Đề thi giữa học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh (Có đáp án)

doc 2 trang Mạnh Nam 09/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh (Có đáp án)
 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017– 2018
 TRƯỜNG THPT TRỰC NINH MÔN THI: HÓA HỌC 11
 (Đề thi gồm 02 trang) (Thời gian làm bài 50 phút)
 Mã đề thi: 132 --------------------------------
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.............................................................................. SBD: .............................
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Những chất trong dãy nào sau đây là chất điện li mạnh?
 A. HCl , CH3COONH4 , NaCl B. NaOH , CH3COOH , Fe2(SO4)3
 C. Na2SO4 , CH3COONa , Fe(OH)3 D. H2CO3, FeCl3 , H2SO4
Câu 2: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
 A. HClO3. B. Ba(OH)2. C. MgCl2. D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 3: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí 
dung dịch nào sau đây?
 A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch H2SO4 loãng
 C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NH3.
Câu 4: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung một dung dịch?
 A. HCl, AgNO3 B. FeCl2 và NaOH C. NaCl, NH4NO3 D. KOH và HCl
Câu 5: Trộn dung dịch X chứa NaOH 0,1M; Ba(OH) 2 0,2M với dung dịch Y (HCl 0,2M; H 2SO4 0,1M) 
theo tỉ lệ nào về thể tích để dung dịch thu được có pH=13?
 A. VX:VY=5:4 B. VX:VY=4:5 C. VX:VY=5:3 D. VX:VY=6:4
Câu 6: Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là
 A. 5,6 lít. B. 0,56 lít. C. 11,2 lít. D. 1,12 lít.
Câu 7: Trong 1 bình có 40mol N2 và 160 mol H2. Áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu là 400atm, nhiệt độ 
trong bình được giữ không đổi. Tiến hành tổng hợp NH 3, biết rằng khi phản ứng đạt tới trạng thái cân 
bằng thì tỉ lệ N 2 đã phản ứng là 25%( hiệu suất phản ứng tổng hợp). Áp suất của hỗn hợp khí sau phản 
ứng là
 A. 160atm B. 180atm C. 260atm D. 360atm
 2+ 3+ 2- -
Câu 8: Dung dịch A: 0,1mol M ; 0,2 mol Al ; 0,3 mol SO4 và còn lại là Cl . Khi cô cạn ddA thu được 
47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là
 A. Fe B. Mg C. Cu D. Al
Câu 9: Hoà tan hết 19,5g K vào 261g H2O thu được dung dịch có nồng độ C% là
 A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%
Câu 10: Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn KOH, NH4Cl, Na 2SO4 , (NH4 )2SO4 , ta có thể chỉ 
dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
 A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO C. Dung dịch BaCl D. Dung dịch Ba(OH)
 3 2 2
Câu 11: Phương trình phản ứng nào sau đây sai?
 A. Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl B. FeS + ZnCl2  ZnS + FeCl2
 C. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O D. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
Câu 12: Cho các cặp chất sau: (1) K2CO3 và BaCl2; (2) Ba(HCO3)2 và Na2CO3; (3) (NH4)2CO3 và 
Ba(NO3)2; (4) Ba(NO3)2 và CaCO3. Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là
 A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (3). D. (1), (2).
Câu 13: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl 3, 
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
 2,8
 Tỉ lệ a : b là
 A. 2 : 1 B. 2 : 3 C. 4 : 3 D. 1 : 1
 Trang 1/2 - Mã đề thi 132 Câu 14: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
 A. (NH4)2SO4. B. NH4NO2. C. CaCO3. D. NH4HCO3.
Câu 15: Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính
 A. KOH B. Fe(OH)2 C. Zn(OH)2 D. Ba(OH)2
Câu 16: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
 A. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa – khử
 B. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
 C. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
 D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng 
thái nóng chảy.
Câu 17: Tìm phát biểu chưa đúng
 A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước
 B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion
 C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và axit
 D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm
Câu 18: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
 A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.
 C. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3 D. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.
Câu 19: .Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng
 A. dung dịch NaCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. dung dịch BaCl2
Câu 20: Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH 4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra 
(đkc)
 A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít
Câu 21: Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hoà 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1 M là
 A. 50,0 ml. B. 100,0 ml. C. 500,0 ml. D. 200,0 ml.
 A B
Câu 22: Cho sơ đồ: (NH4 )2 SO4  NH4Cl  NH4 NO3
 Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
 A. HCl , HNO3 B. NaCl , HNO3 C. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3
Câu 23: Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch :
 A. NaCl , CaCl2 B. CuCl2 , AlCl3. C. KNO3 , K2SO4 D. Ba(NO3)2 , AgNO3
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì:
 A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước.
 C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Viết PTPT và pt ion rút gọn của phản ứng nếu có
a. NaOH + HCl
b. AlCl3 + NH3 + H2O
c. NH4Cl + KOH
d. Mg(OH)2 + HCl
Câu 2: Trộn 250ml dung dịch chứa đồng thời HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250ml dung dịch NaOH 
0,12M thu được 500ml dung dịch X.
a. Tính pH của dung dịch X
b. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch X
Cho NTK của H=1, Cl=35,5; S=32; O=16; Na=23, Ba=137, N=14, K=39, Cu= 64, Mg= 24, Fe=56; 
Al= 27
-----------------------------------------------
 ----------- HẾT ----------
 Trang 2/2 - Mã đề thi 132

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_132_nam_hoc_2017_2.doc
  • docxĐÁP ÁN HÓA 11.docx