Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 02

Câu 81: Ở thực vật, nước và muối khoáng vận chuyển từ rễ lên thân là nhờ

  A. mạch gỗ.                     B. mạch rây.                           C. tế bào kèm.            D. đai Caspari.

Câu 82: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là về sự lên men diễn ra ở cơ thể thực vật?

   A. Cây bị khô hạn.                                                          B. Cây sống nơi ẩm ướt.

   C. Cây bị ngập úng.                                                        D. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh.

Câu 83: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

   I. Quang hợp quyết định 90% đến 95% năng suất cây trồng.

   II. Diệp lục b là sắc tố trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng ATP.

   III. Quang hợp diễn ra ở bào quan lục lạp.

   IV. Quang hợp góp phần điều hòa lượng O2 và CO2 khí quyển.

   A. 3.                                      B. 1.                                 C. 2.                               D. 4.

Câu 84: Dạ dày chính thức của động vật nhai lại là

    A. dạ cỏ.                               B. dạ tổ ong.                    C. dạ lá sách.                  D. dạ múi khế.

Câu 85: Loài động vật nào sau đây có tim 4 ngăn, vòng tuần hoàn kép? 

     A. Cá.                                 B. Rắn.                             C. Ếch.                            D. Thỏ.

Câu 86: Có bao nhiêu nguyên nhân đúng giải thích cá hô hấp bằng mang nhưng hiệu quả hô hấp cao?

I. Nước chảy qua mang 1 chiều và liên tục.

II. Máu chảy song song và ngược chiều với dòng nước.

III. Cách sắp xếp mao mạch mang.

IV. Sự đóng mở nhịp nhàng của miệng và nắp mang.

A.1                                               B.2                                   C.3                           D.4

Câu 87: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hoá axit amin Methionin?

A.5’UAA3’                               B. 5’UUA3’                    C.5’UGU3’.             D.5’AUG3’                     

Câu 88 : Enzyme nào sau đây tham gia vào quá trình phiên mã ?

A. ADN polymerase.                 B. ARN polymerase.       C. ADN helicase.     D. Enzyme tạo mồi.

Câu 89 : Trong một Opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào ngăn cản quá trình phiên mã, đó là vùng

A. điều hoà.                              B. vận hành.                       C. kết thúc.               D. khởi động.

Câu 90: Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu hiện ở F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là

A. tính trạng ưu việt.          B.tính trạng trung gian.         C. tính trạng trội.        D. tính trạng lặn

Câu 91: Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào dưới đây là không đúng?

A.                                B.                                C.                          D.

 

docx 7 trang letan 15/04/2023 8960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 02", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 02

