Đề cương ôn tập học kì 1 Vật lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Minh Quang

doc 10 trang Mạnh Nam 05/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 Vật lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Minh Quang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 1 Vật lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Minh Quang

Đề cương ôn tập học kì 1 Vật lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Minh Quang
 Đề cương ơn tập HK I vật lý 7 năm học 2021 - 2022 Họ và tên: Lớp: 
 ÔN TẬP VẬT LÝ 7 – HỌC KÌ I
 Chương I : QUANG HỌC
I. Lí thuyết: 
Câu 1: Khi nào ta nhận biết được ánh sáng? Khi nào ta nhìn thấy một vật? Nguồn sáng là gì? Vật 
sáng là gì? Mặt Trăng cĩ phải là nguồn sáng khơng?
- Ta nhận biết được ánh sáng khi cĩ ánh sáng truyền vào mắt ta.
- Ta nhìn thấy một vật khi cĩ ánh sáng truyền từ vật đĩ vào mắt ta.
Lưu ý:( Vật đen là vật khơng tự phát ra ánh sáng và cũng khơng hắt lại ánh sáng chiếu vào nĩ. Sở dĩ ta 
nhận ra vật đen vì nĩ được đặt bên cạnh những vật sáng khác).
- Nguồn sáng là vật tự nĩ phát ra ánh sáng.
- Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nĩ.
- Mặt trăng khơng phải nguồn sáng, chỉ là vật hắt lại ánh sáng từ Mặt Trời
Câu 2: Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng? * Tía sáng là gì? Chùm sáng là gì? Cĩ mấy 
loại chùm sáng?
- Định luật truyền thẳng ánh sáng: Trong mơi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo 
đường thẳng.
* Tia sáng : Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng cĩ hướng gọi tia sáng
* Chùm sáng là gì? Cĩ mấy loại chùm sáng?
 - Chùm sáng gồm nhiều tia sáng hợp thành. Cĩ 3 loại chùm sáng:
 - Chùm sáng song song: Gồm các tia sáng khơng giao nhau trên đường truyền của chúng.
 - Chùm sáng hội tụ: Gồm các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.
 - Chùm sáng phân kỳ: Gồm các tia sáng loe rộng ra trên đường truyền của chúng.
 Lưu ý: Cách vẽ 
 - Chùm sáng song song - Chùm sáng hội tụ
 - Chùm sáng phân kì
Câu 3: Bĩng tối là gì? Bĩng nửa tối là gì? Nhật thực là gì? Nguyệt thực xảy ra khi nào?
Bĩng tối: Nằm phía sau vật cản, khơng nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
Bĩng nửa tối: Nằm phía sau vật cản, chỉ nhận được 1 phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
- Nhật thực tồn phần (hay một phần) quan sát được ở chỗ cĩ bĩng tối (hay bĩng nữa tối) của Mặt 
Trăng trên Trái Đất.
- Nguyệt Thực xảy ra khi Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất khơng được Mặt Trời chiếu sáng.
Câu 4: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
- Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
Gĩc phản xạ bằng gĩc tới. ( i = i’).
 Cho hình vẽ sau S N R
 + Vẽ tia phản xạ
 + Tính số đo gĩc phản xạ 
 i i’
 I
Câu 5: Tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng?
- Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng khơng hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật.
- Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đĩ đến gương.
Lưu hành nội bộ 1 Đề cương ơn tập HK I vật lý 7 năm học 2021 - 2022 Họ và tên: Lớp: 
- Các tia sáng từ điểm sáng S tới gương phẳng cho tia phản xạ cĩ đường kéo dài đi qua ảnh ảo S’.
 - Vẽ ảnh của vật qua gương: cĩ 2 cách
 + Vận dụng tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
 + Vận dụng định luật phản xạ ánh sáng.
 - Ứng dụng gương trong cuộc sống: dùng để soi ảnh, trang trí nhà, kính chiếu hậu cho xe máy, 
Câu 6: Tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi? So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu 
lồi và vùng nhìn thấy của gương phẳng cĩ cùng kích thước.
- Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi khơng hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật.
- Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng cĩ cùng kích thước.
 * Áp dụng: Trên xe ơ tơ, xe máy người ta lắp một gương cầu lồi phía trước người lái xe để quan sát 
phía sau mà khơng lắp một gương phẳng. Làm như thế cĩ lợi gì?
- Vì vùng nhìn thấy của trong gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy trong gương phẳng cĩ cùng kích 
thước giúp người lái xe nhìn được khoảng rộng hơn ở đằng sau.
Câu 7: Tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm? Gương cầu lõm cĩ tác dụng gì?
- Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm khơng hứng được trên màn chắn và lớn hơn vật.
- Gương cầu lõm cĩ tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ vào 
một điểm và ngược lại, biến đổi một chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song 
song. `
- Ứng dụng gương cầu lõm trong cuộc sống: chụp đèn, đun nấu thức ăn, dụng cụ khám răng của nha 
sĩ, 
 Chương 2: Âm học
Câu 8: Nguồn âm là gì? Các nguồn âm cĩ chung đặc điểm gì?
 - Những vật phát ra âm thanh gọi là nguồn âm.
 - Các vật phát ra âm (nguồn âm) đều dao động.
 - Vật phát ra âm gọi là nguồn âm. VD: đàn, trống, chuơng, 
 - Các vật phát ra âm đều dao động.VD: + Đàn: dây đàn dao động
 + Trống: mặt trống dao động
 + Chuơng: thành chuơng dao động.
 + Sáo: cột khí trong ống sáo dao động.
 -
Câu 9: Tần số dao động là gì? Đơn vị tần số là gì? Khi nào vật phát ra âm phát ra cao (âm bổng)? 
khi nào vật phát ra âm thấp (âm trầm)?
 - Số dao động trong một giây gọi là tân số. Đơn vị tần số là héc, ký hiêu Hz.
 - Khi tần số dao động càng lớn thí âm phát ra càng cao.
 - Khi tần số dao động càng nhỏ thí âm phát ra càng thấp.
 Lưu ý: (Quan trọng)
 Thơng thường tai người cĩ thể nghe được âm cĩ tần số trong khoảng từ 20Hz đến 20000Hz.
 Những âm cĩ tần số dưới 20Hz gọi là hạ âm. Những âm cĩ tần số lớn hơn 20000Hz gọi là siêu âm.
 Con chĩ và một số động vật khác cĩ thể nghe được âm cĩ tần số thấp hơn 20Hz, cao hơn 20000Hz.
 * Cách tính tần số : Ví dụ : Một vật trong 2 phút thực hiện được 1200 dao dao động. Tính tần số 
 dao động đĩ và cho biết vật đĩ cĩ phát ra âm khơng và tai người nghe được khơng ?
 Giải : 2’ = 120s 1200 dao động
 1s 1200.1/120 = 10 dao động.
 Vậy tần số của dao động trên là 10Hz.
 - Vật cĩ dao động nên phát ra âm. Âm này cĩ tần số 10Hz < 20 Hz nên tai người khơng thể nghe 
 được.
Lưu hành nội bộ 2 Đề cương ơn tập HK I vật lý 7 năm học 2021 - 2022 Họ và tên: Lớp: 
Câu 10: Khi nào âm phát ra to? Khi nào âm phát ra nhỏ? Độ to của âm được đo bằng đơn vị gì?
 - Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng.
 - Dao động mạnh, Biên độ dao động càng lớn, âm càng to.
 - Dao động yếu, Biên độ dao động càng nhỏ, âm phát ra nhỏ
 - Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben(dB).
Câu 11: Âm thanh cĩ thể truyền được trong những mơi trường nào? Âm thanh khơng truyền 
được trong mơi trường nào?
 - Âm thanh cĩ thể truyền được trong mơi trường rắn, lỏng và khí.
 - Âm thanh khơng thể truyền được trong chân khơng.
