Bài giảng Toán 9 - Tiết 62: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Nguyễn Tiến Thịnh
1.Phương trình trùng phương:
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng ax4 + bx2+ c = 0 (a 0)
Nhận xét: Phương trình trên không phải là phương trình bậc hai, song ta có thể đưa nó về phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ.
Nếu đặt x2 = t(t 0) thì ta có phương trình bậc hai at2 + bt + c = 0
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:
Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta làm như sau:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình;
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức;
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được;
Bước 4: Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thoả mãn điều kiện xác định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho.
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng ax4 + bx2+ c = 0 (a 0)
Nhận xét: Phương trình trên không phải là phương trình bậc hai, song ta có thể đưa nó về phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ.
Nếu đặt x2 = t(t 0) thì ta có phương trình bậc hai at2 + bt + c = 0
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:
Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta làm như sau:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình;
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức;
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được;
Bước 4: Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thoả mãn điều kiện xác định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 9 - Tiết 62: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Nguyễn Tiến Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 9 - Tiết 62: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Nguyễn Tiến Thịnh
= 5 Giải phương trình (2) : = 169 -144 = 25 ; 13 - 5 2 = 4 t 2 = t 1 = và 13 + 5 2 = 9 Cả hai gi á trị 4 và 9 đ ều tho ả mãn t 0. Với t 1 = 4 ta có x 2 = 4 . Suy ra x 1 = -2, x 2 = 2. Với t 2 = 9 ta có x 2 = 9 . Suy ra x 3 = -3, x 4 = 3. Vậy phương trình ( 1) có bốn nghiệm : x 1 = -2; x 2 = 2; x 3 = -3; x 4 = 3. ?1 Giải các phương trình trùng phương : b) 3x 4 + 4x 2 + 1 = 0 a) 4x 4 + x 2 - 5 = 0 Tiết 62 Phương trình quy về phương trình bậc hai Ta cú : Đặt : Với Do: ( Khụng thỏa món ĐK) Vậy phương trỡnh (1) cú hai nghiờm : Với : Đặt : Với Ta cú : Cỏc giỏ trị tỡm được của t khụng Thỏa món điều kiện của bài . Do: (2) (1) Vậy phương trỡnh (2) vụ nghiờm : 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức : Tiết 62 Phương trình quy về phương trình bậc hai Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức , ta làm nh ư sau : Bước 1: Tìm đ iều kiện xác đ ịnh của phương trình ; Bước 2: Quy đ ồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức ; Bước 3: Giải phương trình vừa nhận đư ợc ; Bước 4: Trong các gi á trị tìm đư ợc của ẩn , loại các gi á trị không tho ả mãn đ iều kiện xác đ ịnh , các gi á trị tho ả mãn đ iều kiện xác đ ịnh là nghiệm của phương trình đã cho . Tiết 62: Phương trình quy về phương trình bậc hai ?2 Giải phương trình : x 2 - 3x + 6 x 2 - 9 = 1 x - 3 (3) Bằng cách đ iền vào chỗ trống ( ) và tr ả lời các câu hỏi : - Đ iều kiện : x - Khử mẫu và biến đ ổi : x 2 - 3x + 6 = .. x 2 - 4x + 3 = 0. - Nghiệm của phương trình x 2 - 4x + 3 = 0 là x 1 = ; x 2 = .. Hỏi : x 1 có tho ả mãn đ iều kiện nói trên không ? Tương tự , đ ối với x 2 ? Vậy nghiệm phương trình ( 3) là: ... Thỏa món điều kiờn Khụng thỏa món Tìm chụ ̃ sai trong lời giải sau ? 4 x + 1 = -x 2 - x +2 (x + 1)(x + 2) 4(x + 2) = -x 2 - x +2 4x + 8 = -x 2 - x +2 4x + 8 + x 2 + x - 2 = 0 x 2 + 5x + 6 = 0 Δ = 5 2 - 4.1.6 = 25 -24 = 1>0 nờn phương trình có hai nghiợ̀m phõn biợ̀t : Vọ̃y phươ...c Giải PT vừa nhận được Kết luận PT tớch A.B.... C = 0 A= 0 B = 0 .. C = 0 Hướng dẫn về nhà: Học thuộc các dạng phương trình quy về bậc hai : Phương trình trùng phương , phương trình có ẩn ở mẫu , phương trình tích . Làm các bài tập 34b, 35 b, 36b ( SGK- Trg 56). HD: BT36b (SBT- Trg 56) Cỏch 1:Khai triển từng biểu thức . Cỏch 2: Áp dụng hằng đẳng thức : Giải phương trỡnh sau :
File đính kèm:
- bai_giang_toan_9_tiet_62_phuong_trinh_quy_ve_phuong_trinh_ba.ppt