Bài giảng Toán Lớp 7 - Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Tiếp theo) - Lưu Thị Chúc
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Tiếp theo) - Lưu Thị Chúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 7 - Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Tiếp theo) - Lưu Thị Chúc

Trường THCS VIỆT THUẬN GIÁO VIÊN: LƯU THỊ CHÚC Bài 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC(tt) A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Khám phá Điền số tích hợp vào ô vuông x2 4 9 16 25 0,16 xx(³ 0) 2 3 4 5 0,4 HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a)32 = 9 b)(0,4)2 = 0,16 Số dương 3 thỏa mãn 32=9 ,Ta nói 3 là căn bậc hai số học của 9 . Cũng như vậy Số dương 0,4 thỏa mãn (0,4) 2= 0,16 ta nói 0,4 là căn bậc hai số học của 0,16 KTTT: Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho: xa2 = Chú ý * Căn bậc hai số học của số aa( 0) được kí hiệu là: a * Căn bậc hai số học của số 0 là số 0, viết là: 00= Bài tập 1tr35 a) Đọc các số sau: 15; 27,6; 0,82. b)Viết các số sau: Căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của 9 ; căn bậc hai số học của 89 11 27 II. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC Ví dụ 2 Giải thích vì sao: a) số 0,3 là căn bậc hai số học của số 0,09. b) số -5 không phải là căn bậc hai số học của số 25. Giải: a) Vì 0,3>0 và (0,3)2=0,09 nên 0,3 là căn bậc hai số học của 0,09. b)Tuy (-5)2 = 25 nhưng -0,5<0 và nên -5 không phải là căn bậc hai số học của 25. Lưu ý: Cho a 0 Khi đó: a)Đẳng thức ab= là đúng nếu b 0 và b2 = a. 2 b) ( aa) = II. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC Ví dụ 3. Tính giá trị của: 64 a) 81 b) 0,81 c) 49 Giải 64 8 a) 81= 9 b) 0,81= 0,9 c) = 49 7 •Nhận xét Người ta chứng minh được rằng: “Nếu số nguyên dương a không phải là bình phương của bất kì số nguyên dương nào thì a là số vô tỉ” II. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC Luyện tập 2. Tính giá trị của: 1 a) 1600 b) 0,16 c)2 4 Giải: a) 1600= 40 b) 0,16= 0,4 1 9 3 c)2 == 4 4 2 II. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC Khám phá 3 (xem sgk trang 34) Phép tính Nút ấn Kết quả 3 3 = 1.7320508 256.36 2 5 6 X 3 6 = 96 II. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC Ví dụ 4: Dùng máy tính cầm tay để tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) trong mỗi trường hợp sau: a) 1522756 b) 127.37 Giải: a) 1522756= 1234 b) 127.37 68,5492524
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_7_bai_1_so_vo_ti_can_bac_hai_so_hoc_tiep.pptx