Bài tập Hóa học Lớp 11 - Anken, ankadien - Trường THPT Nghĩa Minh
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 11 - Anken, ankadien - Trường THPT Nghĩa Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Hóa học Lớp 11 - Anken, ankadien - Trường THPT Nghĩa Minh

BÀI TẬP ANKEN + ANKADIEN A-ANKEN (OLEFIN) : cttq: CnH2n (n>=2) DẠNG 1: Viết các đồng phân và gọi tên. các anken sau. C5H10, C6H12. DẠNG 2: Viết các phương trình trùng hợp các chất sau. a) CH2= CH2 b) CH2=CH-CH3 c) CH2=CHCl D) CH3-CH(CH3)-CH=CH2 e) CF2=CF2 g) CH3-CH=CH-CH3 DẠNG 3: Viết chuỗi phản ứng. a) natri axetat → Metan → Axetilen → Etan → Etilen → Etilen clorua b)Nhôm cacbua → Metan → Axetilen → Etilen → Etilenglicol c) Butan → Propen → Propan → Eten → Ancol etylic → Etilen→ Etilenglicol. DẠNG 4: Viết các phương trình xảy ra. a) Khi cho Etilen tác dụng với dd Brom , axit HBr; H2O, dd KMnO4; O2, Trùng hợp. b) Propen với dd Brom , axit HBr; H2O; O2, Trùng hợp. DẠNG 5: Xác định CTPT ( ankan + anken) Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm ankan A và anken B. -Đốt cháy a gam hh trên thì thu được 1,792 lít khí CO2 (đkc) và 1,62 gam H2O. - Khi dẫn a gam hh X qua bình đựng dung dịch Brom dư, thì khối lượng bình tăng thêm 0,84 gam. Hãy xác định CTPT A và B, tính giá trị a gam ? biết số mol B gấp 2 lần A. câu 2: . Hỗn hợp khí X gồm ankan A và anken B. -Đốt cháy 10,1 gam hhX trên thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đkc) . - Khi cũng dẫn 10,1 gam hh X qua bình đựng dung dịch Brom dư, thì khối lượng bình tăng thêm 5,6 gam. Hãy xác định CTPT A và B và tính % khối lượng các chất trong hh ? biết số Cacbon của B nhiều hơn A là 2. DẠNG 6: Xác định CTPT 2 Anken kế tiếp nhau. Câu 1: Dẫn 4.48 lít hỗn hợp X gồm 2 anken A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng vào nước Brom, thấy khối lượng bình Brom tăng thêm 10,5 gam a) Lập CTPT của A và B b) Tính phần trăm về khối lượng của A và B trong hh X? câu 2: Dẫn 4.48 lít hỗn hợp X gồm 2 anken A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng vào nước Brom, thấy khối lượng bình Brom tăng thêm 7,0 gam a) Lập CTPT của A và B b) Tính phần trăm về khối lượng của A và B trong hh X? câu 3: Hỗn hợp Y có khối lượng 9,8 gam gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch Brom 0,4 M. a) Lập CTPT của A và B b) Tính phần trăm về khối lượng của A và B trong hh X? B-ANKADIEN.(ĐIOLEFIN) : CTTQ : CnH2n-2 ( n>=3) DẠNG 1: viết CTCT các đồng phân ankadien và gọi tên: C4H6 , C5H8 , C6H10 . DẠNG 2: Viết các phương trình xảy ra Khi cho Buta-1,3-dien tác dụng với. a) H2( tỉ lệ mol 1:1) b) H2( tỉ lệ mol 1:2) c) dd Br2 ( tỉ lệ 1:1) d) trùng hợp kiểu 1,4 DẠNG 3: Xác định CTPT Câu 1: đốt cháy 3,4 gam ankadien liên hợp X thì thu được 5,6 lit khí CO2(đktc). a) lập CTPT của X. b) Biết X tác dụng với Hidro tạo ra isopentan. Tìm CTCT đúng của X. Câu 2: đốt cháy 3,4 gam ankadien liên hợp X thì cần dùng vừa đủ 7,84 lit khí Oxi(đktc). Lập ctpt củaX C. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3.Tên của X là A. isohexan.B. 3-metylpent-3-en.C. 3-metylpent-2-en.D. 2-etylbut-2-en. Câu 2. Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2 dư. Kết thúc phản ứng thấy có m gam Brom phản ứng. Giá trị của m là A. 12 gam.B. 24 gam.C. 36 gam.D. 48 gam. Câu 3.. Các hiđrocacbon X, Y, Z, T là đồng đẳng kế tiếp. Khối lượng phân tử của T bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z, T thuộc dãy đồng đẳng A. Xicloankan.B. anken.C. ankan.D. A, B đều đúng. Câu 4. Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br 2 tăng 15,4 gam. