Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 462
Câu 1: Ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?
A. Lá của cây trinh nữ cụp lại khi va chạm.
B. Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối.
C. Thân cây đậu cô ve đang quấn quanh một cọc rào.
D. Thân cây uốn cong về phía có nguồn sáng.
Câu 2: Nguồn chất dinh dưỡng và các vitamin cần thiết cho cơ thể người và động vật được lấy từ đâu?
A. Đất. B. Thức ăn. C. Nước. D. Không khí.
Câu 3: Một gen ở vi khuẩn E.coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số
nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại A của gen là
A. 644. B. 480. C. 506. D. 322.
Câu 4: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sự sinh trưởng là
A. auxin, giberelin, etilen. B. axit abxixic, auxin, xitôkinin.
C. auxin, giberelin, xitôkinin. D. xitôkinin, giberelin, etilen.
Câu 5: Khi nói về mã di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Ở sinh vật nhân thực, côđon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin
mêtiônin.
(II) Côđon 5’UAA3’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
(III) Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi côđon có thể mã hóa cho nhiều loại axit amin.
(IV) Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra 24 loại côđon mã hóa các axit amin.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 6: Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật được gọi là
A. thành thục. B. biến thái. C. động dục. D. biến đổi.
Câu 7: Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự:
A. đảo cực à mất phân cực (khử cực)à tái phân cực.
B. mất phân cực (khử cực) à đảo cực à tái phân cực.
C. mất phân cực (khử cực) à tái phân cực à đảo cực.
D. đảo cực à tái phân cực à mất phân cực (khử cực).
A. Lá của cây trinh nữ cụp lại khi va chạm.
B. Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối.
C. Thân cây đậu cô ve đang quấn quanh một cọc rào.
D. Thân cây uốn cong về phía có nguồn sáng.
Câu 2: Nguồn chất dinh dưỡng và các vitamin cần thiết cho cơ thể người và động vật được lấy từ đâu?
A. Đất. B. Thức ăn. C. Nước. D. Không khí.
Câu 3: Một gen ở vi khuẩn E.coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số
nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại A của gen là
A. 644. B. 480. C. 506. D. 322.
Câu 4: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sự sinh trưởng là
A. auxin, giberelin, etilen. B. axit abxixic, auxin, xitôkinin.
C. auxin, giberelin, xitôkinin. D. xitôkinin, giberelin, etilen.
Câu 5: Khi nói về mã di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Ở sinh vật nhân thực, côđon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin
mêtiônin.
(II) Côđon 5’UAA3’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
(III) Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi côđon có thể mã hóa cho nhiều loại axit amin.
(IV) Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra 24 loại côđon mã hóa các axit amin.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 6: Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật được gọi là
A. thành thục. B. biến thái. C. động dục. D. biến đổi.
Câu 7: Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự:
