Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 357

Câu 1: Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO 
(sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của m là 
A. 10,8. B. 8,0. C. 5,6. D. 8,4. 
Câu 2: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.  
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).  
- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. 
Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).  
Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là 
A. 0,39; 0,54; 0,56. B. 0,39; 0,54; 1,40. C. 0,78; 0,54; 1,12. D. 0,78; 1,08; 0,56. 
Câu 3: Cho m gam Na vào nước dư thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là 
A. 2,3. B. 9,2. C. 4,6. D. 6,9. 
Câu 4: Cho các chất: Al, Al2O3, Al(OH)3 và AlCl3. Số chất đều tác dụng được với dung dịch HCl và 
dung dịch NaOH là 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 5: Oxit nào sau đây là oxit axit? 
A. CrO3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Cr2O3. 
Câu 6: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 2,0M, lượng kết tủa thu 
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là 
A. 500. B. 300. C. 450. D. 600. 
Câu 7: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? 
A. Al2O3. B. Na2O. C. Fe3O4. D. CaO. 
Câu 8: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? 
A. CaCl2. B. Na2SO4. C. KOH. D. KNO3. 
Câu 9: Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chìm chúng trong 
A. ancol etylic. B. dung dịch HCl. C. dầu hỏa. D. nước. 
Câu 10: Cho 11,70 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được 
dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là 
A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 25,90 gam. D. 18,60 gam. 
Câu 11: Công thức của phèn chua là 
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 
Câu 12: Cho dãy các kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là 
A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.
pdf 2 trang letan 17/04/2023 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 357", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 357

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 357
 thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). 
Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là 
A. 0,39; 0,54; 0,56. B. 0,39; 0,54; 1,40. C. 0,78; 0,54; 1,12. D. 0,78; 1,08; 0,56. 
Câu 3: Cho m gam Na vào nước dư thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là 
A. 2,3. B. 9,2. C. 4,6. D. 6,9. 
Câu 4: Cho các chất: Al, Al2O3, Al(OH)3 và AlCl3. Số chất đều tác dụng được với dung dịch HCl và 
dung dịch NaOH là 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 5: Oxit nào sau đây là oxit axit? 
A. CrO3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Cr2O3. 
Câu 6: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 2,0M, lượng kết tủa thu 
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là 
A. 500. B. 300. C. 450. D. 600. 
Câu 7: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? 
A. Al2O3. B. Na2O. C. Fe3O4. D. CaO. 
Câu 8: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? 
A. CaCl2. B. Na2SO4. C. KOH. D. KNO3. 
Câu 9: Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chìm chúng trong 
A. ancol etylic. B. dung dịch HCl. C. dầu hỏa. D. nước. 
Câu 10: Cho 11,70 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được 
dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là 
A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 25,90 gam. D. 18,60 gam. 
Câu 11: Công thức của phèn chua là 
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 
Câu 12: Cho dãy các kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là 
A. Li. B. Rb. C. K. D. Na. 
Câu 13: Phương trình hoá học nào sau đây sai? 
A. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O. B. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2. 
C. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. D. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O. 
Câu 14: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3 có thể dùng dung dịch 
A. HCl. B. Na2SO4. C. HNO3. D. NaOH. 
Câu 15: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là 
A. Fe(OH)3. B. Fe3...xanh? 
A. Ba(OH)2. B. NaCl. C. NaOH. D. KOH. 
Câu 21: Kim loại crom tan được trong dung dịch 
A. H2SO4 (đặc, nguội). B. NaOH (loãng). C. HCl (nóng). D. HNO3 (đặc, nguội). 
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 4 2 4 2FeSO H SO NaOH(d­) Br NaOH2 2 7K Cr O X Y Z+ +¾¾¾¾¾¾® ¾¾¾¾® ¾¾¾¾® 
 Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là 
A. Cr2(SO4)3 và NaCrO2. B. Cr(OH)3 và Na2CrO4. 
C. NaCrO2 và Na2CrO4. D. Cr(OH)3 và NaCrO2. 
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất 
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là 
A. Mg(OH)2. B. Al(OH)3. C. MgCO3. D. CaCO3. 
Câu 24: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 
dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là 
A. FeCl3. B. FeCl2, FeCl3. C. CuCl2, FeCl2. D. FeCl2. 
Câu 25: Hóa chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? 
A. NaOH. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. CaCl2. 
Câu 26: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu 
A. trắng xanh. B. vàng nhạt. C. xanh lam. D. nâu đỏ. 
Câu 27: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí? 
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt. B. Quá trình quang hợp của cây xanh. 
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô. D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao. 
Câu 28: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại 
X là 
A. Al. B. Ca. C. Mg. D. Na. 
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai ? 
A. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. 
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. 
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. 
D. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. 
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 7,60 gam hỗn hợp Mg và MgO trong dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 
3,36 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là 
A. 22,45 gam. B. 2

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc.pdf