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X. A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6 B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8 C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6 D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6 Câu 5. Hợp chất C5H10mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 4.B. 5.C. 6. D. 10. Câu 6. Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B (A có nhiều hơn B một nguyên tử cacbon, A và B đều là chất khí ở điều kiện thường). Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nước Brom dư, khối lượng bình brom tăng lên 2,8 gam; thể tích khí còn lại chỉ bằng 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu. CTPT của A, B và khối lượng của hỗn hợp X là A. CH4 , C3H6; 6g. B. C3H8 , C2H4 ; 5,8g. C. C4H10 , C3H6 ; 12,8g. D. C3H8 , C2H4 ; 11,6g. Câu 7. Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất? A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Câu 8. Cho 3,36 lít hỗn hợp X gồm C 2H4, C2H6 (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol C 2H4, C2H6 trong X lần lượt là A. 0,05 và 0,1.B. 0,1 và 0,05.C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12. Câu 9. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. 0 Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2(dư, xúc tác Ni, t ), cho cùng một sản phẩm là A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan. Câu 10. Cho 10 lít hỗn hợp khí (54,6 0C; 0,8064 atm) gồm 2 olefin lội qua bình dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng thêm 16,8 gam. CTPT của 2 anken là (Biết số C trong các anken không vượt quá 5) A. C2H4 và C5H10.B. C 3H6 và C5H10. C. C4H8 và C5H10. D. A hoặc B đều đúng. Câu 11. Có bao nhiêu anken là chất khí ở điều kiện thường mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất? A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Câu 12. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 4.B. 5.C. 6. D. 10. Câu 13. Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4). Những chất nào là đồng phân của nhau? A. (3) và (4).B. (1), (2) và (3).C. (1) và (2).D. (2), (3) và (4). Câu 14. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken? A. 4.B. 5.C. 6.D. 7. Câu 15. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- điclobut-2-en.D. 2,3 – đimetylpent-2-en. Câu 16. Biết0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom, thu được sản phẩm chứa 69,56% Brom về khối lượng. Công thức phân tử của X là A. C3H6 B. C4H8 . C. C 5H10.D. C 5H8. Câu 17. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)? CH 3CH = CH2(1); CH3CH = CHCl (2); CH3CH = C(CH3)2(3); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (4); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (5). A. (1), (4), (5). B. (2), (4), (5).C. (3), (4).D. (2), (3), (4), (5). Câu 18. Hỗn hợp khí X gồm H 2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%. Câu 19.Cho các chất: CH2=CH– CH2– CH2– CH=CH2; CH2=CH– CH=CH– CH2– CH3; CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3; CH3– C(CH3)=CH– CH2; CH2=CH– CH2– CH=CH2; CH3 –CH2 –C(CH3) = C(C2H5) –CH(CH3)2; CH3-CH=CH-CH3, CH3 – C(CH3) = CH – CH2 – CH3. Số chất cóđồng phân hình học là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 20. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, sản phẩm chính thu được là A. CH3-CH2-CHBr-CH2BrC. CH 3-CH2-CHBr-CH3 B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br D. CH3-CH2-CH2-CH2Br + o Câu 21. Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C 4H8 tác dụng với H 2O (H ,t ) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng ? A. 2.B. 4.C. 6. D. 5 Câu 22.Hiđrat hóa 2 anken chỉtạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A.2-metylpropen và but-1-en .B.propen và but-2-en . C.eten và but-2-en .D.eten và but-1-en. Câu 23. Cho hỗn hợp X gồm etilen và H 2 có tỉ khối so với H 2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là A. 5,23.B. 3,25. C. 5,35.D. 10,46. Câu 24. Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm A. CH2 = CH2 và CH2 = CH - CH3.B.CH 2 = CH2 và CH3 - CH = CH - CH3. C. CH3 - CH = CH - CH3 và CH2 = CH - CH2 - CH3. D. A hoặc C. Câu 25.Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3 CH2)3C-OH là A.3-etylpent-2-en.B.3-etylpent-3-en.C.3-etylpent-1-en.D.3,3- đimetylpent-1-en. Câu 26. Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Niken đun nóng thu được hỗn hợp A, dA/H2 = 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là 75%. Công thức phân tử olefin là A. C2H4.B. C 3H6.C. C 4H8.D. C 5H10. Câu 27. Một hỗn hợp X gồm ankan A và một anken B có cùng số nguyên tử C đều là chất khí ở điều kiện thường. Cho hỗn hợp X đi qua nước Br 2 dư thấy thể tích khí thoát ra giảm đi một nửa, còn khối lượng khí bằng 15/29 khối lượng X. CTPT A, B và % thể tích của hỗn hợp X là A. 40% C2H6 và 60% C2H4 B. 50% C3H8 và 50% C3H6 C. 50% C4H10 và 50% C4H8 D. 50% C2H6 và 50% C2H4 Câu 28. Hỗn hợp khí X gồm H 2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là A. CH3-CH=CH-CH3 B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH2=C(CH3)2. D. CH 2=CH2. Câu 29. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. % về thể tích của anken lớn hơn là A. 75%.B. 66,67%.C. 40% .D. 65%. Câu 30. Hợp chất X có CTPT C 3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Vậy X là A. propen.B. propan.C. Iso butilen. D. xicloropan. Câu 31. Hai chất X,Y mạch hở có CTPT C3H6 vàC4H8 và đều tác dụng được với nước brom. X, Y là A. Hai anken hoặc xicloankan vòng 3 cạnh.C. Hai anken hoặc xicloankan vòng 4 cạnh. B. Hai anken hoặc hai ankan.D. Hai anken đồng đẳng của nhau. o Câu 32. Khi điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, ( xt H2SO4 đặc, 170 C) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là A. dd brom dư.B. dd NaOH dư. C. dd Na2CO3 dư. D. dd KMnO4 loãng dư. Câu 33. Biết 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br 2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là A. etilen.B. but - 2-en.C. hex- 2-en.D. 2,3-dimetylbut-2-en. Câu 34. Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,2 mol hỗn hợp X đi qua bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình tăng thêm 9,8 gam. % thể tích của anken nhỏ hơn là A. 50%B. 40%C. 70%D. 80%. Câu 35. Hỗn hợp X gồm CH4 và 1 olefin. Cho 10,8 lít hỗn hợp X qua dung dịch brom dư rồi đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra, thu được 5,544 gam CO2. % thể tích CH4 và olefin trong X là A. 26,13% và 73,87%. B. 36,5% và 63,5%. C. 20% và 80%. D. 73,9% và 26,1%. Câu 36. Cho 8,96 lit (đktc) anken X qua dung dịch brom dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng thêm 22,4 gam. Biết X có đồng phân hình học. CTCT của X là A. CH2 = CH-CH2 -CH3. B. CH3 -CH = CH-CH3. C. (CH3)2 C = CH2. D. CH2 =CH-CH-CH2-CH3 Câu 37. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là A. but-1-en.B. but-2-en.C. Propilen.D. Xiclopropan. Câu 38.Hiđrocacbon X cộng HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có hàm lượng clo là 55,04%. X có công thức phân tử là A. C4H8. B. C2H4. C. C5H10. D. C3H6. Câu 39. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là A. C4H8 B. C5H10 C. C3H6 D. C2H4 Câu 40. Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,333. Cho X đi qua bột niken nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 4. CTPT của X là A. C2H4.B. C 3H6.C. C 4H8.D. C 5H10.
File đính kèm:
bai_tap_hoa_hoc_lop_11_anken_ankadien_truong_thpt_nam_truc.doc