Đề thi giữa học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 357 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 357 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 357 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận và đáp án)

TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG ĐỀ THI GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn thi: Hóa học Khối:11 Ban: Cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề thi gồm .trang) Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:...................................................SBD: ... Lớp: : ............................. Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (6 điểm) Câu 1. Một dung dịch có pH = 2, đánh giá nào dưới đây là đúng: A. [H+] = 1,0.10-12M B. [H+] = 2,0.10-2M C. [H+] = 1,0.10-2M D. [H+] = 2,0.10-12M Câu 2. Dung dịch X có [H+] = 1.10-9 mol/l; môi trường của X là? A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Lưỡng tính Câu 3. Trong thí nghiệm hoà tan của NH3 trong nước có pha phenolphtalein thì thấy hiện tượng quan sát như hình vẽ. Vậy các tia nước phun lên có màu: A. màu tím B. màu xanh C. màu hồng D. màu vàng Câu 4. Cho Mg(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng: + – – – A. H + OH → H2O B. Mg(OH)2+2Cl → MgCl2+ 2OH 2+ – + 2+ C. Mg + 2Cl → MgCl2 D. Mg(OH)2+ 2H → Mg + 2H2O Câu 5. Dãy ion có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là. - + 2+ - + - 2+ - A. OH , Na , Ba , Cl B. Na , OH , Mg , NO3 + + - 2- - + 2+ 2- C. Ag , H , Cl , SO4 D. HSO4 , Na , Ca , CO3 Câu 6. Axit được định nghĩa theo quan niệm của Arenius là: - A. chất nhận electrron. B. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH . + C. chất khi tan trong nước phân li ra cation H . D. chất cho electron. – Câu 7. Nồng độ ion NO3 trong dung dịch Fe(NO3)3 0,05 M là: Mã đề 357 - Trang 1/4 A. 0,05M B. 0,20M C. 0,10M D. 0,15M Câu 8. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li C. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch Câu 9. pH của dung dịch HNO3 0,02M là: A. 1,7 B. 11,7 C. 2,0 D. 12 Câu 10. Phương trình điện li nào viết đúng? + - + - A. HClO H + ClO B. NaCl Na + Cl 2+ - + - C. Fe(OH)3 Fe + 3OH D. KOH K + OH Câu 11. Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng? A. 12 B. 2 C. 13 D. 1 Câu 12. Theo Arenius thì bazơ là: A. HClO. B. HClO4. C. Ba(OH)2. D. NaCl. Câu 13. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH B. NaCl C. KOH D. H2SO4 Câu 14. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa: A. Các electron chuyển động tự do. B. Các ion được gắn cố định tại các nút mạng. C. Các cation và anion chuyển động tự do. D. Các ion H+ và OH- chuyển động tự do. Câu 15. Cho dung dịch KOH dư vào 100 ml dung dịch NH4NO3 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là A. 0,112 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 1,12 lít Câu 16. Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO 3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịch X. Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,25M, thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x và m lần lượt là: A. 1 và 6,99 gam. B. 2 và 2,23 gam. C. 1 và 2,23 gam. D. 2 và 1,165 gam. Câu 17. Chất điện li là: A. Chất tan trong nước. B. Chất phân li trong nước thành các ion. C. Chất không tan trong nước. D. Chất dẫn điện. Câu 18. Chất nào sau đây là axit? A. K2CO3 B. KHCO3 C. NaOH D. HCl Câu 19. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HNO2 B. Al2(SO4)3 C. HF D. CH3COOH Câu 20. Khi trộn các dung dịch sau với nhau trường hợp nào sau đây không có phản ứng xảy ra? A. K2CO3 và NaCl B. NaHCO3 và HCl C. Na2CO3 và Ca(NO3)2 D. FeSO4 và NaOH Câu 21. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh: Mã đề 357 - Trang 2/4 A. H2SO4, NaOH, H2O, NaF B. HNO3, HCl, KOH, CuSO4 C. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl Câu 22. Cho các phương trình phản ứng sau: (1) H2SO4 loãng + 2NaCl Na2SO4 + 2HCl. (2) H2S + Pb(CH3COO)2 PbS + 2CH3COOH. (3) Cu(OH)2 + ZnCl2 Zn(OH)2 + CuCl2. ( 4) CaCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + 2HCl. Phản ứng nào có thể xảy ra được? A. Chỉ có 1, 3 B. Chỉ có 2,4. C. Chỉ có 1,4 D. Chỉ có 2 Câu 23. Chất nào sau đây không dẫn điện? A. dd HNO3 B. C12H22O11 C. dd NaCl D. dd NaOH Câu 24. Nitơ trơ về mặt hoạt động hoá học ở nhiệt độ thường là do: A. Phân tử N2 không phân cực B. Bán kính nguyên tử N nhỏ C. Cấu trúc e tuân theo quy tắc bát tử D. Liên kết ba của N N rất bền Phần II:Tự luận (4 điểm) Câu 1. ( 1,5 điểm) Hoàn thành phương trình dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau a.K 2SO4 + BaCl2 → b. HCl + NaHCO3 → c. Mg(OH)2 rắn + 2HCl → Câu 2: (1,5 điểm). Cho 11 g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 6,72 lit khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp đầu ? Câu 3: (1 điểm) Cho hỗn hợp A gồm FeS và FeCO 3 tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng dư, phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch A1 chỉ chứa Fe(NO3)3, H2SO4 và HNO3 dư; hỗn hợp B gồm 2 khí là X và Y có tỉ khối so với H2 bằng 22,8. Viết các phương trình phản ứng và tính phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong A. BÀI LÀM Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (6 điểm) (Học sinh điền đáp án đúng vào bảng) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ. án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 11 2 Phần II:Tự luận (4 điểm) Mã đề 357 - Trang 3/4
File đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_357_nam_hoc_2018_2.docx
ĐÁP ÁN HÓA 11.docx
MA TRẬN HÓA 11.docx