Câu 12: Trong 3 mơi trường rắn, lỏng, khí. Vận tốc truyền âm trong mơi trường nào lớn nhất, mơi 
trường nào nhỏ nhất?
 - Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí nhỏ nhất.( Vận tốc truyền âm: trong 
 chất rắn (Thép : 6100 m/s)> trong chất lỏng (nước: 1500m/s) > trong chất khí (không khí: 340 
 m/s).)
Câu 13: Các vật như thế nào thì phản xạ âm tốt? Các vật như thế nào thì phản xạ âm kém?
 Những vật cĩ bề mặt cứng, nhẵn là những vật phản xạ âm tốt.( hấp thụ âm kém)
 VD: mặt gương, mặt đá hoa, tường gạch, 
 - Những vật cĩ bề mặt mềm, gồ ghề là những vật phản xạ âm kém. ( hấp thụ âm tốt)
 VD: miếng xốp, áo len, ghế dệm mút, 
 Lưu ý: Phản xạ âm – Tiếng vang:
 + Aâm dội lại khi gặp mặt chắn là âm phản xạ. 
 + Tiếng vang là âm phản xạ nghe được cách âm phát ra ít nhất 1/15 giây.
 + Vật phản xạ âm tốt: cứng, nhẵn. Vật phản xạ âm kém: mềm, gồ ghề.
Câu 14: Nêu một số biện pháp cĩ thể chống ơ nhiễm tiếng ồn?
 - Giảm độ to của tiếng ồn phát ra
 - Ngăn chặn đường truyền của tiếng ồn.
 - Làm cho âm truyền theo hướng khác.
 - Tiếng ồn bị ơ nhiễm là tiếng ồn to và kéo dài, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và hoạt động bình 
thường của con người.
 - Chống ơ nhiễm tiếng ồn:
 + Tác động vào nguồn âm. VD: cấm bĩp cịi, 
 + Phân tán âm trên đường truyền.VD: trồng nhiều cây xanh, xây tường gạch, 
 + Ngăn khơng cho âm truyền đền tai. VD: treo rèm nhung, phủ dạ, làm trần nhà bằng vật liệu 
cách âm, 
 Lưu ý: Tiếng ồn gây ô nhiễm là tiếng ồn to và kéo dài làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, hoạt 
động của con người.
Lưu hành nội bộ 3 Đề cương ơn tập HK I vật lý 7 năm học 2021 - 2022 Họ và tên: Lớp: 
II. BÀI TẬP:
Câu 1: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo bởi tia tới một gĩc 
130o. Vẽ hình và tính gĩc tới.
 Câu 2: Chiếu một tia tới SI tới một gương phẳng hợp với gương 
* Vẽ hình: một gĩc 300 . Vẽ hình xác định tia phản xạ và tính gĩc phản xạ 
 bằng bao nhiêu ? ( Nêu cách vẽ )
 Cách vẽ : N
 S 600 R
 - Vẽ gương và tia tới. i’
 - Vẽ pháp tuyến IN. i
 300
 - Xác định gĩc tới i G
 - Vẽ tia phản xạ IR sao cho i’ = i I
 Tính i’ :
* Tính gĩc tới:
 0
- Ta cĩ gĩc i + i’ = 130o GIN = GIS + SIN = 90
 i’ = I = 130o/2 = 65o
 => SIN = i = GIN – GIS = 900 - 300 = 600
 Hay i’ = i = 600
Câu 3: Trên hình vẽ là các tia tới gương phẳng. Hãy vẽ tiếp các tia phản xạ và xác định độ lớn của gĩc 
phản xạ?
 N
 S
 400
 I
Câu 4: Trên hình vẽ là một gương phẳng và hai điểm N, M. Hãy tìm cách vẽ tia tới và tia phản xạ của 
nĩ sao cho tia tới đi qua điểm M và tia phản xạ đi qua điểm N.
 M
N .
 .
Câu 5: Một vật hình mũi tên AB đặt trước gương phẳng như hình vẽ. Hãy xác định ảnh A’B’ của vật 
AB qua gương.
