Đề thi chọn HSG Lớp 9 cấp huyện môn Vật lí - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

Câu 5. Sự truyền nhiệt nào sau đây không là bức xạ nhiệt?
A. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời đến Trái Đất.
B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò đến người đứng gần bếp.
C. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn đang cháy ra khoàng không gian bên trong bóng đèn.
D. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng.

Câu 6. Người ta đổ 3 lít nước sôi vào 2 lít nước ở . Bỏ qua mọi sự mất nhiệt thì nhiệt độ sau khi cân bằng nhiệt là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 7. Một điểm sáng đặt trước một gương phẳng cho ảnh . Di chuyển điểm sáng dọc theo phương vuông góc với mặt gương với vận tốc . Muốn ả̉nh cố định thì phải di chuyển gương với tốc độ bao nhieu và theo hướng nào?
A. Di chuyển cùng chiều với tốc độ .
B. Di chuyển ngược chiều với tốc độ .
C. Di chuyển cùng chiều với tốc độ .
D. Di chuyển ngược chiều với tốc độ .

docx 8 trang Khải Lâm 28/12/2023 3360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn HSG Lớp 9 cấp huyện môn Vật lí - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn HSG Lớp 9 cấp huyện môn Vật lí - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

Đề thi chọn HSG Lớp 9 cấp huyện môn Vật lí - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)
.
C. 6 cm.
D. 4 cm.
Câu 4. Lúc 5 giờ sáng Linh chạy thể dục từ nhà ra cầu Hạ Hòa. Biết từ nhà ra cầu Hạ Hòa dài 3 km, Linh chạy với vận tốc 6 km/h. Hỏi Linh về tới nhà lúc mấy giờ?
A. 5h30p.	
B. 6 giờ.
C. 1 giờ.
D. 0,5 giờ.
Câu 5. Sự truyền nhiệt nào sau đây không là bức xạ nhiệt?
A. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời đến Trái Đất.
B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò đến người đứng gần bếp.
C. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn đang cháy ra khoảng không gian bên trong bóng đèn.
D. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng.
Câu 6. Người ta đổ 3 lít nước sôi vào 2 lít nước ở 200C. Bỏ qua mọi sự mất nhiệt thì nhiệt độ sau khi cân bằng nhiệt là
A. 680C.	
B. 520C.
C. 500C.
D. 450C.
Câu 7. Một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng cho ảnh S'. Di chuyển điểm sáng S dọc theo phương vuông góc với mặt gương với vận tốc v. Muốn ảnh S' cố định thì phải di chuyển gương với tốc độ bao nhiêu và theo hướng nào? 
A. Di chuyển cùng chiều S với tốc độ v. 
B. Di chuyển ngược chiều S với tốc độ 2v.
C. Di chuyển cùng chiều S với tốc độ 0,5v. 
D. Di chuyển ngược chiều S với tốc độ v.
Câu 8. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể quan sát được ảnh ảo tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính
A. 32 cm.	
B. 24 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
Câu 9. Hai gương phẳng M và N đặt vuông góc với nhau, mặt phản xạ quay vào nhau. Một điểm sáng S đặt trong khoảng mặt phản xạ của hai gương. Chiếu một tia sáng đi qua S tới gương M, phản xạ đến gương N và tiếp tục phản xạ. Góc hợp bởi tia tới đầu và tia phản xạ cuối cùng bằng bao nhiêu?
A. 00.	
B. 450.
C. 900.
D. 1800.
Câu 10. Một vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kỳ cho ảnh cao 3,6 cm và cách thấu kính 6cm, thấu kính có tiêu cự 15 cm.
Vật sáng AB đặt cách thấu kính là 
A. 6 cm.
B. 10 cm.
C. 15 cm.
D. 18 cm.
Câu 11. Một bếp điện có ghi 220V- 1kW hoạt động liên tục trong 1 giờ với hiệu điện thế ...Ω
Điện trở tương đương của đoạn mạch AB có giá trị là
R1
R2
A
R4
R3
B
A. 2 Ω.
B. 1,2 Ω.
C. 1,7 Ω.
D. 0,9 Ω.
Câu 16. Muốn truyền tải một công suất 2KW trên dây dẫn có điện trở 2Ω thì công suất hao phí trên đường dây là bao nhiêu? Cho biết hiệu điện thế trên dây dẫn là 200V.
A. 2000W.
B. 200W.
C. 400W.
D. 4000W.
Câu 17. Cho mạch điện như hình vẽ, 
