Đề thi giữa kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề: 137 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề: 137 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề: 137 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng

SỞ GD ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG Mơn thi: SINH HỌC Khối 12 Ban tự nhiên Thời gian làm bài thi :50 phút (Đề thi gồm 4 trang) MÃ ĐỀ 137 (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh SBD ..Lớp . C©u 1 : Lưu trữ, bảo quản thơng tin di truyền, định hướng, giám sát mọi hoạt động của tế bào là chức năng của : A. Nhân tế bào. B. Ribơxơm. C. Ti thể. D. Màng sinh chất. C©u 2 : Đơn vị hút nước của rễ là: A. tế bào lơng hút. B. tế bào nội bì. C. tế bào biểu bì. D. tế bào rễ. C©u 3 : Sản phẩm của quá trình hô hấp ở thực vật gồm: A. CO2, H2O, năng lượng. B. CO2, O2, năng lượng. C. O2, H2O, năng lượng. D. CO2, H2O, O2 C©u 4 : Rối loạn phân li của một hoặc 1 số cặp NST tương đồng trong giảm phân là cơ chế phát sinh A. Đột biến đa bội. B. Đột biến tự đa bội C. Đột biến lệch bội. D. Đột biến nhiều gen. C©u 5 : Một phân tử ADN cĩ 480 nuclêơtit loại A và 3120 liên kết hiđrơ. Do đột biến 1 cặp A-T của gen đã bị thay thế bằng 1 cặp G-X. Số nuclêơtit mỗi loại của gen sau đột biến là: A. A = T = 720, G= X= 480. B. A = T = 479, G= X = 721. C. A = T = 481, G= X= 719. D. A = T = 480, G= X= 720. C©u 6 : Cơ thể cĩ kiểu gen AaBbDDEe khi giảm phân tạo ra nhiêu loại loại giao tử? A. 4 B. 9 C. 16 D. 8 C©u 7 : Xét 1 cặp NST tương đồng,NST thứ nhất cĩ trình tự gen là ABCD*EFGH, NST thứ 2 cĩ trình tự gen abcd*efgh. Khi tế bào chứa cặp NST trên giảm phân đã tạo ra 1 giao tử cĩ trình tự gen ABCD*EFfgh. Cĩ thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra hiện tượng: A. trao đổi đoạn khơng cân giữa 2 crơmatit của 2 NST khơng tương đồng. B. chuyển đoạn khơng tương hỗ giữa 2 NST. C. trao đổi đoạn khơng cân giữa 2 crơmatit của cặp NST tương đồng. D. nối đoạn bị đứt vào NST khơng tương đồng. C©u 8 : Cho 1 NST cĩ trình tự gen ABCDE*FGH. Khi tế bào chứa NST này giảm phân đã tạo ra giao tử chứa NST cĩ trình tự gen ABCGF*EDH. Cĩ thể kết luận, trong giảm phân NST đã xảy ra đột biến dạng: A. Chuyển đoạn DE với đoạn FG. B. Chuyển đoạn ED với đoạn GF. C. Đảo đoạn DEFG. D. Đảo đoạn DE với đoạn GF. C©u 9 : Biết A: hạt vàng trội hồn tồn; a: hạt xanh; B: vỏ trơn trội hồn tồn, b:vỏ nhăn. Tính theo lý thuyết, phép lai: P Aabb x aaBb thu được đời con với tỉ lệ A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. B. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn. D. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. C©u 10 : Thành tế bào thực vật được cấu tạo bởi A. Xenlulozơ. B. Cacbohiđrat. C. Kitin. D. Peptiđơglican. C©u 11 : Một phân tử mARN cĩ trình tự nuclêơtit như sau: 5’ AUG GXA XUU UXA XXA ..3’. Mạch gốc của gen tổng hợp ra phân tử mARN trên cĩ trình tự nuclêơtit là: A. 5’ TAX XGT GAA AGT GGT 3’ B. 3’ TAX XGT GAA AGT GGT 5’ C. 5’ ATG GXA XTT TXA XXA 3’ D. 3’ ATG GXA XTT TXA XXA 5’ C©u 12 : Loại đột biến khơng làm thay đổi số lượng gen trên NST là A. Đảo đoạn , chuyển đoạn tương hỗ. B. Lặp đọan,chuyển đoạn. C. Đảo đoạn,chuyển đoạn trên 1 NST. D. Đảo đoạn,chuyển đoạn khơng tương hỗ. C©u 13 : Biết A : cây cao trội hồn tồn, a : cây thấp, B : quả trịn trội hồn tồn, b : quả dài. Các gen di Trang 1 mã đề 137 truyền phân li độc lập. Cho cây cao, quả dài thuần chủng giao phấn với cây thấp, quả trịn thuần chủng được F1, các cây F1 tự thụ phấn được F2. Cĩ bao nhiêu nhận định sau đây là đúng: (1) Nếu cho F1 lai phân