 B
 A
Lưu hành nội bộ 4 Đề cương ơn tập HK I vật lý 7 năm học 2021 - 2022 Họ và tên: Lớp: 
Câu 6: Một điểm sáng S đặt trước và chiếu một chùm sáng phân kỳ lên một gương phẳng như hình vẽ. 
Hãy xác định chùm tia phản xạ.
 S
 K I
Câu 7: Cho một gương phẳng và vật AB.
 a. Phải đặt vật AB như thế nào để ảnh A’B’ cùng chiều với vật? (vẽ hình)
 b. Phải đặt vật như thế nào để ảnh A’B’ ngược chiều với vật? (vẽ hình) 
Câu 8: Trong TN ở hình 1.1, nếu ta thắp một nắm hương để cho khối bay lên ở phía trước đèn pin, ta sẽ 
thấy một vệt sáng từ đèn phát ra xuyên qua khĩi. Giải thích vì sao?Biết rằng khĩi gồm các hạt nhỏ li ti 
bay lơ lửng.
 Trả lời: Khói gồm các hạt li ti ,các hạt này được chiếu sáng trở thành vật sáng .Do đó ánh 
sáng từ các hạt đó truyền đến mắt
Câu 9: Cho 3 cái kim. Hãy nêu rõ cách ngắm như thế nào để chúng thẳng hàng?Giải thích vì sao phải 
làm như thế?
 Trả lời: Đặt mắt sao cho chỉ nhìn thấy kim gần mắt nhất mà không nhìn thấy kim còn lại 
*Giải thích :Kim 1 là vật chắn sáng của kim 2 , kim 2 là vật chắn sáng của kim 3 .Do ánh sáng 
truyền theo đường thẳng nên ánh sáng từ kim 2,3 bị chắn không tới mắt .
Câu 10: Giải thích vì sao đứng ở nơi cĩ Nhật Thực tồn phần ta lại khơng nhìn thấy Mặt Trời và thấy 
trời tối lại
Trả lời: Nơi có nhật thực tòan phần nằm trong vùng bóng tối của Mặt trăng bị Mặt trăng che khuất 
không cho ánh sáng Mặt trời chiếu đến .Vì thế đứng ở đó ,ta không nhìn thấy Mặt trời và trời lại tối 
Câu 11: Trên hình vẽ 1 tia tới SI chiếu lên một GP. a)Hãy vẽ tia phản xạ?b)Giữ nguyên tia tới SI, muốn 
thu được 1 tia phản xạ cĩ hướng thẳng đứng từ dưới lên trên thì phải đặt gương như thế nào?Vẽ hình?
 S
 S
 I RB
 .
Lưu hành nội bộ 5 Đề cương ơn tập HK I vật lý 7 năm học 2021 - 2022 Họ và tên: Lớp: 
Câu 12: Vẽ ảnh của vật tạo bởi gương phẳng trong các trường hợp sau:
 B A B
 A A B B A 
Câu 13: Cho tia tới SI hợp với gương phẳng 1 gĩc 300 như hình vẽ: N
a. Hãy tính gĩc tới và gĩc phản xạ.
b. Hãy vẽ tia phản xạ của tia sáng này: S
 .
 . 300
 . I 
 . S . A
Câu 15: : Cĩ hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng?
 1. Vẽ ảnh của mỗi điểm tạo bởi gương phẳng?
 2. Vẽ hai chùm tia tới từ S1, S2 và hai chùm tia phản xạ tương ứng trên gương?
Câu 14:3. Cho Xác 1 định điểm vùng sáng nhìnS đặt thấytrước của gương S1’ phẳngvà S2’ (Hình 3)
 a) vẽ ảnh S’ của S tạo bởi gương (Dựa vào tính chất của ảnh)
 b) Vẽ tia sáng SI cho tia phản xạ đi qua điểm A
 S2
 S1
 B
 A
Câu 16: Cho vật sáng ABC đặt trước gương phẳng. Hãy vẽ ảnh A’B’C’
 của ABC tạo bởi gương phẳng.
