Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 58: Chơi chữ

I. Thế nào là chơi chữ ?

1. Xét ví dụ:

VD:          Bà già đi chợ Cầu Đông,

Bói xem một quẻ lấy chồng lợi1 chăng?

Thầy bói xem quẻ nói rằng:

Lợi2 thì có lợi3 nhưng răng không còn.

 VD2:            

 

                         Đi tu phật bắt ăn chay,

Thịt chó ăn được, thịt cầy thì không.

2. Kết luận:

    Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm, về ngữ nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước,…làm cho cách diễn đạt trở nên hấp dẫn, thú vị.

ppt 24 trang letan 13/04/2023 1700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 58: Chơi chữ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 58: Chơi chữ

Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 58: Chơi chữ
hịt cầy thì không. 
I. Thế nào là chơi chữ ? 
Click to add Title 
2 
CHƠI CHỮ 
Tiết 58 
2. Kết luận : 
1. Xét ví dụ : 
 Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm, về ngữ nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước,làm cho cách diễn đạt trở nên hấp dẫn, thú vị. 
I. Thế nào là chơi chữ ? 
Click to add Title 
2 
CHƠI CHỮ 
Tiết 58 
1. Xét ví dụ : 
Đọc kĩ rồi chỉ ra lối chơi chữ cụ thể trong từng VD sau: 
a. Sánh với Na – va “ranh tướng” Pháp 
	 Tiếng tăm nồng nặc ở Đông Dương. 
	 (Tú Mỡ) 
b. 	 Mênh mông muôn mẫu một màu mưa 
	 Mỏi mắt miên man mãi mịt mờ. 
	 (Tú Mỡ) 
c. 	 Con cá đối bỏ trong cối đá 
	 Con mèo cái nằm trên mái kèo 
	 Trách cha mẹ em nghèo, anh nỡ phụ duyên em. 
	 (Ca dao) 
d. 	 Ngọt thơm sau lớp vỏ gai, 
	Qủa ngon lớn mãi cho ai đẹp lòng. 
	 Mời cô mời bác ăn cùng, 
	Sầu riêng mà hóa vui chung trăm nhà. 
	 (Phạm Hổ) 
đ. Da trắng vỗ bì bạch 
	 Rừng sâu mưa lâm thâm. 
	 (Câu đối) 
2. Kết luận : 
II. Các lối chơi chữ : 
 1. Xét ví dụ : 
I. Thế nào là chơi chữ ? 
Click to add Title 
2 
CHƠI CHỮ 
Tiết 58 
1. Xét ví dụ : 
e. 
Thảo luận để tìm ra lối chơi chữ trong từng VD. 
Nhiệm vụ: 
 + Nhóm I: VD a 
 + Nhóm II: VD b 
 + Nhóm III: VD c 
 + Nhóm IV: VD d 
Thời gian: 3 phút. 
2. Kết luận : 
II. Các lối chơi chữ : 
 1. Xét ví dụ : 
I. Thế nào là chơi chữ ? 
Click to add Title 
2 
CHƠI CHỮ 
Tiết 58 
1. Xét ví dụ : 
Đọc kĩ rồi chỉ ra lối chơi chữ cụ thể trong từng VD sau: 
a. Sánh với Na – va “ ranh tướng ” Pháp 
	 Tiếng tăm nồng nặc ở Đông Dương. 
	 (Tú Mỡ) 
	 Ranh (tướng) (tướng) ranh mãnh. 
 Danh (tướng) (tướng) giỏi,nổi tiếng. 
	 Dùng lối nói trại âm mỉa mai, giễu cợt tên chỉ huy quân sự Pháp. 
2. Kết luận : 
II. Các lối chơi chữ : 
 1. Xét ví dụ : 
 - Dùng lối nói trại âm, 
 gần âm; 
 2. Kết luận : 
b. M ênh m ông m uôn m ẫu m ột m àu m ưa 
	 M ỏi m ắt m iên m an m ãi m ịt m ờ. 
	 (Tú Mỡ) 
	 Lặp lại liên tiếp phụ âm “m” Dùng cách điệp âm. 
 - Dùng cách điệp âm. 
VUI ÑEÅ HOÏC 
Tìm mo...ñieäp aâm. 
B. Duøng töø ngöõ ñoàng aâm. 
C. Duøng töø traùi nghóa, ñoàng nghóa. 
D. Duøng loái noùi laùi 
I. Thế nào là chơi chữ ? 
Click to add Title 
2 
CHƠI CHỮ 
Tiết 58 
1/ Bài tập 1 : Đọc bài thơ dưới đây và cho biết tác giả đã dùng những từ ngữ nào để chơi chữ: 
	 Chẳng phải liu điu vẫn giống nhà, 
	Rắn đầu biếng học chẳng ai tha. 
	Thẹn đèn hổ lửa đau lòng mẹ, 
	Nay thét mai gầm rát cổ cha. 
	Ráo mép chỉ quen tuồng nói dối, 
	Lằn lưng cam chịu dấu roi tra. 
	Từ nay Trâu Lỗ chăm nghề học, 
	Kẻo hổ mang danh tiếng thế gia. 
	(Lê Quý Đôn) 
 II. Các lối chơi chữ : 
III. Luyện tập : 
1/ Bài tập 1 : 