tích sẽ thu được đời con với tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1 (2) Trong số cây cao, quả trịn F2, số cây dị hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 4/9 (3) Cho các cây F2 cây cao,quả dài giao phấn với các cây F2 cây thấp, quả trịn thì thu được đời con trong đĩ cây thấp, quả dài chiếm tỉ lệ 1/9 (4) Trong số các cây F2 cây thấp, quả trịn, số cây đồng hợp chiếm 1/16 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 C©u 14 : Ở cà chua, A:hoa đỏ trội hồn tồn, a: hoa vàng. Cho 1 cây đỏ dị hợp tự thụ phấn được F1, nếu cho các cây F1 hoa đỏ giao phấn với cây hoa vàng thì thu được tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 8 hoa đỏ: 1 hoa vàng. B. 3 hoa đỏ: 1 hoa vàng. C. 7 hoa đỏ: 1 hoa vàng D. 2 hoa đỏ: 1 hoa vàng. C©u 15 : Bào quan thực hiện quang hợp ở cây là A. lục lạp. B. lá cây. C. ti thể. D. ribơxơm. C©u 16 : Mạch gốc của gen cĩ trình tự nuclêơtit như sau 3’ TAX XXG GXX TTA XGA 5’. Trình tự nuclêơtit của mARN được tổng hợp từ gen là: A. 3’ AUG GGX XGG AAU GXU 5’ B. 5’ AUG GGX XGG AAU GXU 3’ C. 5’ ATG GGX XGG AAT GXT 3’ D. 3’ ATG GGX XGG AAT GXT 5’ C©u 17 : Xét cặp gen Aa nằm trên cặp NST thứ nhất, cặp gen Bb nằm trên cặp NST thứ hai. Một tế bào sinh dục đực cĩ kiểu gen AaBb giảm phân, cặp NST số hai khơng phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường thì cĩ thể tạo ra những loại giao tử nào? A. AaBb và O B. AaB và b C. ABb và a D. ABB và ab C©u 18 : Cho các thành phần sau : (1) Màng sinh chất. (2) Tế bào chất. (3) Nhân. (4) Vùng nhân. (4) Thành tế bào. (5) Vỏ tế bào. Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào nhân thực gồm: A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). C©u 19 : Các thành phần cấu tạo của Operơn Lac theo mơ hình Jacơp và Mơnơ là A. Gen điều hịa, vùng khởi động(P), vùng vận hành(O), nhĩm gen cấu trúc Z,Y,A. B. Vùng khởi động(P), vùng vận hành(O), nhĩm gen cấu trúc Z,Y,A. C. Vùng điều hịa, vùng khởi động(P), vùng vận hành(O), nhĩm gen cấu trúc Z,Y,A. D. Gen điều hịa; nhĩm gen cấu trúc Z,Y,A; vùng khởi động(P). C©u 20 : Sự khơng phân li của 1cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ dẫn tới: A. Các tế bào sinh dục bình thường, các tế bào sinh dưỡng mang đột biến. B. Chỉ cĩ tế bào ở cơ quan sinh dục mang đột biến. C. Trên cơ thể cĩ 1 dịng tế bào bình thường và 1 dịng tế bào mang đột biến. D. Tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến. C©u 21 : Ở 1 lồi thực vật, A: thân cao trội hồn tồn, a: thân thấp. Nếu cho 1 cây P tự thụ phấn thu được đời con cĩ tỉ lệ 35 cao: 1 thấp thì kiểu gen của cây P là: A. Aaaa B. AAAa. C. Aaa. D. Aaa. C©u 22 : Gen ban đầu cĩ cặp nuclêơtit chứa T ở dạng hiêm(T*), sau đột biến cặp T*-A bị biến đổi thành cặp A. G-X B. X-G C. A-T D. T-A C©u 23 : Trình tự các axitamin trên phân tử prơtêin là do vùng nào của gen quyết định? A. Vùng điều hịa. B. Vùng mã hĩa. C. Vùng kết thúc. D. Vùng khởi động C©u 24 : Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, ơng nhận thấy ở thế hệ thứ hai A. cĩ sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. B. cĩ sự phân ly kiểu hình theo tỷ lệ 9:3:3:1 C. đều cĩ kiểu hình giống bố mẹ. D. cĩ sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. C©u 25 : Quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của cây? A. lá cây. B. ribơxơm. C. lục lạp. D. ti thể. C©u 26 : Biết mỗi Cơđon của mARN tương ứng với 1axitamin trên chuỗi pơlipep tit như sau: UUX: Phe; AXU: Thr; GUX: Val; XGX:Arg; AUG: Met, mã kết thúc trên phân tử mARN là Trang 2 mã đề 137 UAA. Cho 1 chuỗi pơlipeptit