Bộ 10 đề khảo sát Giữa Học kì I môn Toán 9
Câu 6 (1,5đ): Giải bài toán sau bằng cách lập phuoong trình:
Hai người đi xe đạp khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm và cách nhau và đi ngược chiều nhau, họ gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người biết rằng mỗi giờ người đi từ đi nhanh hơn người đi từ là .
Câu 7 (2,5đ):
Cho hình bình hành có đường chéo lớn hơn đường chéo . Gọi lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ và đến đường thẳng . Gọi lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ đến các đường thẳng và . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác BEDF là hình bình hành
b) đồng dạng với
c)
Hai người đi xe đạp khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm và cách nhau và đi ngược chiều nhau, họ gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người biết rằng mỗi giờ người đi từ đi nhanh hơn người đi từ là .
Câu 7 (2,5đ):
Cho hình bình hành có đường chéo lớn hơn đường chéo . Gọi lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ và đến đường thẳng . Gọi lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ đến các đường thẳng và . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác BEDF là hình bình hành
b) đồng dạng với
c)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 10 đề khảo sát Giữa Học kì I môn Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 10 đề khảo sát Giữa Học kì I môn Toán 9
0 b/ x + 2 - 3 = 0 Câu 3. So sánh hai số sau (không dùng máy tính) và Câu 4. Cho đoạn thẳng AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax và By cùng vuông góc với AB. Gọi O là trung điểm của AB và C là điểm thuộc tia Ax, vẽ tia Cz sao cho OCz =OCA. Tia Cz cắt By tại D. Kẻ OH vuông góc với CD (H CD). a/ Chứng minh AHB vuông. b/ Chứng minh AC + BD = CD c/ Chứng minh OC2.HD =OD2.HC. Câu 5. Cho ba số thực không âm x, y, z thoả mãn điều kiện: x+y+z = 1. Chứng minh rằng: A = ĐỀ 2-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm: (2đ) Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Tính giá trị của biểu thức x2 - 4xy + 4y2 tại x = -8 và y = 1. Ta được kết quả: A. 36 B. -36 C. 100 D. -100 Câu 2: Biểu thức xác định với các giá trị của x thỏa mãn: A. x ≠ 0 B. x ≠ 1 C. x ≠ ±1 D. x Î R Câu 3: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 12cm và 16cm. Cạnh của hình thoi đó bằng: A. 10cm B. 12cm C. 16cm D. 20cm Câu 4: Biết tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k, tỉ số nào sau đây của hai tam giác không bằng k? A. Tỉ số hai cạnh tương ứng B. Tỉ số hai đường cao C. Tỉ số hai chu vi D. Tỉ số hai diện tích II. Tự luận: (8đ) Câu 5 (3đ): Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) (2x + 1)2 = 3(x - 2)(x + 2) + 18 b) c) Câu 6 (1,5đ): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Hai người đi xe đạp khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 42km và đi ngược chiều nhau, họ gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người biết rằng mỗi giờ người đi từ A đi nhanh hơn người đi từ B là 3km. Câu 7 (2,5đ): Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD. Gọi E, F lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ B và D đến đường thẳng AC. Gọi H, K lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ C đến các đường thẳng AB và AD. Chứng minh rằng: a) Tứ giác BEDF là hình bình hành b) DCBH đồng dạng với DCDK c) AB.AH + AD.AK = AC2 Câu 8 (1đ): Cho a3 + b3 + c3 = 3abc. Tính giá trị của biểu ...> 0 và x + y + z = 1. Tìm GTLN của biểu thức: P = ĐỀ 4-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9 Thời gian: 90 phút Bài 1 (2,5 điểm). Cho biểu thức: A = a) Rút gọn biểu thức b) Tìm giá trị của x để A = Bài 2 (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) b) (với a > 0) Bài 3 (2 điểm). Giải phương trình: a) x - 6 + 9 = 0 b) - 3 = 0 Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có cạnh AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. Kẻ đường cao AM. Kẻ ME vuông góc với AB. Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Tính độ dài AM, BM. Chứng minh AE.AB = AC2 – MC2. Chứng minh AE. AB = MB. MC = EM. AC. -----------------------------------------------Hết-------------------------------------------- ĐỀ 5-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm: (2đ) Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Biểu thức có giá trị bằng: A. B. C. D. 1 Câu 2: Biểu thức xác định với các giá trị của x thoả mãn: A. x ¹ -4 B. x -4 D. x ³ -4 Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây không đúng? A. AB.AC = BC.AH B. BC.BH = AB2 C. AC2 = HC.BC D. AH2 = AB.AC Câu 4: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH, biết MN = 6cm, MP = 8cm. Độ dài đường cao MH là: A. cm B. 4,8cm C. cm D. 10cm II. Tự luận: (8đ) Câu 5 (2đ): Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức P bằng 3. Câu 6 (2đ): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 24 km/h rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 32 km/h. Lúc về người đó đi cả quãng đường CA với vận tốc 27 km/h. Tính chiều dài quãng đường AC, biết rằng quãng đường AB dài hơn quãng đường BC là 6 km và thời gian lúc đi bằng thời gian lúc về. Câu 7 (3đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A qua H. Đường thẳng kẻ qua D song song với AB cắt BC, AC lần lượt ở M và N. a) Tứ giác ABDM là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh M là trực tâm của tam giác ACD. c) Chứng minh AM2 = HM.BC d) Gọi I là trun...án bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm. ĐỀ 7-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9 Thời gian: 60 phút I. Trắc nghiệm (2 ®iÓm) H·y chän chữ cái đứng trước c©u tr¶ lêi ®óng trong c¸c c©u hái sau: Câu 1: Biểu thức xác định khi: A. x > 0 B. C. D. Một kết quả khác. Câu 2: Giá trị biểu thức: bằng A.16 B. 10 C. 8 D.4 Câu 3: Cho hình vẽ. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là: A.3,6 cm B. 4,8 cm C. 4,5 cm D. 5 cm Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Giá trị biểu thức (sinB - sinC)2 + (cosB +cosC)2 bằng: A. 4 B. 2 C.1 D. 0 II.Tự luận (8 điểm) Câu 1(2,0 ®iÓm): Cho hàm số y = (m - 1)x + m + 1 (d) Tìm m để hàm số đồng biến. Tìm m biết (d) đi qua điểm A(2; 5). Vẽ đồ thị của hàm số tìm được. Câu 2(2,5 ®iÓm): Cho biÓu thøc (đk: x>0; x 1; x 4) a) Rút gọn P b) T×m x ®Ó P < Câu 3(3 ®iÓm): Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BD và CE. Chứng minh 4 điểm B, E, D, C thuộc cùng một đường tròn. Vẽ đường tròn qua 4 điểm đó. file word đề-đáp án Zalo: 0986686826 Gọi F, G lần lượt là hình chiếu của B và C trên đường thẳng ED. Chứng minh rằng đoạn thẳng EF = DG. Lấy điểm M di động trên nửa đường tròn bờ BC không chứa điểm E,D. Từ M kẻ M Q vuông góc với BC tại Q. Tìm vị trí điểm M trên nửa đường tròn đó để BQ.QC đạt giá trị lớn nhất. Câu 4(0,5 điểm): Cho các số thực dương a, b thỏa mãn Chứng minh bất đẳng thức: Hết ĐỀ 8-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9 Thời gian: 60 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các phương án đã cho: Câu 1: Điều kiện để có nghĩa là A) x = 2 B) x ≤ -2 C) x ≥ -2 D) x ≥ 2 Câu 2: căn bậc hai của 9 là: A) 81 B) 3 C) -3 D) ± 3 Câu 3: Sắp xếp các số a = 3; b = và c = 2 theo giá trị giảm dần thì thứ tự đúng sẽ là A) a; b và c B) b; a và c C) c; b và a D) b; c và a Câu 4: Với điều kiện xác định, biểu thức được rút gọn là A) B) C) D) Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH có cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 3cm như hình vẽ. Hãy trả lời các câu 5, 6, 7 và 8 Câu 5: Độ dài
File đính kèm:
- bo_10_de_khao_sat_giua_hoc_ki_i_mon_toan_9.doc