 C
Câu 17: Vẽ tia phản xạ trong các trường hợp sau:
 S1 
 450
 S1
 450
Lưu hành nội bộ 6 Đề cương ơn tập HK I vật lý 7 năm học 2021 - 2022 Họ và tên: Lớp: 
Câu 18: Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng ( hình vẽ ) . 
 a/ Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật tạo bởi gương. 
 b/ Hãy vẽ vùng đặt mắt để nhìn thấy ảnh A’B' . 
 A
 B
 GP 
Câu 19 :Giải thích tại sao trong phịng cĩ cửa gỗ đĩng kín khơng bật đèn ta khơng nhìn thấy mảnh giấy 
trắng đặt trên bàn
Giải: 
Vì khi khơng bật đèn thì khơng cĩ ánh sáng chiếu tới mảnh giấy trắng và như vậy sẽ khơng cĩ ánh sáng 
phản chiếu lại vào mắt ta, nên ta khơng nhìn thấy mảnh giấy trắng được.
Câu 20: Vẽ đường truyền của ánh sáng từ điểm A đến gương phẳng rồi phản xạ qua điểm B. Hãy nêu cách vẽ. 
Trả lời:
 A A A’
 * Nêu cách vẽ : 
 -Lấy A’ đối xứng với A qua GP I
 -Nối A’ với B, cắt GP tại I. 
 B B
 - Nối A với I : AI là tia tới, IB là tia phản xạ
Câu 22: Để xác định độ sâu của đáy biển, một tàu neo cố định trên mặt nước và phát ra siêu âm rồi 
thu lại siêu âm phản xạ sau 1,4 giây. Biết vận tốc truyền siêu âm trong nước là 1500m/s. Em hãy 
tính độ sâu của đáy biển.
Câu 23:Nếu nghe thấy tiếng sét sau 3 giây kể từ khi nhìn thấy chớp , thì em cĩ thể biết được khoảng 
cách từ nơi mình đứng đến chổ sét đánh là bao nhiêu khơng?
Câu 24:Em phải đứng cách một vách núi ít nhất là bao nhiêu để tại đĩ em nghe được tiếng vang tiếng 
nĩi mình? Biết rằng vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s
Câu 25:Tại sao khi áp tai vào tường, ta cĩ thể nghe được tiếng cười nĩi ở phịng bên cạnh, cịn khi 
khơng áp tai vào tường ta lại khơng nghe được?
Câu 26: Cĩ một bệnh viện nằm cạnh một đường quốc lộ cĩ rất nhiều xe cộ qua lại. Hãy nêu các biện 
pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn cho bệnh viện này.
Câu 27 : Khi nào cĩ ơ nhiễm tiếng ồn ? Em hãy cho biết tiếng ồn giờ ra chơi cĩ độ to khoảng bao nhiêu dB? 
Câu 28: Tính khoảng cách ngắn nhất từ người nĩi đến bức tường để nghe được tiếng vang, biết vận tốc của âm 
trong khơng khí là 340 m/s và để nghe được tiếng vang thì âm phản xạ và âm trực tiếp cách biệt nhau ít nhất 1/15 
giây ?
Câu 29: Vật 1 thực hiện 500 dao động trong 20 giây, vật 2 thực hiện 750 dao động trong 30 giây. Vật 
nào phát ra âm trầm hơn, bổng hơn ?
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
* Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Âm thanh được tạo ra nhờ:
A. Nhiệt. B. Điện. C. Ánh sáng. D. Dao động.
Câu 2: Tai ta nghe được tiếng vang khi nào?
A. Khi âm phát ra đến tai sau âm phản xạ. 
B. Khi âm phát ra đến tai gần như cùng một lúc với âm phản xạ.
C. Khi âm phát ra đến tai trước âm phản xạ. D. Cả 3 trường hợp trên đều nghe thấy tiếng vang.
Câu 3: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?