I. Thế nào là chơi chữ ? 
Click to add Title 
2 
CHƠI CHỮ 
Tiết 58 
1/ Bài tập 1 : Đọc bài thơ dưới đây và cho biết tác giả đã dùng những từ ngữ nào để chơi chữ: 
	 Chẳng phải liu điu vẫn giống nhà, 
	 Rắn đầu biếng học chẳng ai tha. 
	Thẹn đèn hổ lửa đau lòng mẹ, 
	Nay thét mai gầm rát cổ cha. 
	 Ráo mép chỉ quen tuồng nói dối, 
	 Lằn lưng cam chịu dấu roi tra. 
	Từ nay Trâu Lỗ chăm nghề học, 
	Kẻo hổ mang danh tiếng thế gia. 
	(Lê Quý Đôn) 
 II. Các lối chơi chữ : 
 III. Luyện tập : 
 1/ Bài tập 1 : 
*Dùng các từ gần nghĩa chỉ loài rắn: Liu điu, hổ lửa, mai gầm, ráo, lằn, roi, Trâu Lỗ, hổ mang. 
* Trâu Lỗ 1 : Tên loài rắn 
 Trâu Lỗ 2 : Tên nước (Trung Hoa) Dùng các từ đồng âm. 
I. Thế nào là chơi chữ ? 
Click to add Title 
2 
CHƠI CHỮ 
Tiết 58 
2/ Bài tập 2 : Mỗi câu sau đây có những tiếng nào chỉ các sự vật gần gũi nhau? Cách nói này có phải là chơi chữ không? 
 a/ Trời mưa đất thịt trơn như mỡ, dò đến hàng nemchả muốn ăn. 
 b/ Bà đồ Nứa, đi võng đòn tre,đến khóm trúc,thở dài hi hóp. 
 II. Các lối chơi chữ : 
 III. Luyện tập : 
 Chơi chữ bằng cách dùng từ gần nghĩa. 
 b/ nứa , tre , trúc , hóp : Những loài thực vật cùng họ với tre . 
 a/ thịt , mỡ , dò , nem , chả : Những thực phẩm gần nghĩa với từ thịt 
 1/ Bài tập 1 : 
2/ Bài tập 2 : 
I. Thế nào là chơi chữ ? 
Click to add Title 
2 
CHƠI CHỮ 
Tiết 58 
...đã làm một bài thơ tỏ lòng như sau: 
 Cảm ơn bà biếu gói cam, 
 Nhận thì không đúng, từ làm sao đây? 
 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, 
 Phải chăng khổ tận đến ngày cam lai? 
Trong bài thơ này Bác Hồ đã dùng lối chơi chữ như thế nào ? 
 II. Các lối chơi chữ : 
 III. Luyện tập : 
 1/ Bài tập 1 : 
 2/ Bài tập 2 : 
 3/ Bài tập 3 : 
 Chơi chữ bằng cách dùng các từ đồng âm. 
khổ (đắng), tận (hết), cam (ngọt), lai (đến): Vốn là một thành ngữ có nghĩa là hết khổ sở đến lúc sung sướng . 
 Chơi chữ bằng cách dùng các từ đồng âm. 
khổ (đắng), tận (hết), cam (ngọt), lai (đến): Vốn là một thành ngữ có nghĩa là hết khổ sở đến lúc sung sướng . 
4/ Bài tập 4 : 
I. Thế nào là chơi chữ ? 
Click to add Title 
2 
CHƠI CHỮ 
Tiết 58 
 => mà bươi  mười ba => 13 - 2=11 (con) 
 => Chơi chữ bằng cách nói lái. 
 II. Các lối chơi chữ : 
 III. Luyện tập : 
 1/ Bài tập 1 : 
 2/ Bài tập 2 : 
 3/ Bài tập 3 : 
 4/ Bài tập 4 : 
=> Con dao ( con có lưỡi, không có miệng ) : chơi chữ đồng âm: con (con cái) với con ( con dao) 
THỬ TÀI GIẢI CÂU ĐỐ : 
 Hãy tìm lời giải cho các câu đố sau và cho biết ở mỗi câu đố, người nói sử dụng lối chơi chữ nào? 
 1/ 	 Có con mà chẳng có cha 
 Có lưỡi, không miệng, đó là vật chi? 
 3/ Một đàn gà mà bươi bếp, hai ông bà đập chết hai con. Hỏi còn mấy con? 
 => chú xin  chín xu => 10 x 9xu = 90 (xu) 
 => Chơi chữ bằng cách nói lái. 
 2/ Nhà bác Tư có 10 con gà, chú xin 1 con. Hỏi nếu bán cả đàn gà sẽ được bao nhiêu tiền? 
TỪ KHÓA 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
Đ 
Ồ 
N 
G 
 
M 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
I 
Á 
L 
I 
Ó 
N 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
T 
R 
Ạ 
I 
M 
 
Đ 
I 
Ệ 
P 
 
M 
A 
Ĩ 
H 
G 
N 
V 
Ề 
V 
Ề 
 
M 
2 
5 
3 
4 
6 
1 
Câu 1: Lối chơi chữ nào được sử dụng trong câu sau: 
“Kiến bò đĩa thịt bò.” 
Câu 2: Đây là lối chơi chữ kiểu gì ? “Cô cẩm cầm cái chổi chọc chú 
chuột chù chết cứng .” 
Câu 3: Một đàn gà 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_ngu_van_lop_7_tiet_58_choi_chu.ppt