Đề luyện thi Đánh giá năng lực - Năm học 2022 - Trường THPT Nguyễn Huệ

pdf 20 trang Mạnh Nam 07/06/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi Đánh giá năng lực - Năm học 2022 - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề luyện thi Đánh giá năng lực - Năm học 2022 - Trường THPT Nguyễn Huệ

Đề luyện thi Đánh giá năng lực - Năm học 2022 - Trường THPT Nguyễn Huệ
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ 
 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NĂM 2022 
 PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG 
 Lĩnh vực: Toán học 
 50 câu hỏi - 75 phút 
Câu 1. Một cửa hàng bán giày, thống kê số đôi giày bán ra trong một tháng theo các cỡ khác nhau và có 
bảng tần số sau: 
 Cỡ giày ( x ) 35 36 37 38 39 40 41 42 
 Số đôi giày bán được ( n ) 14 43 180 168 186 30 7 9 
 Tìm mốt của mẫu số liệu trên. 
 A. 38,5 . B. 42 . C. 39 . D. 186 . 
Câu 2. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20ms / thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô chuyển 
động chậm dần đều với vận tốc v( t) = −5 t + 20( m / s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ 
lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét? 
 A. 40m . B. 50m . C. 20m . D. 80m . 
Câu 3. Nghiệm của phương trình log( x += 1) 1 là 
 A. x = 9 . B. x =−1. C. x = 0 . D. x = 1 . 
 2
 x −=40
Câu 4. Số nghiệm của hệ phương trình 2 là 
 x+= x y 0
 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . 
Câu 5. Cho tam giác ABC có ba đỉnh A, B, C lần lượt là biểu diễn hình học của các số phức 
z1=2 − i , z 2 = − 1 + 6 i , z 3 = 8 + i . Số phức z4 có điểm biểu diễn hình học là trọng tâm của tam giác ABC. 
Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
 2
 A. zi4 =−32. B. z4 = 5. C. ( zi4 ) =+13 12 . D. zi4 =−32. 
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 0;1;1 và B 1;2;3 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi 
qua A và vuông góc với đường thẳng AB. 
 A. x y2 z 3 0 . B. x y2 z 6 0 . 
 C. x3 y 4 z 7 0 . D. x3 y 4 z 26 0 . 
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(3;2;1) . Tìm tọa độ điểm A đối xứng với điểm 
A qua mặt phẳng (Oxy) . 
 A. A (−− 3; 2;1) . B. A (− 3; − 2; − 1) . C. A (3;2;0) . D. A (3;2;− 1) . 
 xx++15
Câu 8. Bất phương trình có số nghiệm nguyên thuộc đoạn −5;5 là 
 xx−+11
 A. 6 . B. 8 . C. 10. D. 7 . 
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2cosxm−= 1 có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng 
 ;2 ? 
 2
 A. 1. B. 2. C..3. D. 4. 
 1 
Câu 10. Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 4,5% /1 
năm. Do ngân hàng điều chỉnh lãi suất nên sau 6 tháng người đó rút cả tiền gốc và lãi và gửi lại theo kỳ hạn 
3 tháng với suất 5,4% /1 năm. Hỏi sau 1 năm gửi tiết kiệm, số tiền lãi mà người này nhận được gần nhất 
với số tiền nào sau đây biết rằng sau mỗi kỳ hạn tiền lãi nhập vào tiền gốc. 
 A. 5.064.000 đồng. B. 5.051.000 đồng. C. 5.511.000 . D. 3.103.000 đồng. 
Câu 11. Họ các nguyên hàm của hàm số f( x) =+sin 2 x 3 x2 là 
 1 1
 A. −cos 2x + x3 + C . B. cos 2x++ x3 C . C. cos 2x++ x3 C . D. 2cos 2x++ 6 x C . 
 2 2
 32
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trìn log0,2(x+ x − m) log 0,2 ( x − 1) có 
nghiệm. 