Lưu hành nội bộ 7 Đề cương ơn tập HK I vật lý 7 năm học 2021 - 2022 Họ và tên: Lớp: 
A. Miếng xốp. B. Tấm gỗ. C. Mặt gương. D. Đệm cao su.
Câu 4: Khi ta đang nghe đài thì:
A. Màng loa của đài bị nén. B. Màng loa của đài bị bẹp.
C. Màng loa của đài bị dao động. D. màng loa của đài bị căng ra.
Câu 5: Số dao động trong một giây gọi là:
A. Vận tốc của âm. B. Tần số của âm. C. Biên độ của âm. D. Độ cao của âm.
Câu 6: Đơn vị của tần số là:
A. m/s B. Hz (héc) C. dB (đê xi ben) D. s (giây)
Câu 7: Vật phản xạ tốt là những vật cĩ bề mặt:
A. Phẳng và sáng. B. Nhẵn và cứng. C. Gồ ghề và mềm. D. Mấp mơ và cứng.
Câu 8: Âm phát ra càng to khi:
A. Nguồn âm cĩ kích thước càng lớn. B. Biên độ dao động của nguồn âm càng lớn.
C. Nguồn âm dao động càng nhanh. D. Nguồn âm cĩ khối lượng càng lớn.
Câu 9: Em đi xa dần khán đài cĩ dàn nhạc đang biểu diễn tiếng nhạc mà em nghe được:
A. Càng kéo dài. B. Cĩ vận tốc càng giảm.
C. Càng nhỏ. D. Cĩ tần số càng giảm.
Câu 10: Hãy chọn câu đúng:
A. Âm khơng thể truyền qua nước. B. Âm khơng thể phản xạ.
C. Âm truyền nhanh hơn ánh sáng. D. Âm khơng thể truyền trong chân khơng.
Câu 11: Âm nào dưới đây gây ơ nhiễm tiếng ồn?
A. Tiếng sấm rền. B. Tiếng xình xịch của bánh tàu hoả đang chạy.
C. Tiếng sĩng biển ầm ầm. D. Tiếng máy mĩc làm việc phát ra to, kéo dài.
Câu 12: Vì sao nhờ cĩ gương phản xạ đèn pin lại cĩ thể chiếu ánh sáng đi xa?
A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại. B. Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn.
C. Vì đĩ là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
D. Vì nhờ cĩ gương ta nhìn thấy những vật ở xa.
Câu 13. Khoảng cách từ một điểm sáng S Đến gương phẳng bằng : 1m.
Hỏi khoảng cách ảnh S’ của điểm sáng S đến gương phẳng bằng bao nhiêu?
A. 1m B. 2m C. 0,5m D. 1,5m 
Câu 14. Nếu nhìn vào gương , thấy ảnh ảo nhỏ hơn vật thì kết luận đĩ là:
A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. A hoặc B D. Gương cầu lõm
Câu 15. Âm thanh được tạo ra nhờ?
A. Điện. B. Nhiệt. C. Ánh sáng D. Dao động
Câu 16. Em hãy tìm nguồn sáng trong những vật sau:
A. Bĩng đèn đang sáng. B. Bàn ghế. C. Mặt Trời. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 17. Chùm tia phản xạ bởi gương cầu lõm là chùm tia hội tụ thì chùm tia tới cĩ tính chất:
 A Hội tụ B. Phân kỳ C. Song song D. Khơng xác định được
Câu 18. Âm phát ra càng to khi:
 A. Nguồn âm cĩ kích thước càng lớn. B. Nguồn âm dao động càng mạnh.
 C. Nguồn âm dao động càng nhanh. D. Nguồn âm cĩ khối lương càng lớn.
Câu 19.Vật phản xạ âm kém là những vật cĩ bề mặt:
A. Phẳng và sáng. B. Nhẵn và cứng. C. Gồ ghề và mềm. D. Mấp mơ và cứng.
Câu 20.Ta nhìn thấy trời đang nắng ngồi cánh đồng khi
A. Mặt Trời chiếu ánh sáng thẳng vào cánh đồng. B. Mắt hướng ra phía cánh đồng.
C. Cánh đồng nằm trong vùng cĩ ánh sáng. D. Cánh đồng hắt ánh sáng Mặt Trời vào mắt ta.
Câu 21.Vật nào dưới đây khơng được gọi là nguồn âm
A. Dây đàn dao động. B. Mặt trống dao động.
C. Chiếc sáo đang để trên bàn. D. Âm thoa dao động.
Câu 22.Gĩc tới bằng bao nhiêu nếu gĩc hợp bởi tia phản xạ với pháp tuyến của gương phẳng là 650?