cĩ trình tự axitamin như sau: Met- Phe- Thr- Val- Met- Arg-Phe Trình tự nuclêơtit trên mạch gốc của gen cĩ trình tự nuclêơtit là A. 3’ TAX AAG TGX XAG TAX GXG AAG 5’ B. 3’ TAX AAG TGX XAG TAX GXG AAG ATT 5’ C. 5’AUG UUX AXU GUX AUG XGX UUX UAA3’ D. 5’AUG UUX AXU GUX AUG XGX UUX3’ C©u 27 : Dạng đột biến cấu trúc NST làm giảm số lượng gen trên NST là A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến đảo đoạn. C. Đột biến mất đoạn. D. Đột biến chuyển đoạn trên 1NST. C©u 28 : Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN? A. Tất cả các loại ARN đều cĩ cấu tạo mạch thẳng. B. tARN cĩ chức năng vận chuyển axit amin tới ribơxơm. C. mARN được sao y khuơn từ mạch gốc của ADN. D. Trên các tARN cĩ các anticodon giống nhau. C©u 29 : Cho cơ thể cĩ kiểu gen AABbDd tự thụ phấn. Tính theo lý thuyết, đời con thu được cĩ kiểu gen AABbDd chiếm tỉ lệ A. 1/64 B. ½ C. 1/8 D. ¼ C©u 30 : Một đoạn ADN mang thơng tin mã hĩa cho 1phân tử ARN hoặc 1 chuỗi pơlipeptit được gọi là A. Cođon. B. Gen. C. Vùng mã hĩa. D. Mã di truyền. C©u 31 : Đặc điểm nào khơng đúng với quy luật phân li độc lập? A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST là cơ sở cho sự phân li độc lập và tổ hợp của các gen quy định tính trạng. B. Mỗi tính trạng do 1 cặp gen alen quy định. C. Phân li độc lập tạo ra nhiều biến dị tổ hợp D. Các cặp gen alen quy định các tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. C©u 32 : Theo Menđen, cơ chế chi phối sự di truyền và biểu hiện của 1 cặp tính trạng là do A. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh. B. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân. C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. C©u 33 : Xét về cấu trúc nhân, tế bào được chia thành A. Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. B. Tế bào nhân thực và tế bào thực vật. C. Tế bào nhân thực và tế bào động vật. D. Tế bào nhân sơ và tế bào thực vật. C©u 34 : Đặc điểm nào khơng phải của đột biến mất đoạn NST A. mất đoạn nhỏ khơng ảnh hưởng đến sức sống. B. cĩ thể gây chết hoặc giảm sức sống. C. làm thay đổi trật tự gen trên NST. D. do các tác nhân vật lý, hĩa học, sinh học gây ra C©u 35 : Loại nuclêơtit cĩ ở ARN và khơng cĩ ở ADN là: A. Timin. B. Uraxin. C. Ađênin. D. Guanin. C©u 36 : 1 lồi cĩ bộ NST 2n = 14, một tế bào đột biến lệch bội của lồi này nguyên phân 5 lần tạo ra các tế bào con cĩ tổng số 416 NST. Tế bào lệch bội trên thuộc dạng A. 2n + 2 B. 2n + 1 C. 2n – 2 D. 2n – 1 C©u 37 : Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là A. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST. B. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST. C. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST. D. sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể. C©u 38 : Hệ sắc tố quang hợp bao gồm A. diệp lục và carơtenơit. B. diệp lục b và carotenoit. C. diệp lục a và diệp lục b. D. diệp lục a và carơtenơit. C©u 39 : Nguyên liệu cung cấp cho quá trình quang hợp là A. CO2 B. axitpiruvic. C. Glucozơ. D. O2 C©u 40 : Ở người biết gen quy đinh nhĩm máu cĩ 3 alen nằm trên NST thường quy định, IAIA hoặc IAIO : nhĩm máu A; IBIB hoặc IBIO: nhĩm máu B; IAIB: nhĩm máu AB, I0I0: nhĩm máu O. Một cặp vợ chồng cĩ nhĩm máu A và B sinh được 1 con gái đầu lịng cĩ nhĩm máu O. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. chồng IAIO vợ IBIO. B. chồng IBIO vợ IAIO. Trang 3 mã đề 137 C. chồng IAIO vợ IAIO. D. một người IAIO người cịn lại IBIO. HẾT Trang 4 mã đề 137
File đính kèm:
de_thi_giua_ki_1_sinh_hoc_lop_12_ma_de_137_nam_hoc_2018_2019.pdf