Câu hỏi ôn tập môn Toán Lớp 9 Học kì I

Câu 6: Đồ thị hàm số tạo với trục một góc
A. Vuông.
B. Nhọn.
C. Tù.
D. Bẹt.

Câu 7:Trong hệ tọa dộ , hai đường thẳng
A. cắt nhau.
B. trùng nhau.
C. song song.
D.
vuông góc.
2. Mức độ thông hiểu

Câu 8: Với giá trị nào của thì hàm số đồng biến
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 9: Biết đường thẳng song song với đường thẳng . Khi đó bằng
A. 5 .
B. -3 .
C. -5 .
D. 3 .

doc 15 trang Khải Lâm 28/12/2023 2800
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập môn Toán Lớp 9 Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập môn Toán Lớp 9 Học kì I

Câu hỏi ôn tập môn Toán Lớp 9 Học kì I
= là
A. 	B. 	C. 	D. 
Đại số 9_Chương II: Hàm số bậc nhất
A. PHẦN ĐỀ BÀI 
1. Mức độ nhận biết
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Đồ thị hàm số đi qua điểm
A. 	B. 	 	C. 	 D. 
Câu 4: Đường thẳng song với đường thẳng có phương trình
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Đường thẳng có hệ số góc là 
A. 	 	B. 	C. 	 D. 
Câu 6: Đồ thị hàm số tạo với trục một góc
A.Vuông.	B. Nhọn. 	C. Tù.	 	D. Bẹt.
Câu 7:Trong hệ tọa dộ , hai đường thẳng và 
A. cắt nhau.	B. trùng nhau. 	C. song song.	D. vuông góc.
2. Mức độ thông hiểu
Câu 8: Với giá trị nào của thì hàm số đồng biến
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Biết đường thẳng song song với đường thẳng Khi đó bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Đường thẳng tạo với trục một góc nhọn khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1 khi đó bằng
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 12: Đường thẳng tạo với trục một góc nhọn khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho hàm số là hàm bậc nhất khi.
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 14: Hai đường thẳng có tọa độ giao điểm là
A. 	 B. 	C. 	D. 
B. PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
3. Mức độ vận dụng
Câu 15: Góc tạo bởi đường thẳng và trục hoành có số đo là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng . Khi đó bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Diện tích tam giác giới hạn bởi ba đường thẳng bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Biết đường thẳng đi qua điểm Khi đó bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
4. Mức độ vận dụng cao
Câu 19: Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho đường thẳng khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ đến đường thẳng bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
ĐẠI SỐ 9_CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. PHẦN ĐỀ BÀI
1. Mức độ nhận biết
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. B. C. D. 
Câu 2: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi.
A.	B.	C.	D.
Câu 4:...Hiện nay cha hơn con 30 tuổi, sau 6 năm nữa thì tuổi cha gấp 2,5 lần tuổi con. Tổng số tuổi của cha và con hiện nay là
A. 	 	B. 	 	C. 	 	D. 
Câu 17: Xác định tổng của biết hệ phương trình (III) có nghiệm là 
A. 	 	B. 	 	C. 	 	D. 
4. Mức độ vận dụng cao
Câu 18. Cho đường thẳng cắt các trục tọa độ tại A và B. Phương trình đường trung tuyến của tam giác là 
A. 	B. 	C. 	D. 
HÌNH HỌC 9 - CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. PHẦN ĐỀ BÀI
1. Mức độ nhận biết
Câu 1: Cho có là đường cao xuất phát từ , vuông tại khi:
	A. 	 	B. 
	C. 	D. 	 
Câu 2: Cho có là đường cao xuất phát từ . Nếu hệ thức nào dưới đây là đúng ?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 3: Cho có là đường cao xuất phát từ hệ thức nào dưới đây là đúng ?
 A. 	B. 
 C. 	 	D. 
Câu 4: Cho . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
 A. 	B. 
 C. 	D. 
Câu 5: Cho vuông tại . Khẳng định nào sau đây là sai ?
 A. 	B. 
 C. 	 	D. 
Câu 6: Cho vuông tại . Khi đó độ dài bằng
 A. 	B. 
 C. 	D. 
Câu 7: Cho vuông tại , Khẳng định nào sau đây là đúng
 A. 	 	B. 
 C. 	 	D. 
2. Mức độ thông hiểu
Câu 8: Cho ta có bằng
 A. 	 	B. 	 
 C. 	 	D. 
Câu 9: Hãy chọn câu trả lời đúng ? 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnhvà tỉ số hai hình chiếu của AB, AC trên cạnh huyền bằng . Chu vi tam giác ABC bằng ?
A.10cm.	B.12cm.	C.15cm. 	D.16cm.
Câu 11: Cho vuông cân tại có khi đó bằng
 A.cm. 	 B.cm. 
 C. 36 cm. 	 D.cm. 
Câu 12: Cho vuông cân tại có và Độ dài cạnh là
 A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 13: Với góc nhọn và tùy ý và ta có:
	A. 	 	 	B. 	
C. 	 	D. 
Câu 14: Cho có , ,. Số đo cạnh là
	A. 	B. 	
C. 	D. 
B. PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
3. Mức độ vận dụng
Câu 15: Tam giác ABC có Phân giác trong AD có độ dài bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Hướng dẫn giải
Chọn A. Vì nênSABC= (1)
Mặt khác S=SABD+SACD= (2)
Từ (1) và (2) Suy ra AD=2
Câu 16: Tam giác có , , . Độ dài đường caolà
 	A. 	B. 
C. 	 D. 
Câu 17: Hình thang ABCD (AB//CD) có ; và . Biết diện tích hình thang là 45cm2. Chiều cao hình thang bằng
A. 	...hau.	D. không xác định được.
Câu 9: Cho dây Khoảng cách từ tâm đến bằng
	A. 	 B. C. D. 
Câu 10: Bán kính đường tròn ngoại tiếp vuông tại cóbằng
A. B. C. D. 
Câu 11: Dây cung của đường tròn tâm có độ dài khoảng cách từ tâm đến là Vậy bán kính của đường tròn đó bằng
A.	  	   B.	C.       	D. 
Câu 12: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh Bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
 	A.	   B.        	 C.     	 D. 
Câu 13:  Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh bằng
A. 	B. 	C. 	D. 	 
Câu 14:  Độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn bằng
A. 	B. 	C. 	 D. 
3. Mức độ vận dụng
Câu 15: Cho đường tròn, hai dây có độ dài theo thứ tự là và Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A.        	 B.     	C. 	 	 D. 
Câu 16: Chu vi đường tròn ngoại tiếp cóbằng
A. B. C. D. 
Câu 17: Cho đường tròn Một đường thẳng đi qua điểm nằm ngoài đường tròn cắt đường tròn tại và sao cho Kẻ đường kính của đường tròn Độ dài đoạn thẳng bằng
A. 	 B. 	 C. 	 D. 

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_mon_toan_lop_9_hoc_ki_i.doc