Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 02
Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Là một tam giác châu thổ có diện tích 15000 km2.
B. Nằm ở vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng.
C. Hình thành trên vùng sụt lún ở các hạ lưu sông lớn.
D. Biển đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành đồng bằng.
Câu 42: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa. B. đới rừng xích đạo.
C. đới rừng nhiệt đới. D. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 43: Cơ sở nhiên liệu để phát triển công nghiệp nhiệt điện ở miền Bắc nước ta là
A. than đá. B. dầu mỏ. C. khí đốt. D. than bùn.
Câu 44: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 45: Cơ cấu ngành kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng
A. Giảm tỉ trọng của khu vực I , tăng tỉ trọng của khu vực II và III.
B. Giảm tỉ trọng của khu vực II , tăng tỉ trọng của khu vực I và III.
C. Giảm tỉ trọng của khu vực III , tăng tỉ trọng của khu vực I và II.
D. Tăng tỉ trọng của khu vực I , tăng tỉ trọng của khu vực II và III.
Câu 46: Chăn nuôi gia súc Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở
A. vùng núi ở phía tây. B. vùng đồi trước núi.
C. dải đồng bằng ven biển. D. các bãi bồi ven sông.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không nằm trên đường biên giới Việt - Lào?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Thanh Hóa.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết các vịnh biển Hạ Long và Vân Phong lần lượt thuộc tỉnh
A. Đà Nẵng, Quảng Ninh. B. Quảng Ninh, Khánh Hòa.
C. Quảng Ninh, Đà Nẵng. D. Quảng Ninh, Ninh Thuận.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Hoàng Liên nằm ở phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung Trung Bộ.
Câu 50: Căn cứ Atlat Địa lí Việt trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất dãy Trường Sơn Nam?
A. Ngọc Linh. B. Chư Yang Sin. C. Ngọc Krinh. D. Bi Duop.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 02
Cơ cấu ngành kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng A. Giảm tỉ trọng của khu vực I , tăng tỉ trọng của khu vực II và III. B. Giảm tỉ trọng của khu vực II , tăng tỉ trọng của khu vực I và III. C. Giảm tỉ trọng của khu vực III , tăng tỉ trọng của khu vực I và II. D. Tăng tỉ trọng của khu vực I , tăng tỉ trọng của khu vực II và III. Câu 46: Chăn nuôi gia súc Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở A. vùng núi ở phía tây. B. vùng đồi trước núi. C. dải đồng bằng ven biển. D. các bãi bồi ven sông. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không nằm trên đường biên giới Việt - Lào? A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Thanh Hóa. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết các vịnh biển Hạ Long và Vân Phong lần lượt thuộc tỉnh A. Đà Nẵng, Quảng Ninh. B. Quảng Ninh, Khánh Hòa. C. Quảng Ninh, Đà Nẵng. D. Quảng Ninh, Ninh Thuận. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Hoàng Liên nằm ở phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung Trung Bộ. Câu 50: Căn cứ Atlat Địa lí Việt trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất dãy Trường Sơn Nam? A. Ngọc Linh. B. Chư Yang Sin. C. Ngọc Krinh. D. Bi Duop. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có qui mô dưới 10 nghìn tỉ đồng? A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Nha Trang. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Cà Mau. B. Bạc Liêu. C. Sóc Trăng. D. Trà Vinh. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành điện tử? A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi....at Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết hồ Trị An thuộc tỉnh nào sau đây? A. Tây Ninh. B. Bình Dương. C. Bình Phước. D. Đồng Nai. Câu 61: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014? A. Lúa hè thu tăng liên tục. B. Sản lượng lúa các vụ không đồng đều. C. Lúa đông xuân tăng liên tục. D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất. Câu 62: Cho bảng số liệu: TỶ SUẤT SINH THÔ VÀ TỶ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ TỈNH Ở NƯỚC TA NĂM 2018 (Đơn vị: ‰) Tỉnh Vĩnh Phúc Phú Thọ Nghệ An Quảng Nam Tỉ suất sinh thô 17,5 17,0 20,0 15,7 Tỉ suất tử thô 8,7 6,1 5,9 11,0 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số tỉnh ở nước ta năm 2018? A. Vĩnh Phúc thấp hơn Phú Thọ. B. Phú Thọ cao hơn Nghệ An. C. Nghệ An cao hơn Quảng Nam. D. Quảng Nam thấp hơn Vĩnh Phúc. Câu 63: Bão ở nước ta có đặc điểm A. mùa bão chậm dần từ bắc vào nam. B. tất cả đều hình thành ở Biển Đông. C. chỉ diễn ra ở khu vực phía bắc vĩ tuyến 16ºB. D. diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước. Câu 64: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng liên tục qua các năm chủ yếu do A. mở rộng và đa dạng hóa thị trường. B. tăng cường sản xuất hàng hóa. C. nâng cao năng suất lao động. D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng. Câu 65: Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông nước ta là A. mạng lưới tương đối đa dạng. B. có tính phục vụ cao. C. tốc độ phát triển nhanh và vượt bậc. D. công nghệ lạc hậu, thủ công. Câu 66: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới là nhờ A. có diện tích đất feralit trên đá vôi, đá phiến. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. C. nguồn nước dồi dào với một số sông lớn. D. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích. Câu 67: Định hướ...p, vấn đề cần quan tâm nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Giải quyết tốt vấn đề năng lượng. B. Giải quyết vấn đề nước. C. Bổ sung nguồn lao động. D. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. Câu 72: Biện pháp quan trọng để phân bố lại dân cư giữa đồng bằng với trung du và miền núi là A. có chính sách nhằm chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. B. đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn. C. đa dạng hóa các loại hình đào tạo các cấp, xuất khẩu lao động. D. đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi. Câu 73: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông. Câu 74: Biện pháp quan trọng nhất trong quá trình đô thị hoá của nước ta là A. đẩy mạnh đô thị hoá nông thôn. B. hạn chế các luồng di cư từ nông thôn ra thành thị. C. ấn định quy mô phát triển của đô thị trong tương lai. D. phát triển các đô thị theo hướng mở rộng vành đai. Câu 75: Xu hướng giảm tỉ trọng diện tích cây lương thực, tăng tỉ trọng diện tích cây công nghiệp trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta hiện nay, chủ yếu để A. phát huy lợi thế đất đai và khí hậu. B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp. C. đa dạng hóa nông sản cho xuất khẩu. D. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động. Câu 76: Cho biểu đồ sau: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 - 2010. B. Tình hình sản xuất cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 - 2010. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 - 2010. D. Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta năm 2000 và 2010. Câu 77: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN, DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔ
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
- ĐỀ SỐ 02.pdf