 A. m 2 . B. m 2 . C. Không tồn tại m . D. m . 
Câu 13. Một ô tô đang chạy với vận tốc 60 (m/s) thì hãm phanh. Sau khi hãm phanh ô tô chuyển động 
chậm dần đều với vận tốc v( t) =−60 12 t ( m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc hãm 
phanh. Quãng đường ô tô di chuyển trong hai giây cuối cùng trước khi dừng lại là 
 A. 5m( ). B. 24( m) . C. 10( m) . D. 18( m). 
Câu 14. Một người vay ngân hàng 1 tỷ đồng với lãi suất là 0,84%/tháng theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người 
đó sẽ trả cho ngân hàng 15 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có 
thể trả dưới 15 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng. 
 A. 84 . B. 99 . C. 112 . D. 118 . 
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log0,5 ( 5x − 4) 0 là 
 4 4 4
 A. ;+ . B. ;1 . C. (1;+ ) . D. ;1 . 
 5 5 5 
Câu 16. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường yx=−2 4 và yx=−24. Thể tích của khối tròn 
xoay tạo bởi khi quay hình (H ) quanh trục Ox bằng 
 32 32 
 A. − . B. 6 . C. −6 . D. . 
 5 5
Câu 17. Cho hàm số y= − x32 − mx +(4 m + 9) x + 5 , với m là tham số. Số giá trị nguyên của m để hàm số 
nghịch biến trên khoảng (− ; + ) là 
 A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 
Câu 18. Tính mô đun của số phức z thỏa mãn z(1+ 2 i) + z( 1 − i) + 4 − i = 0 với i là đơn vị ảo. 
 A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . 
Câu 19. Xét các số phức z thoả iz+2 − 3 i = 3 + 4 i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là 
 A. Đường tròn có tâm I (3;2) và bán kính R = 5 . 
 B. Đường tròn có tâm I (−2;3) và bán kính . 
 C. Đường tròn có tâm I (2;3) và bán kính . 
 D. Đường tròn có tâm I (−−3; 2) và bán kính R = 25 . 
 2 
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có ABC(1;0) ,(− 2;5) ,( 4;4) . Toạ độ điểm M 
thuộc cạnh AC sao cho 5MA+ MB + MC = 27 là 
 61 48 61 48 74 74
 A. M ; . B. M −−; . C. M ; . D. M −−; . 
 25 25 25 25 55 55
Câu 21. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 4x + 3 y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn 
(C ) : x22+ y − 9 = 0 . 
 A. m =−3 . B. mm=33  = − . 
 C. m = 3 . D. mm=15  = − 15. 
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P ) : x− 3 y + 2 z − 1 = 0, (Q ) : x− z + 2 = 0 . Gọi () 
là mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng ()P và ()Q , đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 
3. Phương trình của () là 
 A. ( ) :− 2xz + + 6 = 0 . B. ( ) :x+ y + z − 3 = 0 . 
 C. ( ) :x+ y + z + 3 = 0 . D. ( ) : 2xz+ − 6 = 0 . 
Câu 23. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB== a, AD a 3. SA vuông góc với 
đáy, góc tạo bởi SC và đáy bằng 600 . Quay tam giác SAC quanh cạnh SA ta được khối nón tròn xoay. 
Thể tích của khối nón bằng 
 83 a3 43 a3 83 a3
 A. 83 a3 . B. . C. . D. 
 3 3 9
Câu 24. Một chiếc cốc hình trụ (T) có chứa đầy nước và một chiếc phễu hình nón (N) có cùng chiều cao 
h và bán kính đáy là R . Người ta đổ nước từ cốc nước vào phễu hình nón sao chiều cao của lượng nước 
còn lại trong cốc và chiều cao của lượng nước chứa trong phễu bằng nhau (Như hình vẽ dưới đây). Tỉ số 
giữa chiều cao của nước còn lại trong cốc và chiều cao của cốc thuộc khoảng nào trong các khoảng sau 
 A. (0,65;0,75) . B. (0,45;0,55) . C. (0,75;0,85) . D. (0,55;0,65) 
Câu 25. Cho lăng trụ ABC.''' A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Gọi M là trung điểm của 
cạnh AB . Biết rằng A' CM là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy 
(minh họa như hình vẽ). Thể tích khối lăng trụ ABC.''' A B C bằng 
 3 
 3a3 3a3 3a3
 A. 3a3 . B. . C. . D. . 
 4 6 2
Câu 26. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao 
 2
cho SM= SD (minh họa như hình vẽ). Mặt phẳng chứa AM và song song với BD cắt cạnh SC tại K
