 

Câu 2. Hãy chọn đáp án đúng

Cho hình vẽ 2, số đo của góc C1 là

A. 700       B. 800  C. 900        D.1000

 

Câu 3: Chọn đáp án sai

Tam giác ABC và tam giác DEF bằng nhau nếu

A.AB = DE; BC = EF; AC = DF              B.

C. BC = EF; AB = DE;                                D. BC = EF; 

pptx 12 trang letan 21/04/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học Lớp 7 - Tiết 45: Ôn tập chương II (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Hình học Lớp 7 - Tiết 45: Ôn tập chương II (Tiết 2)

Bài giảng môn Hình học Lớp 7 - Tiết 45: Ôn tập chương II (Tiết 2)
 AE = 4m , AC = 5m , BC = 9m. 
A 
B 
C 
E 
5 
4 
9 
Hỡnh 3 
a) Độ dài đoạn thẳng EC là: 
A. 3m B. 9m C. 1m D. 2m 
b) Độ dài đoạn thẳng AB là: 
A. m B. 13m C. m D. 2m 
Gợi ý: 
a) Áp dụng định lớ Py-ta-go trong tam giỏc AEC vuụng tại E. 
b) Tớnh BE=BC-EC 
 =9-3=6m. 
 - Áp dụng định lớ Py-ta-go trong tam giỏc ABE vuụng tại E. 
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 
HĐ của HS; gợi ý, vớ dụ 
Tiết: 40 
ễN TẬP CH Ư ƠNG II (TIẾT 2 ) 
II. Bài tập tự luận Bài 70 (SGK/tr.141) 
GT 
KL 
 ABC cân tại A 
, M thuộc tia đối của tia BC 
AM (H AM); 
BH 
^ 
CK 
^ AN (K AN) 
b) BH = CK 
c) AH = BK 
, BM=CN=BC 
a) AMN là tam giác cân 
d) là tam giỏc gỡ? Vỡ sao? 
 tớnh số đo cỏc gúc của và xỏc định 
 dạng của 
A 
B 
C 
M 
N 
H 
K 
1 
1 
HS vẽ hỡnh, viết GT, KL của bài toỏn. 
e) Khi 
N thuộc tia đối của tia CB, BM=CN 
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 
HĐ của HS; gợi ý, vớ dụ 
ễN TẬP CH Ư ƠNG II (TIẾT 2) 
Phân tích: 
 AMN là tam giác cân (tại A) 
AM = AN (hoặc góc AMB = góc ANC) 
 ABM = ACN (c.g.c) 
AB = AC (gt); ABM = ACN ; BM = CN (gt) 
B 1 = C 1 
 ABC cân tại A. 
(Hoặc ACM = ABN) 
1 
1 
ABM = ACN (cùng kề bù với hai góc bằng nhau) 
 + Vì Δ ABC cân tại A (giả thiết) 
+ Xét Δ ABM và Δ ACN có : 
AB = AC ( vỡ Δ ABC cõn tại A ) 
ABM = ACN (chứng minh trên) 
BM = CN (giả thiết) 
B 1 = C 1 (theo tính chất tam giác cân) 
AM = AN (hai cạnh tư ư ơng ứng) 
 Δ ABM = Δ ACN (c.g.c) 
 Do đú Δ AMN cân tại A (đpcm) 
a) 
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 
HĐ của HS; gợi ý, vớ dụ 
Tiết: 40 
ễN TẬP CH Ư ƠNG II (TIẾT 2) 
Phân tích: 
BH=CK 
 ABH = ACK 
AB = AC (gt); BAH = CAK ; AHB = AKC (= 90 0 ) 
1 
1 
b) 
 Δ ABM = Δ ACN 
(hoặc MBH = NCK) 
 + Vì Δ ABM = Δ ACN (chứng minh trên), 
 nờn 	BAM = CAN (hai góc t ư ương ứng) 
hay BAH = CAK; 
+ Xét Δ ABH và Δ ACK có : 
	AHB = AKC ( = 90 0 ) 
	AB = AC (giả thiết) 
	HAB = KAC (chứng minh trên) 
Do đú Δ ABH = Δ ACK (cạnh huyền- góc nhọn) 
Suy ra BH = CK ( hai cạnh t ư ương ứng). Vậy BH=CK 
Ta cú: 
Cỏch 1: 
KIẾN THỨ... minh cõu b ) 
 => ( 2 gúc t ư ơng ứng ) 
Mà ( 2 gúc đối đỉnh) 
Nờn 
Do đú, OBC cân tại O (đpcm) 
e) 
( về nhà tự chứng minh ) 
A 
C 
H 
B 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
D 
5m 
3m 
10m 
2m 
Bài 73(SGK/Tr141) 
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 
HĐ của HS; gợi ý, vớ dụ 
Tiết: 40 
ễN TẬP CH Ư ƠNG II (TIẾT 2) 
H ư ớng dẫn: 
+ Tính BH (tam giác ABH vuông tại H); 
+ Suy ra CH (vì H nằm giữa B và C); 
+ Tính AC (tam giác AHC vuông tại H); 
+ Tính và so sánh AC + CD với AB. 
A 
C 
H 
B 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
D 
5m 
3m 
10m 
2m 
 + Xét Δ AHB vuông tại H, ta có: 
	 AB 2 = AH 2 + HB 2 (định lí Pytago) 
 => HB 2 = AB 2 – AH 2 
 Hay HB 2 = 5 2 – 3 2 = 25 – 9 = 16 
 => HB = = 4 m (vì HB > 0) 
+ Vì H nằm giữa B và C nên suy ra: 
	HC = BC – HB = 10 – 4 = 6 (m); 
+ Xét Δ AHC vuông tại H, ta có: 
	AC 2 = AH 2 + HC 2 (định lí Pytago) 
 hay AC 2 = 3 2 + 6 2 = 9 + 36 = 45 
 => AC = m (vì AC > 0) 
 hay AC 6,71 (m) 
+ Có AC + CD 6,71 + 2 = 8,71 < 10 
Hay AC+CD<2.AB 
Vậy bạn Võn núi sai. 
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 
HĐ của HS; gợi ý, vớ dụ 
Tiết: 40 
ễN TẬP CH Ư ƠNG II (TIẾT 2) 
Hướng dẫn về nhà: 
- ễn lại lớ thuyết theo đề cương và bảng trong SGK. 
Xem lại cỏc bài tập đó chữa và làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK và SBT phần ụn tập ch ư ơng II. 
Tiết sau kiểm tra 1 tiết. Chuẩn bị giấy kiểm tra và dụng cụ đầy đủ. 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_hinh_hoc_lop_7_tiet_45_on_tap_chuong_ii_tiet_2.pptx