 A. 250. B. 650 C. 450. D. 900.
Lưu hành nội bộ 8 Đề cương ơn tập HK I vật lý 7 năm học 2021 - 2022 Họ và tên: Lớp: 
Câu 23.Trong 5 giây, vật thực hiện được 30 dao động. Tần số dao động của vật là:
 A. 5 Hz B. 6 Hz C. 30 Hz D. 150 Hz
Câu 24.Trong các hình vẽ dưới đây biết IR là tia phản xạ, hình vẽ nào biểu diễn đúng tia phản xạ của 
ánh sáng
 n n n n
 S S S S
 R R
 R I
 4 
 I IS I I 0 NMS
 0
 R
 A B. C. D.
 . Hình 1
Câu 25. Âm khơng thể truyền qua mơi trường nào?
 A. Mơi trường chất rắn. B. Mơi trường chất lỏng.
 C. Mơi trường chất khí. D. Mơi trường chân khơng.
Câu 26. Một tia sáng chiếu tới gương phẳng hợp với mặt gương một gĩc 600. Gĩc phản xạ bằng:
 A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 27. Mắt ta nhìn thấy một vật khi nào?
 A. Khi ta nhìn thẳng về phía vật đĩ. B. Khi cĩ ánh sáng truyền vào mắt ta.
 C. Khi ta đứng ở nơi cĩ ánh sáng. D. Khi cĩ ánh sáng từ vật đĩ truyền vào mắt ta.
Câu 28. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng cĩ tính chất nào sau đây:
 A. Là ảnh ảo lớn hơn vật. B. Là ảnh ảo nhỏ hơn vật.
 C. Là ảnh ảo bằng vật. D. Là ảnh thật bằng vật.
Câu 29. Đơn vị tính độ to của âm là:
 A. Héc(Hz). B. Đề-xi-ben(dB) C. Niutơn(N) D. Mét(m)
Câu 30. Tai người cĩ thể nghe được những âm ở phạm vi nào sau đây:
 A. Nhỏ hơn 20dB. C. Lớn hơn 120dB.
 B. Từ 20dB đến 120dB. D. Nghe được tất cả các âm.
Câu 31. Vật nào sau đây là nguồn âm:
A. Sợi dây cao su. B. Dây đàn. C. Loa phát thanh đang phát. D. Mặt trống.
Câu 32 Một vật AB đặt trước gương phẳng và cách gương một khoảng 15cm. Di chuyển vật AB ra xa 
gương một đoạn 5cm. Ảnh A'B' của AB sẽ cách AB một khoảng:
 A. 40cm B. 30cm C. 20cm D. 10cm 
Câu 33. Trong mơi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào?
A. Theo đường thẳng B. Theo nhiều đường khác nhau
C. Theo đường gấp khúc D. Theo đường cong
Câu 34. Mối quan hệ giữa gĩc tới và gĩc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào?
A. Gĩc phản xạ bằng với gĩc tới B. Gĩc phản xạ gấp đơi gĩc tới
C. Gĩc tới lớn hơn gĩc phản xạ D. Gĩc phản xạ lớn hơn gĩc tới
 Câu 35. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng cĩ tính chất:
A. Lớn hơn vật B. Gấp đơi vật C. Nhỏ hơn vật D. Bằng vật
Câu 36. So sánh độ trầm, bổng của các âm thanh từ các dây đàn sau :