 3
 SK
. Tỷ số bằng 
 SC
 1 2 1 3
 A. . B. . C. . D. . 
 3 3 2 4
 22
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) :( x− 1) + ( y − 2)2 +( z − 3) = 9 ; điểm 
A(4;−− 1; 1); mặt phẳng (P) : ax+ by +( 2 a + 3 b) z + c = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S ) . Gọi khoảng cách lớn 
nhất và nhỏ nhất từ A đến mặt phẳng (P) lần lượt là và  . Giá trị của biểu thức T =+ 14 19 
bằng 
 A. 3 14+ 34 . B. 28+ 19 . C. 5 19+ 3 14 . D. 3 19+ 9 14 . 
 xt=−12
 x−1 2 − y z + 1 
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : == và dy2 :3 = . 
 1 3 2 
 zt=+1
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và vuông góc với cả d1 , d2 là 
 xt= 3 xt= 3 x = 0 xt=
 A. yt= 5 . B. yt=−5 . C. yt= 2 . D. yt= 2 . 
 zt= 6 zt= 6 zt=−3 zt= 2
 4 
Câu 29. Cho hàm số y= f x có đạo hàm f x= x2 +2 x + 1,  x . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị 
 ( ) ( )
nguyên của tham số m −10;10 để hàm số g x= f x2 +21 x + − m có một cực trị? 
 ( ) ( ) ( )
 A. 10 . B. 9 . C. 12 . D. 11. 
 2 2 2
Câu 30. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu (S) :( x+ 3) +( y − 2) +( z + 2) = 2 và hai điểm 
A(−−5;4; 2) , B(−3;1;0). Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S ) . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
MA+ 2 MB . 
 A. 5 . B. 26 . C. 2 34 . D. 34 . 
Câu 31. Cho hàm số f( x) = x32 −(3 m − 3) x + 3 x + 2021. Có tất cả bao nhiêu số nguyênm − 2021;2021 
để hàm số y= f( x ) có đúng 5 điểm cực trị? 
 A. 2021. B. 4043. C. 4042 . D. 2019 . 
Câu 32. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2x2 − 8 x − m = x − 1 có hai nghiệm 
phân biệt là 
 A. −24 . B. −40 . C. −30 . D. −34 . 
Câu 33. Cho hàm số y= f( x) xác định và liên tục trên \{0} thỏa mãn: 
 4
x22 f( x) +(2 x − 1) f( x) = x . f ( x) − 1 với đồng thời f (12) =− . Tính f( x)d x . 
 1
 1 3 3 1
 A. −−2ln 2 . B. −−2ln 2 . C. −−ln 2 . D. −−ln 2 . 
 4 4 4 4
Câu 34. Gọi S là tập hợp các số nguyên dương là ước của số 18000. Chọn ngẫu nhiên hai số thuộc tập S
. Xác suất để hai số được chọn có đúng một số chia hết cho 5 bằng 
 96 175 45 50
 A. . B. . C. . D. . 
 295 354 118 177
Câu 35. Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD . Gọi M là trung điểm SC, mặt phẳng (P) chứa AM và song 
song với BD chia khối chóp thành 2 khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối chóp S. AHMK , V2 là thể tích 
 V
khối đa diện lồi AHMKBCD . Tính 1 . 
 V2
 V 3 V 1 V 2 V
 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 =1. 
 V2 2 V2 2 V2 3 V2
Câu 36. Cho hàm số y= x42 +21 x + có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại 
M (1;4) . 
Câu 37. Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm f ( x) =( x −1)( x24 − 2)( x − 4) . Hàm số y= f( x) có bao nhiêu 
điểm cực trị? 
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x+ 2 y + 2 z − 3 = 0 . Khoảng cách từ điểm M (1;2;3) 
đến mặt phẳng (P) bằng bao nhiêu? 
Câu 39. Có bao nhiêu số palindrom gồm 5 chữ số? (số palindrom là số mà nếu ta viết các chữ số theo thứ 
tự ngược lại thì giá trị của nó không thay đổi). 