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 02
ổ ong. C. dạ lá sách. D. dạ múi khế.
Câu 85: Loài động vật nào sau đây có tim 4 ngăn, vòng tuần hoàn kép? 
 A. Cá. B. Rắn. C. Ếch. D. Thỏ.
Câu 86: Có bao nhiêu nguyên nhân đúng giải thích cá hô hấp bằng mang nhưng hiệu quả hô hấp cao?
I. Nước chảy qua mang 1 chiều và liên tục.
II. Máu chảy song song và ngược chiều với dòng nước.
III. Cách sắp xếp mao mạch mang.
IV. Sự đóng mở nhịp nhàng của miệng và nắp mang.
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 87: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hoá axit amin Methionin?
A.5’UAA3’ B. 5’UUA3’ C.5’UGU3’. D.5’AUG3’ 
Câu 88 : Enzyme nào sau đây tham gia vào quá trình phiên mã ?
A. ADN polymerase. 	 B. ARN polymerase. C. ADN helicase. D. Enzyme tạo mồi.
Câu 89 : Trong một Opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào ngăn cản quá trình phiên mã, đó là vùng
A. điều hoà.	 B. vận hành.	 C. kết thúc. D. khởi động.
Câu 90: Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu hiện ở F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là
A. tính trạng ưu việt. B.tính trạng trung gian. C. tính trạng trội. D. tính trạng lặn
Câu 91: Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào dưới đây là không đúng?
A. 	B.	C. D.
Câu 92: Ai là người đầu tiên phát hiện ở cây hoa phấn có sự di truyền tế bào chất?
A. Morgan.	B. Mônô và Jacôp.	C. Menđen. D. Coren.
Câu 93: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
 A. AAbb. 	 B.AaBb. 	 C. AABb. 	 D. aaBB.
Câu 94 : Trong lịch sử tiến hóa của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch xuất hiện ở đại nào sau đây?
A. Đại nguyên sinh. B. Đại tân sinh. C. Đại cổ sinh. D. Đại trung sinh. 
Câu 95 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể? 
A. Chọn lọc tự nhiên. 	 B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Di - nhập gen. 
Câu 96 : Các yếu tố ngẫu nhiên có vai trò chủ yếu trong tiến hóa?
A. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay...y ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật. 
B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được. 
C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. 
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau. 
Câu 100. Trong cùng một thuỷ vực, người ta thường nuôi ghép các loài cá khác nhau, mỗi loài chỉ kiếm ăn ở một tầng nước nhất định. Mục đích chủ yếu của việc nuôi ghép các loài cá khác nhau này là 
A. hình thành nên chuỗi và lưới thức ăn trong thủy vực. 
B. tăng tính cạnh tranh giữa các loài do đó thu được năng suất cao hơn. 
C. tăng cường mối quan hệ cộng sinh giữa các loài. 
D. tận dụng tối đa nguồn thức ăn, nâng cao năng suất sinh học của thủy vực. 
Câu 101: Đặc điểm nào sau đây về sự phân tầng của các loài sinh vật trong quần xã rừng mưa nhiệt đới là đúng? 
A. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng. 
B. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật. 
C. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng. 
D. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái. 
Câu 102. Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái: 
(I). Động vật ăn động vật. (II). Động vật ăn thực vật. (III). Sinh vật sản xuất. 
Sơ đồ thể hiện đúng thứ tự truyền của dòng năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là 
A. (II) ® (III) ® (I). B. (I) ® (III) ® (II). 	 C. (I) ® (II) ® (III). 	 D. (III) ® (II) ® (I). 
Câu 103 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đa bội.	 B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể . D. Lệch bội.
Câu 104: Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được 1 cá thể thuộc loại này có bộ nhiễm sắc thể gồm 10 chiếc, trong đó có 1 cặp gồm 4 chiếc. Cá thể này thuộc thể đột biến nào?
A. Thể một.	 B. Thể tứ bội.	 C. Thể ba.	 	D. Thể bốn.
Câu 105: Theo lí thuyết, phép lai nào s...uclêôtit tự do môi trường cung cấp là 
 A. 93.000 B. 15.000 C. 7.500 D. 96.000
Câu 111: Trong một lần nguyên phân của một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24, một nhiễm sắc thể của cặp số 1 và một nhiễm sắc thể của cặp số 4 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là 
	A. 2n + 2 và 2n - 2 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n - 2 – 1.
	B. 2n + 1 + 1 và 2n - 2 hoặc 2n + 2 và 2n - 1 – 1.
	C. 2n + 1 - 1 và 2n - 2 - 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n - 1 + 1.
	D. 2n + 1 + 1 và 2n - 1 - 1 hoặc 2n + 1 - 1 và 2n - 1 + 1.
Câu 112: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
 II. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.
IV. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
 V. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
VI. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit
VII. Nếu cơ chế di truyền ở cấp phân tử không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì đều làm phát sinh đột biến gen.
 A. 2	 B. 4	 C. 5	 D. 3
Câu 113: Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau, theo lí thuyết phép lai AaBbddMM × AABbDdmm thu được đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về hai cặp gen chiếm tỉ lệ A. 50%. B. 87,5%. C. 37,5%. D. 12,5%.
Câu 114: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa vàng. Cho cá thể có kiểu gen tự thụ phấn. Biết trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, hoán vị gen đã xảy ra trong quá trình hình thành hạt phấn và noãn với tần số đều bằng 20%. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen thu được ở F1? 
A. 34%. 

File đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.docx