A. Dây 1 thực hiện 5000 dao động trong 1 phút cho âm cao nhất.
B. Dây 2 thực hiện 1000 dao động trong 1 giây cho âm cao nhất.
C. Dây 3 thực hiện 100000 dao động trong 1 giờ cho âm cao nhất.
D. Cả 3 dây cĩ âm trầm, bổng như nhau.
Lưu hành nội bộ 9 Đề cương ơn tập HK I vật lý 7 năm học 2021 - 2022 Họ và tên: Lớp: 
Câu 37. Các nguồn âm khi phát ra âm cĩ đặc điểm chung là:
A. Chuyển động B. Dao động C. Phát sáng D. Đứng yên
Câu 38. Chiếu một tia sáng vuơng gĩc với mặt một gương phẳng. Gĩc phản xạ cĩ giá trị nào sau đây?
A. i’ = 900 B. i’ = 450 C. i’ = 1800 D. i’ = 00
Câu 39. Chiếu một chùm sáng song song đến một gương cầu lõm, ta thu được một chùm sáng phản xạ:
A. Song song B. Hội tụ ở trước gương C. Phân kì D. Bị gương hút vào bên trong 
Câu 40. Nĩi tần số dao động của một vật là 90 Hz cĩ nghĩa là gì?
A. Trong 10 giây vật đĩ thực hiện 1 dao động B. Trong 1 phút vật đĩ thực hiện 1 dao động
C. Trong 1 giây vật đĩ thực hiện 1 dao động D. Đĩ là độ to của âm
Câu 41: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm là ảnh:
 A. Lớn bằng vật B. Lớn hơn vật. C. Gấp đơi vật D. Bé hơn vật.
Câu 42: Âm thanh cĩ thể truyền được trong tất cả các mơi trường?
A. Chất khí, chất lỏng, chất rắn C. Chất rắn, chân khơng, chất khí
B. Chất khí, chất lỏng, chân khơng D. Chất khí, chất lỏng, chân khơng
Câu 43: Vật phản xạ tốt là những vật cĩ bề mặt:
 A. Phẳng và mềm B. Nhẵn và cứng C. Gồ ghề và mềm D. Mấp mơ và cứng
Câu 44: Chiếu một tia tới lên gương phẳng. Biết gĩc phản xạ i’ = 300 , gĩc tới bằng:
 A. 150 B. 900 C. 600 D. 300
Câu 45:Chiếu một chùm tia sáng tới song song vào một gương cầu lõm, chùm tia phản xạ là 
A. Chùm tia hội tụ B. Chùm tia phân kì C. Chùm tia song song D. Cả A, B đều đúng
Câu 46: Đặt một vật cách gương phẳng 4cm sẽ cho ảnh ảo cách gương một khoảng là:
 A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16cm
Câu 47: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực?
 A. Mặt trời ngừng phát ra ánh sang B. Mặt trời bỗng nhiên biến mất
 C. Mặt trời bị mặt trăng che khuất nên ánh sáng mặt trời khơng đến dược mặt đất
 D. Người quan sát đướng nữa sau trái đất
Câu 48: Ảnh tạo bởi gương cầu lồi và gương phẳng của cùng một vật sẽ như thế nào?
A. Ảnh ở gương cầu lồi sẽ lớn hơn ảnh ở gương phẳng
B. Ảnh ở gương cầu lồi bằng ảnh ở gương phẳng
C. Ảnh ở gương cầu lồi sẽ nhỏ hơn ảnh ở gương phẳng D. Cả A, B, C đều sai
Câu 49: Ta cĩ thể nghe thấy tiếng vang khi:
A. Âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra B. Âm phát ra và âm phản xạ đến tai cùng một lúc
C. Âm phản xạ nghe được cách âm trực tiếp ít nhất 1/15giây D. Âm phản xạ gặp vật cản
Câu 50. Ảnh của điểm sáng S đặt trước gương phẳng được tạo bởi sự giao nhau của các 
A. Tia phản xạ kéo dài. B. Tia tới. C. Tia phản . D. Tia tới kéo dài.
Lưu hành nội bộ 10

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_vat_li_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truo.doc