 5 
 f( x) ++11 f( x)
Câu 40. Cho fx( ) là một hàm số bậc ba thỏa mãn lim== lim 2 . Tính 
 xx→11xx−+11 →−
 f2 ( x) −5 f( x)
lim . 
x→2 x2 − 4
Câu 41. Mùa xuân ở hội Lim (tỉnh Bắc Ninh) thường có trò chơi đu. Các liền anh, liền chị sẽ đứng trên 
chiếc đu và nhún đều để cái đu dao động xung quanh vị trí cân bằng. Nghiên cứu trò chơi này, người ta 
thấy khoảng cách h (tính bằng mét) từ người chơi đu đến vị trí cân bằng được biểu diễn qua thời gian t 
 2 
như sau: ht=−3cos với t 0 và t được tính bằng giây. Hỏi trong 5 giây đầu người chơi sẽ đi 
 33
qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần? 
 1
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y= x3 −2 mx 2 +( 5 m 2 + 4 m − 12) x 
 3
có cực đại? 
Câu 43. Cho hàm số y= f() x có đồ thị như hình vẽ. 
 2
 Biết các miền A và B có diện tích lần lượt là 4 và 1. Tính 4dxf x2 x . 
 1 ( )
Câu 44. Cho hàm số fx()có bảng biến thiên như sau 
 Số nghiệm của phương trình fx( ) −=50 là 
 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. 
 6 
 zi+−2
Câu 45. Trong tập hợp các số phức z thỏa mãn: = 2 . Tìm môđun lớn nhất của số phức zi+ . 
 zi+−1
 A. 22− . B. 32+ . C. 32− . D. 22+ . 
Câu 46. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông góc với mặt 
 a 10
phẳng ( ABCD) . Biết BC= SB = a, SO = . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD)
 5
. 
 A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 120 . 
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB= a , AC= 2 a . Hình chiếu vuông 
góc của S trên mặt đáy là trung điểm I của cạnh AC. Biết SB tạo với đáy góc 450 . Tính theo a khoảng 
cách từ điểm đến mặt phẳng (SBC) . 
 a 3 23a a 5 25a
 A. . B. . C. . D. . 
 5 5 5 5
 21xy++
Câu 48. Cho xy, là hai số thực dương thỏa mãn log=+xy 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 
 3 xy+
thức P=+ x22 y . 
Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 3 , SO vuông góc với mặt 
phẳng ( ABCD) và SO = 3. Khoảng cách giữa SC và AB bằng 
 3 15 2 2 15
 A. . B. . C. . D. . 
 15 5 5 5
Câu 50. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 80cm 50cm . Người ta cắt ở bốn góc của tâm 
nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x(cm) , rồi gập tấm nhôm lại thì được 
một cái thùng không nắp dạng hình hộp. Tính thể tích lớn nhất Vmax của hộp tạo thành. 
 3 3 3 3
 A. Vmax =18000cm . B. Vmax = 28000cm . C. Vmax = 38000cm . D. Vmax = 8000cm . 
 7 
 PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH 
 Lĩnh vực: Ngữ văn – Ngôn ngữ 
 50 câu hỏi - 60 phút 
 Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55 bên dưới: 
 “Do tình cờ, trước khi bước vào Sơn Đoòng, tôi đang nghĩ về một mẫu người trong cuộc tiếp xúc Đông 
Tây suốt mấy trăm năm qua (1). Ấy là mẫu những nhà khai sáng xuyên qua những rào cản cố hữu của đời 
này (2). Họ là những tri thức có tình yêu con người vô sở cầu, vô bờ bến (3). Nhờ họ mà sự tăm tối ở chốn 
này được đẩy lùi, sự dã man ở nơi kia được giảm thiểu (4). Đường biển quốc gia không cản được chân họ, 
giới hạn quê hương không nhốt được lòng họ và đời họ (5). Họ thuộc về nhân loại khổ đau (6). Họ thuộc 
về nhân loại tiến bộ (7).Với xứ mình, tôi đang nghĩ đến những người như Alexdrre de Rhodes, nhà truyền 
giáo Bồ Đào Nha đã có công hình thành chữ quốc ngữ Việt Nam(8). Nghĩ đến Victor Tardieu, nhà họa sĩ 
Pháp đã sáng lập nên trường Mĩ thuật Đông Dương, đào tạo và chăm chút những lứa họa sĩ đầu tiên cho 
nền mĩ thuật hiện đại Việt Nam(9). Và nhất là Yersin, nhà y học, nhà thám hiểm gốc Thụy Sĩ, người tìm ra 
caccine phòng dịch hạch, lập nên viện Pasteur Nha Trang, đã khám phá ra mảnh đất Đà Lạt và được dân 
ta coi là một bồ tát(10). Ông đã sống phần đời cuối, rồi chết, đều ở Việt Nam, mảnh đất ông xem là quê 
hương thứ hai của mình(11). Tôi cứ nghĩ, không có những người như thế, cuộc đời vốn nham nhở này sẽ 
ra sao?(12). 
