Bài giảng môn Hóa học Lớp 8 - Chương 5: Hiđro-nước - Chủ đề: Hiđro - Tiết 45-46: Tính chất-ứng dụng của hiđro
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
I. Tính chất vật lí
Hãy quan sát bình đựng khí hiđro và nhận xét: trạng thái, màu sắc?
Quan sát 2 quả bóng bay, một quả chứa khí hiđro và một quả bóng có chứa khí cacbon đioxit. Cắt dây cố định 2 quả Hãy cho biết quả nào chứa khí hiđro? Giải thích hiện tượng xảy ra?
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
I. Tính chất vật lí
- Khí hiđro là chất khí, không màu
- Nhẹ hơn khôngkhí (d≈2/29 ≈0,069 lần)
- Tan rất ít trong nước
1 lít nước ở 150C hoà tan được 20 ml khí hiđro. Vậy tính tan trong nước của khí hiđro như thế nào?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 8 - Chương 5: Hiđro-nước - Chủ đề: Hiđro - Tiết 45-46: Tính chất-ứng dụng của hiđro", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Hóa học Lớp 8 - Chương 5: Hiđro-nước - Chủ đề: Hiđro - Tiết 45-46: Tính chất-ứng dụng của hiđro
chất vật lí - Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ h ơ n không khí và rất ít tan trong n ư ớc. - Khí hiđro nhẹ nhất trong tất cả các chất khí TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO + Hãy so sánh tính chất vật lí của H 2 và O 2 ? Oxi Nặng hơn không khí Hiđro Nhẹ hơn không khí * Giống nhau: - Đều là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước. * Khác nhau TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO II. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi. a. Thí nghiệm: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. Tính chất vật lí O 2 H 2 HCl Zn Quan s át th í nghi ệm Hi đr o t ác d ụng v ới Ox i. b. Nhận xét hiện tượng và giải thích - Hiđro tiếp tục cháy mạnh hơn khi đưa ngọn lửa vào lọ chứa khí oxi. Trên thành lọ xuất hiện những giọt nước nhỏ. - Cháy với ngọn lửa màu xanh. II. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi. a. Thí nghiệm : SGK 2. Sự cháy của khí hiđro trong bình khí oxi như thế nào? 1. Hiđro cháy với ngọn lửa màu gì? TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. Tính chất vật lí 3. Em hãy viết PTHH minh hoạ cho sự cháy của hiđro trong oxi? PTHH: 2 H 2 + O 2 2 H 2 O t o So sánh điểm giống và khác nhau về sự cháy của hiđro trong bình khí oxi và trong không khí? - Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ và sẽ nổ mạnh nhất khi V : V = 2 : 1 H 2 O 2 - Tại sao hỗn hợp khí H 2 và O 2 khi cháy lại gây tiếng nổ? Tại vì hỗn hợp khí này cháy rất mạnh và tỏa ra nhiều nhiệt. Nhiệt này làm cho thể tích hơi nước tạo thành sau phản ứng tăng lên đột ngột nhiều lần, do đó làm chấn động mạnh không khí, gây ra tiếng nổ. - Nếu đốt cháy dòng khí H 2 ngay ở đầu ống dẫn khí, dù ở trong lọ khí O 2 hay không khí, sẽ không gây ra tiếng nổ mạnh vì sao? - Vì nhiệt tỏa ra không đủ làm dãn nở cả 1 khoảng không khí nên không gây ra tiếng nổ. - Làm thế nào để biết dòng khí H 2 là tinh khiết để có thể đốt cháy dòng khí đó mà không gây ra tiếng nổ mạnh? Phải thử xem khí H 2 đó có lẫn không khí không? Thử bằng cách thu kh...2 O - PTHH: Diễn biến của phản ứng giữa hiđro và đồng (II) oxit - Khí hiđro chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Do đó ng ười ta nói hiđro có tính khử. ®á H H Cu O H H Cu O H H + + H 2 CuO + + H 2 O Cu t o - PTHH: t o §en ®á H 2 + CuO → Cu + H 2 O t o II. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi. 2. Tác dụng với đồng (II) oxit. 2 H 2 + O 2 2 H 2 O t o 3. Kết luận Ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Khí hidro có tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. Tính chất vật lí II. Tính chất hoá học III. Ứng dụng. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. Tính chất vật lí II. Tính chất hoá học III. Ứng dụng. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. Tính chất vật lí - Làm nhiên liệu - Nguyên liệu điều chế amoniac, axit, kim loại, chất hữu cơ... - Bơm vào khinh khí cầu,bóng thám không Bài tập 1 (Bài 3 tr.109 -SGK) Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau: chiếm oxi; nhẹ nhất; nhường oxi; tính oxi hóa ; tính khử Trong các chất khí, hiđro là khí........ ... Khí hiđro có.... Trong phản ứng giữa H 2 và CuO, H 2 có..................vì................ của chất khác; CuO có................... vì .........................cho chất khác nhẹ nhất tính khử tính khử chiếm oxi tính oxi hóa nhường oxi a. Sắt (III) oxit. b. Thuỷ ngân (II) oxit c. Chì (II) oxit BÀI TẬP 2(Bài 1- tr.109SGK ) Viết PTHH của các phản ứng hiđro khử các oxit sau : t 0 a . 3H 2 + Fe 2 O 3 2Fe +3H 2 O t 0 b . H 2 + HgO Hg + H 2 O t 0 c. H 2 + PbO Pb + H 2 O Đáp án Hướng dẫn về nhà Học bài Làm bài tập 2, 4, 5 và 6 SGK/tr 109.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_hoa_hoc_lop_8_chuong_5_hidro_nuoc_chu_de_hidro.pptx