U = 12V, R0 = 2W, R1 = 6W, R3 = 4W, R2 là biến trở. R2 bằng bao nhiêu thì công suất trên R2 lớn nhất? 
R1
R2
R3
R0
B
A
A. R2 = 5W. 
B. R2 = 4W. 
C. R2 = 3W. 
D. R2 = 2W. 
Câu 18. Cho mạch điện .Trong đó R1= 6W, R2= 24 W. R0 là biến trở con chạy phân bố đều theo chiều dài có điện trở toàn phần 
R0 = 24W. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn. UAB = 180 V không đổi. Xác định vị chí C để vôn kế chỉ số 0. 
 A. RAC = 4W.
B. RAC = 4,8W.
 C. RAC = 8W.
C. RAC = 19,2W.
Câu 19. Loa điện hoạt động dựa vào
A. tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua.
B. tác dụng từ của Nam Châm lên ống dây có dòng điện chạy qua.
C. tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
D. tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
Câu 20. Một máy biến thế ban đầu cuộn sơ cấp có 3000 vòng, cuộn thứ cấp 300 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì hai đầu dây cuộn thứ cấp có hiệu điện thế 12V. Sau đó, bớt đi 500 vòng ở cuộn sơ cấp và 50 vòng ở cuộn thứ cấp rồi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy một hiệu điện thế như cũ thì hiệu điện thế hai đầu dây cuộn thứ cấp lúc này là
A. 24V.	B. 18V.	C. 10V.	D. 12V.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu; 10,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
	Hai xe máy chuyển động đều cùng chiều nhau, xe thứ nhất chuyển động với vận tốc là v1 = 40km/h, xe thứ hai chuyển động với vận tốc là v2 = 30km/h, cách nhau một khoảng l . Một ô tô chuyển động ngược chiều lần lượt gặp xe thứ nhất tại vị trí xe thứ nhất xuất phát sau đó gặp xe thứ 2. Khi vừa gặp xe thứ hai thì ô tô lập tức quay lại đuổi theo xe thứ nhất với vận tốc như cũ là 50km/h. Kể ...
D
Câu 4. (4,0 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó U = 12V, R1= 10W, R2= 50W, R3= 20W, Rb là một biến trở, vôn kế lí tưởng và chốt (+) của vôn kế được nối với C. 
a) Điều chỉnh biến trở sao cho Rb = 30W. Tính số chỉ của vôn kế khi đó. 
b) Điều chỉnh biến trở ta thấy: khi Rb = R thì thấy vôn kế chỉ , khi Rb = 4R thì số chỉ của vôn kế là. Tính R biết: = 3
......................Hết......................
Họ và tên thí sinh: SBD:.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2019 - 2020
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔNVẬT LÍ
(Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang )
A. Một số chú ý khi chấm bài
· Hướng dẫn chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách, khi chấm thi giám khảo cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic.
· Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm.
·Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần không làm tròn số.
B. Hướng dẫn chấm
I.PHẦN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN(20 câu - 10 điểm) 
Mỗi câu đúng 0,5 điểm 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
B
C
B
D
A
C
D
D
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
C
A
C
D
A
B
C
B
B
D
II.PHẦN TỰ LUẬN(4 câu, 10 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 
Nội dung
Điểm
Câu 1
( 2,5điểm)
a. 
1.75 điểm
A
C
B
D
E
v1
v1
v3
v2
v3
l
a.Vì ô tô gặp xe thứ nhất trước sau đó gặp xe thứ hai nên chiều chuyển động của xe thứ nhất và xe thứ hai sẽ hướng từnxe thứ hai đến xe thứ nhất và ngược chiều chuyển động với ô tô .
Gọi A là vị trí ô tô gặp xe thứ nhất 
Gọi B là vị trí xuất phát của xe thứ hai
Gọi C là vị trí ô tô gặp xe thứ hai
Gọi D là vị trí xe thứ nhất khi ô tô gặp xe thứ hai
Gọi E là vị trí ô tô gặp lại xe thứ nhất .
0,25
Tính thời gian ô tô đi gặp xe thứ hai sau khi gặp xe thứ nhất .
 (h)
 (1)
0,25
Thời gian xe thứ nhất đi từ A→D bằng thời gian ô t

File đính kèm:

  • docxde_thi_chon_hsg_lop_9_cap_huyen_mon_vat_li_nam_hoc_2019_2020.docx
  • docxHướng dẫn chấm 2019-2020.docx