 (Chu Văn Sơn, “Sơn Đoòng, Tự tình cùng cái đẹp”, Nxb Hội Nhà văn, 2019, trang 119) 
Câu 51. Phương thức biểu đạt chính trong văn bản trên là gì? 
 A. Nghị luận B. Tự sự C. Biểu cảm D. Thuyết minh. 
Câu 52. Theo văn bản, ý nào sau đây không nói đến vai trò của mẫu người sinh ra trong cuộc tiếp xúc 
Đông Tây đầu thế kỉ XX? 
 A. Đặt nền móng cho sự hiện đại hóa đời sống văn hóa, xã hội Việt Nam. 
 B. Truyền bá những giá trị tiến bộ của nhân loại, đặc biệt là tinh thần dân chủ. 
 C. Gieo những mầm tư duy cách mạng giải phóng dân tộc. 
 D. Khai phá những tiềm năng của đất nước và con người Việt Nam. 
Câu 53. Từ “Ấy” ở đầu câu (2) thuộc thể loại từ gì? 
 A. Danh từ B. Đại từ C. Quan hệ từ D. Trạng từ 
Câu 54. Từ “sở vô cầu” ở câu (3) trong đoạn trích có ý nghĩa gì? 
 A. Không cầu mong, sở nguyện điều gì. 
 B. Không mong muốn, tư lợi cá nhân, không vì danh lợi mà làm. 
 C. Không thiết tha điều gì, buông xuôi. 
 D. Cầu mong, ước muốn không giới hạn. 
Câu 55. Mệnh đề “giới hạn quê hương không nhốt được lòng họ và đời họ” ở câu (5) được dùng để chỉ 
đặc điểm nào của những nhà khai sáng? 
 A. Theo đuổi sự nhân văn mang tính nhân loại. 
 B. Theo đuổi sự nhân văn mang tính dân tộc. 
 C. Theo đuổi sự nhân văn mang tính vĩnh cửu. 
 D. Theo đuổi sự nhân văn mang tính thời sự. 
Câu 56. Đọc đoạn văn bản sau và trả lời câu hỏi: 
 “Lúc bấy giờ tôi đang ngồi giấu mặt sau bức màn vải hoa ngăn chỗ làm việc bên ngoài và phòng ngủ 
bên trong của Đẩu. Sau câu nói của người đàn bà, tôi cảm thấy gian phòng ngủ lồng lộng gió biển của 
Đẩu tự nhiên bị hút hết không khí, trở nên ngột ngạt quá. Tôi vén lá màn bước ra”. 
 (Nguyễn Minh Châu, Chiếc thuyền ngoài xa, Ngữ văn 12, Tập hai, NXB Giáo dục, 2014) 
 Việc sử dụng ngôi kể thứ nhất trong đoạn trích chủ yếu có tác dụng gì? 
 A. Giúp câu chuyện trở nên sống động. 
 B. Dễ khai thác nội tâm nhân vật. 
 C. Khiến câu chuyện trở nên đáng tin. 
 D. Gợi cái nhìn khách quan về hiện thực. 
Câu 57. Tác phẩm “Ai đã đặt tên cho dòng sông” của Hoàng Phủ Ngọc Tường thuộc thể loại nào? 
 8 
 A. hồi kí. B. tùy bút. C. bút kí. D. kí sự. 
Câu 58. Đọc đoạn trích 
 “...Bà lão phấp phỏng bước theo con vào trong nhà. Đến giữa sân bà lão đứng sững lại, bà lão càng 
ngạc nhiên hơn. Quái, sao lại có người đàn bà nào ở trong ấy nhỉ? Người đàn bà nào lại đứng ngay đầu 
giường thằng con mình thế kia? Sao lại chào mình bằng u? Không phải con cái Đục mà. Ai thế nhỉ? Bà lão 
hấp háy cặp mắt cho đỡ nhoèn vì tự dưng bà lão thấy mắt mình nhoẻn ra thì phải. Bà lão nhìn kĩ người đàn 
bà lần nữa, vẫn chả nhận ra người nào. Bà lão quay lại nhìn con tỏ ý không hiểu.” 
