Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 640

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải của nền nông nghiệp hàng hóa? 
A. Gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến. B. Sản xuất quan tâm nhiều đến thị trường. 
C. Sản xuất quy mô lớn, đẩy mạnh thâm canh. D. Sản xuất mang tính tự cấp, tự túc. 
Câu 2: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta không phải là đã hình thành nên 
A. vùng chuyên canh. B. khu công nghiệp tập trung. 
C. vùng động lực phát triển kinh tế. D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 
Câu 3: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là 
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. 
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
Câu 4: Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất làm cho Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng 
thủy sản lớn nhất cả nước? 
A. Trữ lượng thủy sản lớn. B. Diện tích mặt nước rộng lớn. 
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. D. Lao động có trình độ cao. 
Câu 5: Các tỉnh ven biển miền Nam có sản lượng đánh bắt hải sản cao hơn các tỉnh ven biển miền Bắc là 
do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? 
A. Trang bị tàu thuyền công suất lớn hơn. 
B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển hơn. 
C. Có nhiều ngư trường lớn, vùng biển ít thiên tai hơn. 
D. Ngư dân giàu kinh nghiệm đánh bắt xa bờ hơn. 
Câu 6: Than nâu phân bố nhiều nhất ở 
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. 
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. 
Câu 7: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là 
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. 
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. 
Câu 8: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là 
A. bảo vệ rừng. B. giống cây trồng. C. lao động. D. thuỷ lợi. 
Câu 9: Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục 
tăng lên? 
A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường. B. Tăng cường sản xuất hàng hóa. 
C. Tổ chức sản xuất hợp lí. D. Nâng cao năng suất lao động. 
Câu 10: Biện pháp chủ yếu nhất góp phần làm giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở 
nước ta là 
A. phát triển nền nông nghiệp cổ truyền. B. đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp. 
C. đầu tư thâm canh, luân canh, tăng vụ. D. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.
pdf 4 trang letan 15/04/2023 2420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 640", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 640

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 640
núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
Câu 4: Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất làm cho Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng 
thủy sản lớn nhất cả nước? 
A. Trữ lượng thủy sản lớn. B. Diện tích mặt nước rộng lớn. 
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. D. Lao động có trình độ cao. 
Câu 5: Các tỉnh ven biển miền Nam có sản lượng đánh bắt hải sản cao hơn các tỉnh ven biển miền Bắc là 
do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? 
A. Trang bị tàu thuyền công suất lớn hơn. 
B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển hơn. 
C. Có nhiều ngư trường lớn, vùng biển ít thiên tai hơn. 
D. Ngư dân giàu kinh nghiệm đánh bắt xa bờ hơn. 
Câu 6: Than nâu phân bố nhiều nhất ở 
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. 
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. 
Câu 7: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là 
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. 
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. 
Câu 8: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là 
A. bảo vệ rừng. B. giống cây trồng. C. lao động. D. thuỷ lợi. 
Câu 9: Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục 
tăng lên? 
A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường. B. Tăng cường sản xuất hàng hóa. 
C. Tổ chức sản xuất hợp lí. D. Nâng cao năng suất lao động. 
Câu 10: Biện pháp chủ yếu nhất góp phần làm giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở 
nước ta là 
A. phát triển nền nông nghiệp cổ truyền. B. đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp. 
C. đầu tư thâm canh, luân canh, tăng vụ. D. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất. 
Câu 11: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta 
có cơ cấu ngành đa dạng? 
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn. 
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển. 
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú. 
D. Thị trường tiêu thụ rộng...à khoáng sản giảm. 
Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? 
A. Có đầy đủ khoáng sản cho sự phát triển công nghiệp. 
B. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. 
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp. 
D. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước. 
Câu 16: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có các thế mạnh nào sau đây? 
A. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây lương thực, thực phẩm. 
B. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm. 
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc. 
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm. 
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng 
Duyên hải Nam Trung Bộ? 
A. Nghi Sơn. B. Định An. C. Vũng Áng. D. Nhơn Hội. 
Câu 18: Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng của vùng chủ yếu là 
do 
A. thiếu tài nguyên thiên nhiên. B. hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn. 
C. hậu quả của chiến tranh. D. thiên tai thường xuyên xảy ra. 
Câu 19: Sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ yếu là do tác động 
của 
A. sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng. B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường. 
C. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 640 
Câu 20: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất cây công nghiệp lâu năm của Tây 
Nguyên là 
A. thiếu nước mùa khô. B. tình trạng xói mòn đất. 
C. hệ thống sông, hồ ít. D. diện tích rừng bị suy giảm. 
Câu 21: Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 
 (Đơn vị: nghìn ha) 
Năm Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 
2005 2 942,1 2 349,3 2 037,8 
2010 3 085,9 2 436,0 1 967,5 
2014 3 116,5 2 734,1 1 965,6 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) 
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở 
nước ta qua các năm? ... đủ nhu cầu. 
C. Hình thành chuỗi các trung tâm ở ven biển. D. Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao. 
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát thuộc tỉnh nào 
sau đây? 
A. Tây Ninh. B. Đồng Nai. C. Bình Phước. D. Bình Dương. 
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết gia cầm được nuôi nhiều nhất ở vùng nào 
sau đây? 
A. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng. 
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. 
C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long. 
D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. 
Câu 27: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Đông Nam Bộ thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh 
tế của vùng? 
A. Khai thác sinh vật. B. Du lịch biển - đảo. 
C. Giao thông vận tải. D. Khai thác khoáng sản. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 640 
Câu 28: Cho biểu đồ: 
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? 
A. Tình hình lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm. 
B. Sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm. 
C. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm. 
D. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm. 
Câu 29: Đặc điểm đô thị hóa của nước ta là 
A. phân bố đô thị đều giữa các vùng. B. trình độ đô thị hóa thấp. 
C. tỉ lệ dân thành thị giảm. D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. 
Câu 30: Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA 
Năm 2000 2005 2010 2014 
Than (triệu tấn) 11,6 34,1 44,8 41,1 
Dầu thô (triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 17,4 
Điện (tỉ kwh) 26,7 52,1 91,7 141,3 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) 
Để thể hiện sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây 
thích hợp nhất? 
A. Cột. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Đường. 
----------- HẾT ---------- 
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_12_nam_hoc_2.pdf