Đề thi giữa học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận và đáp án)

TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG ĐỀ THI GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn thi: Hóa học Khối:11 Ban: Cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề thi gồm .trang) Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:...................................................SBD: ... Lớp: : ............................. Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (6 điểm) Câu 1. Chất nào sau đây không dẫn điện? A. dd NaCl B. C12H22O11 C. dd NaOH D. dd HNO3 Câu 2. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li C. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch Câu 3. Khi trộn các dung dịch sau với nhau trường hợp nào sau đây không có phản ứng xảy ra? A. NaHCO3 và HCl B. Na2CO3 và Ca(NO3)2 C. FeSO4 và NaOH D. K2CO3 và NaCl Câu 4. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. Al2(SO4)3 B. HNO2 C. CH3COOH D. HF Câu 5. Cho Mg(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng: 2+ – + – A. Mg + 2Cl → MgCl2 B. H + OH → H2O + 2+ – – C. Mg(OH)2+ 2H → Mg + 2H2O D. Mg(OH)2+2Cl → MgCl2+ 2OH Câu 6. Cho dung dịch KOH dư vào 100 ml dung dịch NH4NO3 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là A. 1,12 lít B. 0,112 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 7. Chất nào sau đây là axit? A. NaOH B. K2CO3 C. KHCO3 D. HCl Câu 8. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa: A. Các electron chuyển động tự do. B. Các ion H+ và OH- chuyển động tự do. C. Các cation và anion chuyển động tự do. D. Các ion được gắn cố định tại các nút mạng. Câu 9. Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng? A. 1 B. 2 C. 12 D. 13 Câu 10. Theo Arenius thì bazơ là: A. HClO. B. NaCl. C. HClO4. D. Ba(OH)2. Câu 11. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh: Mã đề 209 - Trang 1/4 A. HNO3, HCl, KOH, CuSO4 B. H2SO4, NaOH, H2O, NaF C. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl Câu 12. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KOH B. CH3COOH C. H2SO4 D. NaCl Câu 13. Axit được định nghĩa theo quan niệm của Arenius là: + A. chất khi tan trong nước phân li ra cation H . B. chất cho electron. - C. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH . D. chất nhận electrron. Câu 14. Trong thí nghiệm hoà tan của NH3 trong nước có pha phenolphtalein thì thấy hiện tượng quan sát như hình vẽ. Vậy các tia nước phun lên có màu: A. màu xanh B. màu vàng C. màu hồng D. màu tím Câu 15. Nitơ trơ về mặt hoạt động hoá học ở nhiệt độ thường là do: A. Phân tử N2 không phân cực B. Liên kết ba của N N rất bền C. Bán kính nguyên tử N nhỏ D. Cấu trúc e tuân theo quy tắc bát tử Câu 16. Một dung dịch có pH = 2, đánh giá nào dưới đây là đúng: A. [H+] = 1,0.10-12M B. [H+] = 2,0.10-2M C. [H+] = 2,0.10-12M D. [H+] = 1,0.10-2M – Câu 17. Nồng độ ion NO3 trong dung dịch Fe(NO3)3 0,05 M là: A. 0,20M B. 0,15M C. 0,10M D. 0,05M Câu 18. Cho các phương trình phản ứng sau: (1) H2SO4 loãng + 2NaCl Na2SO4 + 2HCl. (2) H2S + Pb(CH3COO)2 PbS + 2CH3COOH. (3) Cu(OH)2 + ZnCl2 Zn(OH)2 + CuCl2. ( 4) CaCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + 2HCl. Phản ứng nào có thể xảy ra được? A. Chỉ có 2 B. Chỉ có 1,4 C. Chỉ có 1, 3 D. Chỉ có 2,4. Câu 19. Chất điện li là: A. Chất phân li trong nước thành các ion. B. Chất không tan trong nước. C. Chất dẫn điện. D. Chất tan trong nước. Mã đề 209 - Trang 2/4 Câu 20. Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO 3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịch X. Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,25M, thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x và m lần lượt là: A. 2 và 1,165 gam. B. 1 và 6,99 gam. C. 2 và 2,23 gam. D. 1 và 2,23 gam. Câu 21. Dung dịch X có [H+] = 1.10-9 mol/l; môi trường của X là? A. Bazơ B. Axit C. Lưỡng tính D. Trung tính Câu 22. pH của dung dịch HNO3 0,02M là: A. 12 B. 2,0 C. 11,7 D. 1,7 Câu 23. Phương trình điện li nào viết đúng? + - + - A. NaCl Na + Cl B. HClO H + ClO 2+ - + - C. Fe(OH)3 Fe + 3OH D. KOH K + OH Câu 24. Dãy ion có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là. + + - 2- - + 2+ 2- A. Ag , H , Cl , SO4 B. HSO4 , Na , Ca , CO3 - + 2+ - + - 2+ - C. OH , Na , Ba , Cl D. Na , OH , Mg , NO3 Phần II:Tự luận (4 điểm) Câu 1. ( 1,5 điểm) Hoàn thành phương trình dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau a.K 2SO4 + BaCl2 → b. HCl + NaHCO3 → c. Mg(OH)2 rắn + 2HCl → Câu 2: (1,5 điểm). Cho 11 g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 6,72 lit khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp đầu ? Câu 3: (1 điểm) Cho hỗn hợp A gồm FeS và FeCO 3 tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng dư, phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch A1 chỉ chứa Fe(NO3)3, H2SO4 và HNO3 dư; hỗn hợp B gồm 2 khí là X và Y có tỉ khối so với H2 bằng 22,8. Viết các phương trình phản ứng và tính phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong A. BÀI LÀM Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (6 điểm) (Học sinh điền đáp án đúng vào bảng( Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ. án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 11 2 Phần II:Tự luận (4 điểm) Mã đề 209 - Trang 3/4
File đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_209_nam_hoc_2018_2.docx
ĐÁP ÁN HÓA 11.docx
MA TRẬN HÓA 11.docx