 (Trích Vợ nhặt của Kim Lân, Ngữ văn 12, Tập hai, NXB Giáo dục, 2014) 
 Đoạn trích sử dụng chủ yếu loại lời văn nào? 
 A. Lời gián tiếp. B. Lời nửa trực tiếp. C. Lời trực tiếp. D. Lời độc thoại. 
Câu 59. Chọn một từ mà nghĩa của nó không cùng nhóm với các từ còn lại? 
 A. đen trũi. B. đen đen. C. đen đúa. D. đen đủi. 
Câu 60. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để diền vào chỗ trống trong câu dưới đây 
 .khi mới sinh lúc trưởng thành, não bộ người có nhiều sự thay đổi lớn. 
 A. Vào/tới B. Từ/đến C. Chính/và D. Bên cạnh/cũng 
Câu 61. Biện pháp tu từ được sử dụng trong bài ca dao sau là gì? 
 Em tưởng nước giếng sâu, 
 Em nối sợi gầu dài. 
 Ai ngờ nước giếng cạn 
 Em tiếc hoài sợi dây. 
 A. So sánh. B. Ẩn dụ. C. Hoán dụ. D. Nói quá. 
Câu 62. Văn bản văn học được viết chủ yếu theo phong cách chức năng nào? 
 A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt. B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật. 
 C. Phong cách ngôn ngữ chính luận. D. Phong cách ngôn ngữ khoa học. 
Câu 63. Từ “ xẻ” trong câu thơ “ Vầng trăng ai xẻ làm đôi” của Nguyễn Du được hiểu là 
 A. chia sẻ. B. chia lìa. C. chia cắt. D. chia chác. 
Câu 64. Ngày nay, chúng ta hay dùng cụm từ “ Cô Tấm” để nói về những người phụ nữ như thế nào? 
 A. Hiền lành, chất phác. B. Nhẫn nhục, cam chịu. 
 C. Nết na, xinh đẹp. D. Giàu sang, xinh đẹp. 
Câu 65. Từ “ đàng” trong câu “ Thân em như giếng giữa đàng” và từ “ Đường” trong câu “ Đường vô xứ 
Nghệ quanh quanh” có quan hệ gì? 
 A. Đồng âm, khác nghĩa. B. Đồng nghĩa, khác âm. 
 C. Đồng âm, đồng nghĩa. D. Khác âm, khác nghĩa. 
Câu 66. Trong câu văn sau, từ ngữ nào dùng sai phong cách? 
 Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, người ta thường phát âm thoải mái theo cách phát âm quen thuộc 
của mỗi người, với lại kèm theo hiện tượng biến âm ở một số từ ngữ. 
 A. thoải mái. B. với lại. C. phong cách. D. quen thuộc. 
Câu 67. Đò lên Thạch Hãn ơi chèo nhẹ 
 Đáy sông còn đó bạn tôi nằm. 
 Có tuổi hai mươi thành sóng nước 
 Vỗ yên bờ mãi mãi ngàn năm. 
 ( Lê Bá Dương, Lời người bên sông) 
 Đoạn trích trên được viết theo phong cách ngôn ngữ nào? 
 A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật. 
 B. Phong cách ngôn ngữ khoa học. 
 C. Phong cách ngôn ngữ chính luận. 
 D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt. 
Câu 68. Hai chữ “ về đất” trong câu: “ Áo bào thay chiếu anh về đất” không gợi ý liên tưởng nào sau đây? 
 9 
 A. Sự thanh thản, ung dung của người lính sau khi đã tận trung với nước. 
 B. Sự hi sinh âm thầm không ai biết đến. 
 C. Cách nói giảm để tránh sự đau thương. 
 D. Sự hi sinh của người lính là hóa thân vào non sông đất nước. 
Câu 69. Trong những từ sau từ nào là từ láy? 
