Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 6 - Week 22, Period 64, Unit 10: Staying healthy - Lesson 5: My favorite food (C1, 2)
1. New words:
Carrot (n) :cà rốt
Cabbage (n): bắp cải
Onion (n) : củ hành
Lemonade (n): nước chanh
Iced tea (n) : trà đá
Iced coffee (n): cà phê đá
Soda (n): nước ngọt sôđa
Tomato (n): cà chua
Lettuce (n): xà lách, rau diếp
Potato (n): khoai tây
Bean (n): đậu, đỗ
Pea (n): đậu/ đỗ hạt tròn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 6 - Week 22, Period 64, Unit 10: Staying healthy - Lesson 5: My favorite food (C1, 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 6 - Week 22, Period 64, Unit 10: Staying healthy - Lesson 5: My favorite food (C1, 2)
File đính kèm:
- bai_giang_mon_tieng_anh_lop_6_week_22_period_64_unit_10_stay.ppt