A. đảo cực à mất phân cực (khử cực)à tái phân cực.
B. mất phân cực (khử cực) à đảo cực à tái phân cực.
C. mất phân cực (khử cực) à tái phân cực à đảo cực.
D. đảo cực à tái phân cực à mất phân cực (khử cực).
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 462", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 462
% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại A của gen là A. 644. B. 480. C. 506. D. 322. Câu 4: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sự sinh trưởng là A. auxin, giberelin, etilen. B. axit abxixic, auxin, xitôkinin. C. auxin, giberelin, xitôkinin. D. xitôkinin, giberelin, etilen. Câu 5: Khi nói về mã di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Ở sinh vật nhân thực, côđon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin mêtiônin. (II) Côđon 5’UAA3’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. (III) Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi côđon có thể mã hóa cho nhiều loại axit amin. (IV) Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra 24 loại côđon mã hóa các axit amin. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 6: Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật được gọi là A. thành thục. B. biến thái. C. động dục. D. biến đổi. Câu 7: Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự: A. đảo cực à mất phân cực (khử cực)à tái phân cực. B. mất phân cực (khử cực) à đảo cực à tái phân cực. C. mất phân cực (khử cực) à tái phân cực à đảo cực. D. đảo cực à tái phân cực à mất phân cực (khử cực). Câu 8: Ở giai đoạn trẻ em, tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng sẽ A. sinh trưởng và phát triển bình thường. B. chậm lớn hoặc ngừng lớn. C. trở thành người bé nhỏ. D. trở thành người khổng lồ. Câu 9: Khi nói về cơ chế điều hoà sinh sản ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Hệ thần kinh, hệ nội tiết và các yếu tố môi trường có ảnh hưởng như nhau đến quá trình sinh tinh và sinh trứng. (II) Các loài động vật khác nhau có chu kì chín và rụng trứng khác nhau. (III) Sự hiện diện mùi của con đực có thể ảnh hưởng đến quá trình chín và rụng trứng. (IV) Nghiện thuốc lá, nghiện rượu chỉ làm giảm khả năng sinh tinh trùng ở nam, không ảnh hưởng đến quá trình sinh trứng ở nữ. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 10: Các hình thức sinh sản v...ận nào của hoa biến đổi thành hạt? A. Nội nhũ. B. Noãn. C. Nhân phụ. D. Phôi mầm. Câu 14: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì A. để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá. B. loại bỏ sâu bệnh trên lá cây. C. để tránh gió, mưa làm lay cành ghép. D. để tập trung nước nuôi các cành ghép. Câu 15: Người ta ứng dụng sinh sản vô tính ở động vật trong A. lai tạo giống mới có năng suất cao. B. giâm cành, chiết cành, ghép cành. C. nuôi mô sống và nhân bản vô tính. D. nhân bản vô tính và cấy truyền phôi. Câu 16: Không dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn vì A. gây độc hại đối với người và gia súc. B. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ. C. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân. D. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá. Câu 17: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của tập tính học được? A. Là chuỗi các phản xạ không điều kiện. B. Bền vững và không thay đổi. C. Được hình thành trong quá trình sống. D. Được di truyền từ bố mẹ và đặc trưng cho loài. Câu 18: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về ADN ở tế bào nhân thực? (I) ADN tồn tại ở cả trong nhân và trong tế bào chất. (II) Các tác nhân đột biến chỉ tác động lên ADN trong nhân tế bào mà không tác động lên ADN trong tế bào chất. (III) Các phân tử ADN trong nhân tế bào có cấu trúc kép, mạch thẳng. (IV) Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 19: Tác dụng của việc ấp trứng ở các loài chim là A. làm tăng nhiệt giúp trứng nhanh nở. B. truyền năng lượng từ bố mẹ sang trứng để trứng phát triển tốt. C. tạo ra nhiệt thích hợp cho hợp tử phát triển bình thường. D. hạn chế sự tiếp xúc giữa vỏ trứng với không khí để giữ nhiệt. Câu 20: Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là A. xảy ra chậm, khó nhận thấy. B. xảy ra chậm, dễ nhận thấy. C. xảy ra nhanh, khó nhận thấy. D. xảy ra nhanh, dễ nhận thấy. B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm phần tương ứng d...g làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài. D. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể. Câu 24: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến? A. AABb, AaBB. B. aaBb, Aabb. C. AaBb, AABb. D. AABB, AABb. Câu 25: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ? A. Restrictaza. B. Ligaza. C. ARN pôlimeraza. D. ADN pôlimeraza. Câu 26: Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lai cây cải bắp (loài Brassica 2n = 18) với cây cải củ (loài Raphanus 2n = 18) tạo ra cây lai khác loài, hầu hết các cây lai này đều bất thụ, một số cây lai ngẫu nhiên bị đột biến số lượng nhiễm sắc thể làm tăng gấp đôi nhiễm sắc thể tạo thành các thể song nhị bội. Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với các thể song nhị bội này? (I) Mang vật chất di truyền của hai loài ban đầu. (II) Trong tế bào sinh dưỡng, các nhiễm sắc thể tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 nhiễm sắc thể tương đồng. (III) Có khả năng sinh sản hữu tính. (IV) Có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là 18. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 27: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở vi sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 700 nm? A. Crômatit. B. Vùng xếp cuộn. C. Sợi nhiễm sắc. D. Sợi cơ bản. Câu 28: Trong cơ chế điều hoà hoạt động các gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn ra khi môi trường không có lactôzơ? A. Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các enzim phân giải đường lactôzơ. B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã. C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó. D. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc. Câu 29: Một l
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_sinh_hoc_lop_12.pdf