Đề thi giữa học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận và đáp án)

TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG ĐỀ THI GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn thi: Hóa học Khối:11 Ban: Cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề thi gồm .trang) Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:...................................................SBD: ... Lớp: : ............................. Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (6 điểm) Câu 1. Chất nào sau đây không dẫn điện? A. C12H22O11 B. dd NaCl C. dd HNO3 D. dd NaOH Câu 2. Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịch X. Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,25M, thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x và m lần lượt là: A. 2 và 2,23 gam. B. 1 và 6,99 gam. C. 1 và 2,23 gam. D. 2 và 1,165 gam. Câu 3. Nitơ trơ về mặt hoạt động hoá học ở nhiệt độ thường là do: A. Cấu trúc e tuân theo quy tắc bát tử B. Liên kết ba của N N rất bền C. Phân tử N2 không phân cực D. Bán kính nguyên tử N nhỏ Câu 4. Chất nào sau đây là axit? A. NaOH B. HCl C. KHCO3 D. K2CO3 Câu 5. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH B. KOH C. H2SO4 D. NaCl Câu 6. Dung dịch X có [H+] = 1.10-9 mol/l; môi trường của X là? A. Trung tính B. Lưỡng tính C. Bazơ D. Axit Câu 7. Theo Arenius thì bazơ là: A. NaCl. B. HClO4. C. Ba(OH)2. D. HClO. Câu 8. Chất điện li là: A. Chất không tan trong nước. B. Chất phân li trong nước thành các ion. C. Chất dẫn điện. D. Chất tan trong nước. Câu 9. pH của dung dịch HNO3 0,02M là: A. 12 B. 11,7 C. 1,7 D. 2,0 Câu 10. Cho dung dịch KOH dư vào 100 ml dung dịch NH4NO3 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 0,112 lít Câu 11. Phương trình điện li nào viết đúng? + - 2+ - A. KOH K + OH B. Fe(OH)3 Fe + 3OH + - + - C. HClO H + ClO D. NaCl Na + Cl Mã đề 485 - Trang 1/4 Câu 12. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh: A. H2SO4, NaOH, H2O, NaF B. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 C. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl D. HNO3, HCl, KOH, CuSO4 Câu 13. Khi trộn các dung dịch sau với nhau trường hợp nào sau đây không có phản ứng xảy ra? A. NaHCO3 và HCl B. K2CO3 và NaCl C. FeSO4 và NaOH D. Na2CO3 và Ca(NO3)2 Câu 14. Một dung dịch có pH = 2, đánh giá nào dưới đây là đúng: A. [H+] = 2,0.10-12M B. [H+] = 2,0.10-2M C. [H+] = 1,0.10-12M D. [H+] = 1,0.10-2M Câu 15. Axit được định nghĩa theo quan niệm của Arenius là: - + A. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH . B. chất khi tan trong nước phân li ra cation H . C. chất cho electron. D. chất nhận electrron. Câu 16. Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng? A. 2 B. 1 C. 13 D. 12 Câu 17. Trong thí nghiệm hoà tan của NH3 trong nước có pha phenolphtalein thì thấy hiện tượng quan sát như hình vẽ. Vậy các tia nước phun lên có màu: A. màu hồng B. màu xanh C. màu vàng D. màu tím Câu 18. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất B. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li Câu 19. Cho các phương trình phản ứng sau: (1) H2SO4 loãng + 2NaCl Na2SO4 + 2HCl. (2) H2S + Pb(CH3COO)2 PbS + 2CH3COOH. (3) Cu(OH)2 + ZnCl2 Zn(OH)2 + CuCl2. ( 4) CaCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + 2HCl. Phản ứng nào có thể xảy ra được? Mã đề 485 - Trang 2/4 A. Chỉ có 2,4. B. Chỉ có 1, 3 C. Chỉ có 1,4 D. Chỉ có 2 Câu 20. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa: A. Các cation và anion chuyển động tự do. B. Các ion H+ và OH- chuyển động tự do. C. Các ion được gắn cố định tại các nút mạng. D. Các electron chuyển động tự do. Câu 21. Dãy ion có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là. - + 2+ - - + 2+ 2- A. OH , Na , Ba , Cl B. HSO4 , Na , Ca , CO3 + - 2+ - + + - 2- C. Na , OH , Mg , NO3 D. Ag , H , Cl , SO4 Câu 22. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. Al2(SO4)3 B. HNO2 C. CH3COOH D. HF Câu 23. Cho Mg(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng: + – 2+ – A. H + OH → H2O B. Mg + 2Cl → MgCl2 + 2+ – – C. Mg(OH)2+ 2H → Mg + 2H2O D. Mg(OH)2+2Cl → MgCl2+ 2OH – Câu 24. Nồng độ ion NO3 trong dung dịch Fe(NO3)3 0,05 M là: A. 0,20M B. 0,05M C. 0,15M D. 0,10M Phần II:Tự luận (4 điểm) Câu 1. ( 1,5 điểm) Hoàn thành phương trình dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau a.K 2SO4 + BaCl2 → b. HCl + NaHCO3 → c. Mg(OH)2 rắn + 2HCl → Câu 2: (1,5 điểm). Cho 11 g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 6,72 lit khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp đầu ? Câu 3: (1 điểm) Cho hỗn hợp A gồm FeS và FeCO 3 tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng dư, phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch A1 chỉ chứa Fe(NO3)3, H2SO4 và HNO3 dư; hỗn hợp B gồm 2 khí là X và Y có tỉ khối so với H2 bằng 22,8. Viết các phương trình phản ứng và tính phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong A. BÀI LÀM Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (6 điểm) (Học sinh điền đáp án đúng vào bảng( Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ. án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 11 2 Phần II:Tự luận (4 điểm) Mã đề 485 - Trang 3/4
File đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_485_nam_hoc_2018_2.docx
ĐÁP ÁN HÓA 11.docx
MA TRẬN HÓA 11.docx