Bài luyện tập Vật lí Lớp 10 - Đề số 4 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

pdf 4 trang Mạnh Nam 09/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài luyện tập Vật lí Lớp 10 - Đề số 4 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài luyện tập Vật lí Lớp 10 - Đề số 4 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

Bài luyện tập Vật lí Lớp 10 - Đề số 4 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04 
 Thời gian làm bài: 60 phút 
Câu 1: Động lượng của một vật bằng: 
 A. Tích khối lượng với vận tốc của vật. 
 B. Tích khối lượng với gia tốc của vật. 
 C. Tích khối lượng với gia tốc trọng trường. 
 D. Tích khối lượng với độ biến thiên vận tốc. 
Câu 2: Khi nói về động lượng của một vật phát biểu đúng là 
 A. Động lượng là một đại lượng vô hướng, luôn dương. 
 B. Động lượng là một đại lượng vô hướng, có thể dương hoặc âm. 
 C. Động lượng là một đại lượng có hướng, ngược hướng với vận tốc. 
 D. Động lượng là một đại lượng có hướng, cùng hướng với vận tốc. 
Câu 3: Khi khối lượng của vật tăng gấp đôi thì động lượng của vật sẽ 
 A. không thay đổi. B. tăng gấp đôi. C. giảm một nửa. D. thay 
đổi chiều. 
Câu 4: Nếu đồng thời giảm khối lượng của vật còn một nửa và tăng vận tốc lên gấp đôi thì 
động lượng của vật sẽ 
 A. tăng gấp đôi. B. giảm một nửa. C. không thay đổi. D. tăng 
lên 4 lần. 
Câu 5: Hai vật có động lượng bằng nhau. Phát biểu không đúng là 
 A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có độ lớn vận tốc nhỏ hơn. 
 B. Vật có độ lớn vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn. 
 C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc luôn bằng nhau. 
 D. Hai vật chuyển động với vận tốc luôn cùng phương cùng chiều. 
Câu 6: Khi nói về hệ kín phát biểu đúng là 
 A. hệ không có lực tác dụng lên hệ. 
 B. hệ có tổng nội lực của hệ triệt tiêu. 
 C. hệ chỉ tương tác với các vật ngoài hệ. 
 D. hệ có tổng ngoại lực tác dụng bằng không. 
Câu 7: Phát biểu không đúng là 
 A. Trong một hệ kín, vector tổng động lượng của hệ được bảo toàn. 
 B. Động lượng của hệ có thể chỉ bảo toàn theo một phương. 
 C. Động lượng của hệ bảo toàn nghĩa là chỉ có độ lớn không đổi. 
 D. Chuyển động bằng phản lực là một ứng dụng của sự cho toàn động lượng. 
Câu 8: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F . Động 
lượng chất điểm ở thời điểm t là: Ft
 A. P Fmt B. P Ft C. P D. 
 m
P Fm 
Câu 9: Một vật m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống dưới. Gọi 
 là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở 
thời điểm t là 
 A. p mgsina t B. p = mgt C. p mgcosat D. 
p gsinat 
Câu 10: Phát biểu không đúng là 
 A. Động lượng là một đại lượng vectơ. 
 B. Xung của lực là một đại lượng vectơ. 
 C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. 
 D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều là không đổi. 
Câu 11: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất với g = 10m/s2, trong khoảng thời 
gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó bằng 
 A. 5,0 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. 
 C. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. 
Câu 12: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B 
khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2 . Ta có: 
 A. mm1v12 1m 2 v B. m1 v1 m 2 v 2 
 1
 C. m v m v D. mvv m m 
 11 2 2 11122 2
Câu 13: Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, v;V tương ứng là vận tốc đạn và súng lúc 
thoát khỏi nòng súng, cho động lượng hệ súng và đạn được bảo toàn, ban đầu hệ đứng yên. 
Hệ thức đúng là 
 mv mv Mv
 A. V B. V C. V D. 
 M M m
 Mv
V 
 m
Câu 14: Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 10m/s thì va chạm mềm vào một chiếc xe 
khác đang đứng yên với cùng khối lượng m = m12 m . Sau va chạm vận tốc hai xe là 
 A. v1 = 0; v2 = 10m/s B. v1 = v2 = 5m/s C. v1 = v 2 = 10m/s D. v1 = v2 
= 20m/s 
Câu 15: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 25g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận 
tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là 
 A. 6m/s B. 7m/s C. 5m/s D. 12m/s Câu 16: Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyến động với vận tốc v = 100m/s 
thì phụt ra phía sau một lượng khí m1 = 1 tấn. Tốc độ khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là 
v1 = 400m/s. Sau khi phụt khí 
vận tốc của tên lửa có giá trị là: 
 A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 
m/s 
Câu 17: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 500g và m2 = 2 kg chuyển động trên mặt 
phẳng ngang ngược chiều nhau với các tốc độ tương ứng v1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi 
va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Độ lớn vận 
tốc sau va chạm là 
 A. 0,63 m/s. B. 1,24 m/s. C. 0,24 m/s. D. 1,4 m/s. 
Câu 18: Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng 
tốc độ. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động 
của quả bóng lúc ban đầu. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là 
 A. 1,5kg.m/s. B. -3kg.m/s. C. -1,5kg.m/s. D. 
3kg.m/s. 
Câu 19: Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5 m/s 
thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dương 
là chiều bóng nảy ra. Độ biến thiên động lượng của vật là 
 A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 1,1 
kg.m/s. 
Câu 20: Một tên lửa vũ trụ khi bắt đầu rời bệ phóng trong giây đầu tiên đã phụt ra một 
lượng khí đốt 1300 kg với vận tốc 2500m/s. Lực đẩy tên lửa tại thời điểm đó là: 
 A. 3,5.106N. B. 3,25.106N. C. 3,15.106N. D. 
32,5.106N. 
Câu 21: Hai lực F1, F2 lần lượt tác dụng lên cùng một vật trong thời gian t12 , t . Biết F1 
= 2F2 và tt21 2 . Gọi p1 và p2 lần lượt là độ biến thiên động lượng của vật do hai 
lực gây ra. Biểu thức đúng là 
 A. p12 p 0 B. pp12 2 C. p21 2 p D. 
 pp12 4 
Câu 22: Một ô tô có khối lượng 500kg đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm 
phanh. Sau 10s thì dừng lại. Lực hãm phanh có độ lớn là 
 A. 500 N. B. 1500N. C. 5000N. D. 2500N. 
Câu 23: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng từ điểm M trên mặt đất với vận tốc ban đầu 
20m/s. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là 
 A. 80 m. B. 40 m. C. 60 m. D. 20 m. Câu 24: Hai vật có khối lượng m1 = 2 kg và m2 = 3 kg, chuyển động với tốc độ lần lượt là 
v1 = 3 m/s và v2 = 4 m/s, véc tơ vận tốc của hai vật tạo với nhau một góc 45°. Độ lớn động 
lượng của hệ hai vật bằng 
 A. 18 kg.m/s. B. 16,8 kg.m/s. C. 8,8 kg.m/s. D. 
10,2kg.m/s. 
Câu 25: Một vật m = 100g được ném ngang từ độ cao h = 20 m so với phương ngang với 
vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 20m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Độ biến thiên động 
lượng của vật từ lúc ném tới khi chạm đất có giá trị là 
 A. 2 kgm/s B. 22 kgm/s C. 4 kgm/s D. 25 
kgm/s 

File đính kèm:

  • pdfbai_luyen_tap_vat_li_lop_10_de_so_4_truong_thpt_vu_van_hieu.pdf