 A. Mộng mơ. B. Tươi tốt. C. Rừng rú. D. Đủng đỉnh. 
Câu 70. Quan hệ từ sẽ điền vào dấu trong câu “ Cháu mời bà uống chén trà nóng” 
 A. để B. cho C. mà D. dù 
Câu 71. Tác phẩm nào không cùng thể loại với các tác phẩm còn lại: 
 A. Truyền thuyết An Dương Vương và Mị Châu, Trọng Thuỷ. 
 B. Sự tích trầu cau. 
 C. Tấm Cám. 
 D. Chử Đồng Tử. 
Câu 72. Chọn một từ mà nghĩa của nó không cùng nghĩa với những từ còn lại: 
 A. Thấu hiểu B. Thấu đáo C. Thấu cảm D. Thấu suốt. 
Câu 73. Nhà văn nào thuộc trào lưu văn học hiện thực giai đoạn 1930 – 1945? 
 A. Kim Lân. B. Thạch Lam. C. Nam Cao. D. Tô Hoài. 
Câu 74. Đoạn văn sau có sử dụng thao tác tập luận nào? 
 “Virus Corona là chủng virus mới chưa từng xuất hiện ở người, có tên gọi từ nguồn gốc tiếng Latin. Vi 
rút Corona là chủng virus được bao bọc bằng những chiếc gai bao bọc bên ngoài, tương tác với thụ thể trên 
tế bào, theo cơ chế tương tự chìa khóa và ổ khóa, từ đó cho phép virus xâm nhập vào bên trong. 
 Tên gọi vi rút Corona có nguồn gốc từ tiếng Latin, trong đó “corona” có nghĩa là “vương miện” hoặc 
“hào quang”. 
 A. Giải thích B. Phân tích C. Chứng minh D. Bình luận 
Câu 75. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi: 
 “Ngoài vườn người mẹ đang lúi húi giẫy những búi cỏ mọc nham nhở. Vợ hắn quét lại cái sân, tiếng 
chổi từng nhát kêu sàn sạt trên mặt đất. Cảnh tượng thật đơn giản, bình thường nhưng đối với hắn lại rất 
thấm thía cảm động. Bỗng nhiên hắn thấy hắn thương yêu gắn bó với cái nhà của hắn lạ lùng. Hắn đã có 
một gia đình. Hắn sẽ cùng vợ sinh con đẻ cái ở đấy. Cái nhà như cái tổ ấm che mưa che nắng. Một nguồn 
vui sướng, phấn chấn đột ngột tràn ngập trong lòng. Bây giờ hắn mới thấy hắn nên người, hắn thấy hắn có 
bổn phận phải lo lắng cho vợ con sau này. Hắn xăm xăm chạy ra giữa sân, hắn cũng muốn làm một việc gì 
để dự phần tu sửa lại căn nhà”. 
 (Kim Lân, Vợ nhặt, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014) 
 Đoạn trích thể hiện sự thay đổi nào của nhân vật Tràng sau khi nhặt được vợ? 
 A.Trở nên nghiêm nghị, không còn bông đùa 
 B. Biết để ý đến cảm xúc của người khác 
 C. Trở nên đường hoàng, chững chạc hơn 
 D. Trưởng thành, có ý thức về bổn phận, trách nhiệm. 
Câu 76. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi: 
 “Khi ta lớn lên Đất Nước đã có rồi 
 Đất Nước có trong những cái “ngày xửa ngày xưa...” mẹ thường hay kể 
 Đất Nước bắt đầu với miếng trầu bây giờ bà ăn 
 Đất Nước lớn lên khi dân mình biết trồng tre mà đánh giặc” 
 (Nguyễn Khoa Điềm, Đất Nước – Trích trường ca Mặt đường khát vọng, 
 Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014) 
 Đặc sắc nghệ thuật nổi bật nhất của đoạn trích là gì? 
 A. Sử dụng biện pháp điệp từ. B. Giọng điệu thơ linh hoạt. 
 C. Vận dụng sáng tạo chất liệu văn hoá dân gian. D. Cách ngắt nhịp độc đáo. 
Câu 77. Nhà thơ nào thuộc giai đoạn văn học trung đại Việt Nam? 
 10 

File đính kèm:

  • pdfde_luyen_thi_danh_gia_nang_luc_nam_hoc_2022_truong_thpt_nguy.pdf